GLOSSARY (Bảng từ vựng)

GLOSSARY (Bảng từ vựng)

I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)

1. ban (v) chính thức cấm (từ đồng nghĩa) prohibit

=> ban (n) (~ on sth) lệnh cấm; sự cấm đoán

2. being (n) a living creature sinh vật

Ex: That is no way to treat another human being.

(Đó không phải là cách đối xử với con người.)

3. blame (v) khiển trách; đổ lỗi

=> blame (n) sự khiển trách; lời trách mắng

4. cheetah (n) a wild animal of the cat family, with black spots, that runs very fast loài báo gêpa

5. co-exist (v) (~ with sb/ sth) (fml): to exist together in the same place or at the same time, especially in a peaceful way cùng tồn tại

=> coexistence (n) sự chung sống; sự cùng tồn tại

6. consequence (n) (~ for sb sth) a result of sth that has happened hậu quả; kết quả

Ex: Two hundred people lost their jobs as a direct consequence of the merger.

(Hai trăm người mất việc là hậu quả trực tiếp của sát nhập)

=> consequent (adj) là kết quả của; là hậu quả của

=> consequently (adv) do đó; vì vậy; bởi vậy, cho nên

7. cultivation (n) sự cày cấy; sự trồng trọt

Ex: Sugar cane cultivation is in decline on the island.

(Việc trồng mía trên hòn đảo này đang giảm sút.)

=> cultivate (v) cày cấy; trồng trọt

=> cultivated (adj) (về đất) có canh tác: (về người) có tu dưỡng

8. devastating (adj) tai hại; thảm khốc; bất hạnh (từ đồng nghĩa) disastrous

Ex: Oil spills are having a devastating effect on coral reefs in the ocean.

(Các vụ tràn dầu đang gây ảnh hưởng tai hại đến các rặng san hô dưới biển.)

=> devastate (v) tàn phá; phá hủy; phá phách

9. dinosaur (n) khủng long

10. discharge (v) (~ sth into sth) phun ra; đổ ra; thải ra

11. discourage (v) (~ sth; ~ sb from doing sth) ngăn ai làm việc gì; làm nản lòng, làm ngã lòng

Ex: I leave a light on when I'm out to discourage burglars.

(Tôi để đèn sáng khi ra ngoài nhằm phòng ngừa kẻ trộm.)

12. endanger (v) to put sb/ sth in a situation in which they could be harmed or damaged gây nguy hiểm

Ex: The health of our children is endangered by exhaust fumes.

(Sức khỏe con em chúng ta đang bị khí thải đe dọa.)

13. extinct (adj) (of a type of plant, animal, etc.): no longer in existence tuyệt chủng

Ex: Tigers are nearly extinct in the wild.

(Hổ gần như tuyệt chủng trong môi trường tự nhiên.)

=> extinction (n) sự tuyệt chủng

14. fur (n) lông thú

Ex: These bears are often hunted for their furs.

(Loài gấu này thường bị săn bắt vì bộ lông của chúng.)

15. interference (n) (~ in sth) sự can thiệp; sự xen vào

=> interfere (v): to concern oneself with or take action affecting sb else's affairs without needing or being invited to do so cản trở; xen vào; can thiệp vào

Ex: I don't want to interfere, but maybe you'd better listen to me.

(Tôi không muốn can thiệp, nhưng có lẽ anh nên lắng nghe tôi thì hơn.)

16. maintenance (n) (~ of sth) sự gìn giữ; sự duy trì

=> maintain (v) gìn giữ; duy trì (từ đồng nghĩa) preserve

17. midway (adv) ở giữa; ở nửa đường (từ đồng nghĩa) halfway

Ex: The goal was scored midway through the first half.

(Bàn thắng được ghi vào giữa hiệp một.)

18. panda (n) gấu trúc

19. pesticide (n) thuốc trừ sâu

20. pet (n): an animal, a bird, etc. that you have at home for pleasure, rather than one that is kept for work or food vật cưng, thú cưng

Ex: Do you have any pets? (Bạn có nuôi thú cưng không?)

21. pollutant (n) a substance that pollutes sth, especially air and water chất gây ô nhiễm

=> pollute (v) (~ sth by/ with sth) gây ô nhiễm; làm ô nhiễm

=> polluter (n) kẻ gây ô nhiễm

=> pollution (n) sự ô nhiễm; tình trạng ô nhiễm

22. rare (adj): existing only in small numbers and therefore valuable or interesting hiếm; hiếm có, quý hiếm.

Ex: This species is extremely rare. (Loài này cực kỳ quý hiếm.)

=> rarely (adv) ít khi; hiếm khi

=> rarity (adj) sự hiếm có, tính quý hiếm

23. recreation (n) sự giải trí, sự tiêu khiển

24. respect (n) a particular aspect or detail of sth khía cạnh; phương diện; mặt

Ex: In this respect we are very fortunate.

(Về mặt này chúng ta quả là rất may mắn.)

25. result (v) (~ from sth): to happen because of sth else that happened first do; bởi

Ex: The arrests resulted from an anonymous telephone call.

(Các cuộc bắt giữ là kết quả của một cuộc gọi nặc danh.)

=> result (n) (~ of sth) kết quả

=> resultant (adj) [only before noun] như kết quả; như hậu quả

26. skin (n) da

Ex: The snake sheds its skin once a year. (Loài rắn mỗi năm thay da một lần.)

27. survival (n) sự sống sót; sự tồn tại

=> survive (v) sống sót; tiếp tục tồn tại

28. wild (n) (in the wild) an environment that is natural môi trường tự nhiên

Ex: Most of us have never seen elephants in the wild.

ại đa số chúng ta chưa bao giờ nhìn thấy voi trong môi trường tự nhiên.)