GLOSSARY (Bảng từ vựng)
I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)
1. accuse (v) (~ sb of sth) buộc tội; kết tội
Ex: She accused him of theft. (Cô ta buộc tội anh ta ăn trộm.)
2. admit (v) (~ to sth/ to doing sth; ~ to sb) nhận; thừa nhận, thú nhận (từ đồng nghĩa) confess
3. ashamed (adj) (not before noun) (~ of sth/sb/ yourself) xấu hổ; hổ thẹn; ngượng
4. carry out (phr v): to do sth that have organized, planned, or promised thực hiện; tiến hành
Ex: Police carried out a series of raids on the homes of known drug dealers.
(Cảnh sát đã thực hiện một loạt cuộc đột kích vào hang ổ của những tay trùm ma túy khét tiếng.)
5. co-operate (v) (~ with sh; ~ in/ on sth) hợp tác, cộng tác; chung sức
=> co-operation (n) sự hợp tác; sự chung sức
=> co-operative (adj) sẵn sàng hợp tác
6. co-ordinate (v) phối hợp
=> co-ordination (n) sự phối hợp
7. desert (v) (often passive) bỏ; bỏ rơi; bỏ mặc (từ đồng nghĩa) abandon
8. direct (v) (~ sb to ...) hướng dẫn; chỉ đường; điều khiển
9. disadvantaged (adj) thiệt thòi; thua thiệt (từ đồng nghĩa) deprived (từ trái nghĩa) advantaged
10. donate (v) (~ sth; ~ to sb/ sth) tặng; đóng góp (nhất là cho tổ chức từ thiện)
=> donation (n) (~ to sb/ sth; of ...) tiền đóng góp; sự đóng góp
=> donor (n) người/ tổ chức tặng, đóng góp
11. extensive (adj) rộng
Ex: Extensive repair work is being carried out.
(Việc sửa chữa trên diện rộng đang được thực hiện.)
12. extinguisher (n) (also fire extinguisher) bình chữa cháy
=> extinguish (v) dập tắt; làm tắt
13. from time to time: occasionally but not regularly thỉnh thoảng
14. fundraising (n) việc quyên góp tiền cho một tổ chức từ thiện hoặc một đảng chính trị)
15. furious (adj) (~ with sp; ~ at sth/ sb) giận dữ; điên tiết
16. grateful (adj) (~ to sb; ~ for sth) (~ to do sth) biết ơn (từ trái nghĩa) ungrateful
=> gratefully (adv) với vẻ biết ơn; bằng thái độ biết ơn
=> gratitude (n) (~ to sb; ~ for sth) lòng biết ơn; sự biết ơn (từ trái nghĩa) ingratitude
17. green (adj) thân thiện với môi trường; xanh
Ex: They have adopted greener farming methods.
(Họ áp dụng những phương pháp canh tác thân thiện hơn với môi trường.)
18. handicapped (adj) (becoming old-fashioned, some suffering from a mental or physical handicap tàn tật; tàn phế (từ đồng nghĩa) disabled
19. home (n) viện (dưỡng lão, tế bần ... ); trại (trẻ mồ côi ..)
20. invalid (n) người tàn tật; người tàn phế
21. issue (v) [often passive] (~ sth to sb; ~ sb with sth): to give sth to sb, especially officially đưa ra; phát ra; phát hành
Ex: New members will be issued with a temporary identity card.
(Các thành viên mới sẽ được cấp thẻ hội viên tạm thời.)
22. lawn (n) an area of ground covered in short grass in a garden/ yard or park, or used for playing a game on bãi cỏ
23. martyr (n) người tử vì đạo; liệt sĩ
24. movement (n) [C+sing./pl. v.] phong trào
25. mow (v) to cut grass, etc. using a machine or tool with a special blade or blades cắt (cỏ)
26. object (v) (~ to sb/ sth; ~ to doing sth/ to sb doing sth) chống lại; phản đối
=> objection (n) sự phản đối; sự chống đối
27. overcome: to succeed in dealing with or controlling a problem that has been preventing you from achieving sth khắc phục, vượt qua; chiến thắng
Ex: She overcame injury to win the Olympic gold medal.
(Cô ấy đã chiến thắng cơn đau chấn thương để giành huy chương vàng Olympic.)
28. receipt (n) biên lai; biên nhận
29. set up (phr v): to arrange for sth or start it mở (trường; lớp ...); tổ chức, sắp xếp
Ex: I’ve set up a meeting for Friday. (Tôi đã sắp xếp một cuộc họp vào thứ Sáu.)
30. snatch (v) vồ; túm; chộp; giật lấy
31. tackle (v) xử trí; giải quyết; khắc phục
32. tie (v) buộc; cột; trói; thắt
Ex: She tied the newspapers in a bundle. (Cô ta cột báo lại thành bó.)
33. truck (n) (also lorry) xe tải
34. veal (n) thịt bê
35. voluntarily (adv): without payment; free tự nguyện; tình nguyện
Ex: The fund is voluntarily administered. (Quỹ này do những người tình nguyện quản lý.)
=> voluntary (adj) (usu. before noun) tự nguyện; tình nguyện
=> volunteer (n) người tình nguyện
=> volunteer (v) (~ sth; ~ for as sth) tình nguyện; tự nguyện