GLOSSARY (Bảng từ vựng)

GLOSSARY (Bảng từ vựng)

I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)

1. acquaintance (n) a person that you know but who is not a close friend người quen

=> acquaintanceship (n) sự quen biết; sự hiểu biết

2. affair (n) a thing that sb is responsible for (and that other people should not be concerned with) việc; chuyện (từ đồng nghĩa) business

Ex: How I spend my money is my affair. (Chi tiêu ra sao là chuyện riêng của tôi.)

3. aim (n) the purpose of doing sth; what sb is trying to achieve mục đích; mục tiêu; ý định

=> aim (v) (~ at doing sth; ~ at for sth) nhằm mục đích; có ý định

=> aimless (adj) không mục đích; vu vơ; bâng quơ

=> aimlessly (adv) (một cách) vu vơ; bâng quơ

=> aimlessness (n) tính vu vơ; tính bâng quơ

4. brighten (v) to feel or look happier; to make sb look happier sáng lên; làm tươi sáng; làm rạng rỡ; làm tươi vui

Ex: He brightened up when he heard the good news.

(Anh ta rạng rỡ hẳn khi nghe tin vui ấy.)

5. caring (adj) [usu. before noun] chu đáo, ân cần, thân ái

6. constancy (n) the quality of staying the same and not changing tính kiên định; sự không thay đổi (từ đồng nghĩa) fidelity

Ex: He admired her courage and constancy.

(Anh ta ngưỡng mộ lòng can đảm và tính kiên định của cô ta.) 

=> constant (adj) không thay đổi

=> constantly (adv) luôn luôn; liên tục; liên miên

7. crooked (adj) khoằm (mũi); cong; vặn vẹo; xoắn

8. customs (n) hải quan

=> customs officer (n) nhân viên hải quan

9. down (adj) (not before noun] sad or depressed buồn chán; nản lòng; thất vọng

10. enthusiasm (n) (~ for sth/ for doing sth); the feeling of being very interested in sth or excited by it sự hăng hái; sự nhiệt tình

=> enthusiast (n) ( for of sth) người say mê; người có nhiệt tình

=> enthusiastic (adj) (~ about sb/ sth; ~ about doing sth) hăng hái; nhiệt tình; say mê

11. extra (adj) thêm (từ đồng nghĩa) additional

12. feature (n) nét; đặc điểm; điểm đặc trưng

Ex: An interesting feature of the city is the old market.

(Nét thú vị của thành phố này là khu chợ cổ.)

=> feature (v) (~ in sth) là nét đặc biệt của

13. give and take: willingness to make compromisos in a relationship sự nhân nhượng lẫn nhau; sự qua lại

Ex: It is a give-and-take affair. (Đó là mối quan hệ tình cảm có quan có lại.)

14. good-natured (adj) tốt bụng, hiền hậu; đôn hậu

=> good-naturedly (adv) (một cách) tốt bụng; hiền hậu; đôn hậu

=> good nature (n) sự tốt bụng; tính đôn hậu

15. gossip (disapproving): informal talk or stories about other people’s private lives, that may be unkind or not true chuyện ngồi lê đôi mách

Ex: Don't believe all the gossip you hear.

(Đừng tin vào tất cả những chuyện ngồi lê đôi mách mà bạn nghe được.)

=> gossip (v) ngồi lê đôi mách; nói chuyện tầm phào

16. incapable (adj) (~ of sth/ of doing sth): not able to do sth không thể; không có khả năng (từ trái nghĩa) capable

Ex: She is incapable of working hard. (Cô ấy không thể làm việc vất vả.)

=> incapacitate (v) làm mất hết năng lực; vô hiệu hóa

=> incapacity (n) (~ of sb/ sth; – to do sth) sự không đủ khả năng; sự không đủ năng lực; sự bất lực (từ đồng nghĩa) inability

17. interview (v) phỏng vấn

=> interview (n) cuộc phỏng vấn

=> interviewee (n) người được phỏng vấn

=> interviewer (n) người phỏng vấn

18. lifelong (adj) [only before noun]: continuing all through your life suốt đời

Ex: It's a lifelong friendship. (Đó là một tình bạn bền chặt.)

19. live (v) to continue to exist or be remembered tồn tại (từ đồng nghĩa) remain

Ex: This moment will live in our memory for many years to come.

(Khoảnh khắc này sẽ sống mãi trong ký ức chúng ta nhiều năm sau.)

20. loyalty (n) support that you always give sb or sth because of your feelings of duty and love toward them lòng trung thành

Ex: She inspires great loyalty among her staff.

