GLOSSARY (Bảng từ vựng)

GLOSSARY (Bảng từ vựng)

I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)

1. birth-control (n) the practice of controlling the number of children a person has, using various methods of contraception phương pháp sinh đẻ có kế hoạch; kế hoạch hóa gia đình

Ex: It's a reliable method of birth-control.

(Đó là một biện pháp kế hoạch hóa gia đình an toàn.)

2. continent (n) lục địa; châu lục

3. distribution (n) sự phân bổ; sự phân phối

=> distribute (v) phân bổ; phân phối; phân phát

=> distributor (n) người phân phối; nhà phân phối

4. expert (n) chuyên gia, chuyên viên

=> expert (adj) thành thạo; về mặt chuyên môn

5. explosion (n) sự bùng nổ

Ex: Pressures on natural resources will increase as we face a population explosion.

(Áp lực về tài nguyên thiên nhiên sẽ gia tăng khi chúng ta đối mặt với sự bùng nổ dân số.)

=> explode (v) nổ; nổ tung

=> explosive (adj) nổ; dễ nổ

6. figure (n) a number representing a particular amount, especially one given in official information con số

Ex: By 2004, this figure had risen to 14 million.

(Trước năm 2004, con số này đã lên đến 14 triệu.)

=> figure (v) suy nghĩ, tính toán

7. implement (v) thi hành; thực hiện; áp dụng (từ đồng nghĩa) carry out

=> implement (n) dụng cụ; công cụ; phương tiện

8. insurance (n) (~ against sth) biện pháp an toàn

9. limit (v) (~ sth to sth): to stop sth from increasing beyond a particular amount or level giới hạn; hạn chế (từ đồng nghĩa) restrict

=> limitation (n) (~ on sth) sự giới hạn; sự hạn chế (từ đồng nghĩa) curb; restrain

=> limited (adj) hạn chế; có giới hạn

=> limiting (adj) định ra giới hạn

=> limitless (adj) vô hạn (từ đồng nghĩa) infinite

10. method (n) (~ of sth/ of doing sth; ~ for sth/ for doing sth): a particular way of doing sth phương pháp; cách thức

Ex: What method of payment do you prefer? Cash, check or credit card?

(Bạn thích phương thức thanh toán nào? Tiền mặt, séc hay thẻ tín dụng?)

=> methodical (adj) có phương pháp

11. overpopulated (adj) (of a country or city) with too many people living in it quá đông dân

=> overpopulation (n) sự quá đông dân

12. petroleum (n) mineral oil that is found under the ground or the sea and is used to produce petrol/ gas, paraffin, diesel, oil, etc. dầu mỏ; dầu hỏa

13. policy (n) (~ on sth) chính sách

14. punishment (n) (~ for sth) sự trừng phạt; sự trừng trị; hình phạt

Ex: The child was sent to bed as a punishment for being naughty.

(Đứa bé bị phạt đi ngủ sớm vì đã không vâng lời.)

=> punish (v) [often passive] trừng phạt; trừng trị

=> punishable (adj) có thể bị (pháp luật) trừng trị

=> punishing (adj) cực khó; làm kiệt sức

=> punishingly (adv) (một cách) cực khó; làm kiệt sức

15. reward (n) (~ for sth/ for doing sth) phần thưởng

Ex: You deserve a reward for being so helpful.

(Bạn xứng đáng được thưởng gì đã nhiệt tình giúp đỡ.)

=> reward (v) [often passive] thưởng, thưởng công; đền ơn

=> rewarding (adj) bổ ích; đáng hài lòng; đáng làm

16. shortage (n) sự thiếu

Ex: There is a shortage of good teachers. (Hiện đang thiếu giáo viên giỏi.)

17. unevenly (adv) không đều, không bằng

Ex: The country's wealth is unevenly distributed.

(Tài sản của quốc gia được phân bố không đồng đều.)

=> uneven (adj) không đồng đều; không bằng nhau