(Bà ta thu phục được lòng trung thành của các nhân viên.)

=> loyal (adj) (~ to sb/ sth) trung thành; trung kiên

=> loyally (adv) trung thành, trung kiên

=> loyalist (n) người trung thành

21. modest (adj) (approving) khiêm tốn; nhún nhường (từ đồng nghĩa) immodest

=> modestly (adv) một cách khiêm tốn

=> modesty (n) sự khiêm tốn; tính khiêm tốn

22. mutual (adj): felt or done in the same way by each of two or more people lẫn nhau, như nhau

Ex: Our relationship is based on mutual trust.

(Mối quan hệ của chúng tôi dựa trên sự tin cậy lẫn nhau.)

=> mutuality (n) tính qua lại; sự phụ thuộc lẫn nhau

=> mutually (adv) lẫn nhau; qua lại

23. not think much of sb/ sth: to have a very poor opinion of sb/ sth; to not like sb or sth very much không đánh giá cao ai/ cái gì; không thích ai/ cái gì

Ex: I don't think much of her idea. (Tôi không đánh giá cao ý kiến của cô ta.)

24. patient (adj) (~ with sb sth) kiên nhẫn; nhẫn nại; bền chí

=> patience (n) tính kiên nhẫn; sự nhẫn nại; lòng kiên trì

=> patiently (adv) kiên nhẫn, bền chí

25. pursuit (n) an activity that you enjoy sở thích; trò giải trí (từ đồng nghĩa) hobby; pastime

Ex: She has time now to follow her various artistic pursuits.

(Giờ đây cô ta đã có thời gian để theo đuổi những sở thích nghệ thuật của mình.)

26. quick-witted (adj) nhanh trí; ứng đối nhanh (từ đồng nghĩa) slow-witted

27. residential (adj) [usu. before noun] dân cư

Ex: It's a quiet residential area. (Đó là khu dân cư yên tĩnh.)

28. rumour (n) (~ of/ about sth; - that) a piece of information, or a story, that people talk about, but that may not be true tin đồn; lời đồn; tiếng đồn (từ đồng nghĩa) whisper

=> rumour (v) (be rumoured) có tin đồn; người ta đồn rằng

=> rumoured (adj) [only before noun] theo lời đồn; đồn đại

29. secret (n) sth that is known about by only a few people and not told to others điều bí mật

Ex: He made no secret of his ambition. (Anh ta chẳng hề che giấu tham vọng của mình.)

=> secret (adj) bí mật; thầm kín; không công khai

=> secretly (adv) (một cách) bí mật; không công khai

30. sincere (adj) (~ in sth) (of people) chân thật; thẳng thắn (từ đồng nghĩa) honest (từ trái nghĩa) insincere

=> sincerity (n) sự thật thà, tính chân thật

=> sincerely (adv) một cách chân thành

31. sorrow (n) an event or problem that makes sb feel very sad nỗi buồn phiền; sự đau khổ

=> sorrow (v) (literary) cảm thấy đau khổ; biểu lộ sự buồn bã

=> sorrowful (adj) (literary) buồn phiền; âu lo

=> sorrowfully (adv) (một cách) lo lắng; đau khổ

32. suspicion (n) a feeling that sb has done sth wrong, illegal or dishonest, even though you have no proof sự nghi ngờ; sự ngờ vực

Ex: Their offer was greeted with some suspicion.

(Đề nghị của họ được đón nhận với ít nhiều nghi ngờ.)

=> suspicious (adj) (~ of/ about sb/ sth) cảm thấy nghi ngờ

=> suspiciously (adv) đáng nghi ngờ; khả nghi

33. sympathy (n) friendship and understanding between people who have similar opinions or interests sự thông cảm; sự đồng cảm; sự thông cảm; sự đồng tình

=> sympathetic (adj) (~ to towards) thông cảm; đồng cảm

=> sympathize (v) (~ with sb/ sth) thông cảm; đồng cảm

34. take up (phr v): to learn or start to do sth, especially for pleasure học hoặc bắt đầu làm gì, nhất là để giải trí

Ex: They’ve taken up golf. (Họ mới tập chơi golf.)

35. two-sided (adj) hai bên; hai cạnh; hai mặt

36. unselfishness (n) tính không ích kỷ; lòng vị tha (từ đồng nghĩa) selflessness (từ trái nghĩa) selfishness

=> unselfish (adj): giving more time or importance to other people's needs, wishes ... than to your own không ích kỷ; vị tha

=> unselfishly (adv) một cách vị tha