Văn 8 - Bài 2: Trường từ vựng

Văn 8 - Bài 2: Trường từ vựng


I/ Thế nào là trường từ vựng

1/ Ví dụ:

2/ Nhận xét:

- Các từ : mặt, mắt, da, gò má, đầu, cánh tay, miệng..đều có nét chung về nghĩa là : chỉ bộ phận của cơ thể con người => tạo thành trường từ vựng.

3/ Kết luận:  Ghi nhớ SGK.

VD:

- Trường dụng cụ học tập: sách, vở, bút, thước, ê ke, compa….

- Trường hoạt động học tập: viết, đọc, suy nghĩ,

4/ Lưu ý:

a. Một trường từ  vựng có thể bao gồm  nhiều trường từ vựng nhỏ hơn (tính hệ thống).

b. Một trường từ vựng có thể bao gồm những từ khác biệt nhau về từ loại ( Đặc điểm ngữ pháp).

c. Một từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau do hiện tượng nhiều nghĩa.

d. Người ta thường dùng cách chuyển trường từ vựng để tăng thêm tính NT của ngôn từ và khả năng diễn đạt (nhân hoá, ẩn dụ, so sánh)

III/ Luyện tập

Bài tập 1.

- Các từ thuộc trường từ vựng “ người ruột thịt ” : thầy, mẹ, mợ, cô, con, em.

Bài tập 2.

- Đặt tên trường từ vựng :

a. Phương tiện đánh bắt thuỷ sản.

b. Đồ dùng để chứa đựng.

c. Hoạt động của chân.

d. Trạng thái tâm lí của người.

e. Tính nết của người.

g. Phương tiện để viết.

Bài tập 3:

- Thuộc trường từ vựng chỉ : Thái độ.

Bài tập 4

Xếp từ theo trường từ vựng :

- Khứu giác : mũi, thơm, điếc, thính…

- Thính giác : tai, nghe, điếc, rõ, thính…

Bài tập 5

Tìm các trường từ vựng của mỗi từ

- Lạnh :

+ Trường thời tiết : lạnh lẽo, mát mẻ, ấm ấp…

+ Trường tình cảm : lạnh lùng, lạnh nhạt, nồng ấm, nồng hậu…

- Lưới :

+ Trường công cụ (lưới, câu, giậm, vó…)

+ Trường hành động (lưới, câu, đánh giậm, thả vó…)

+ Trường kĩ thuật, chiến thuật (lưới điện, mạng lưới, cán bộ…)

Bài tập 6

- Tác giả đã chuyển những từ in đậm từ trường “ quân sự ” sang trường “ nông nghiệp ”

III/ Luyện tập

Bài tập 1.

- Các từ thuộc trường từ vựng “ người ruột thịt ” : thầy, mẹ, mợ, cô, con, em.

Bài tập 2.

- Đặt tên trường từ vựng :

a. Phương tiện đánh bắt thuỷ sản.

b. Đồ dùng để chứa đựng.

c. Hoạt động của chân.

d. Trạng thái tâm lí của người.

e. Tính nết của người.

g. Phương tiện để viết.

Bài tập 3:

- Thuộc trường từ vựng chỉ : Thái độ.

Bài tập 4

Xếp từ theo trường từ vựng :

- Khứu giác : mũi, thơm, điếc, thính…

- Thính giác : tai, nghe, điếc, rõ, thính…

Bài tập 5

Tìm các trường từ vựng của mỗi từ

- Lạnh :

+ Trường thời tiết : lạnh lẽo, mát mẻ, ấm ấp…

+ Trường tình cảm : lạnh lùng, lạnh nhạt, nồng ấm, nồng hậu…

- Lưới :

+ Trường công cụ (lưới, câu, giậm, vó…)

+ Trường hành động (lưới, câu, đánh giậm, thả vó…)

+ Trường kĩ thuật, chiến thuật (lưới điện, mạng lưới, cán bộ…)

Bài tập 6

- Tác giả đã chuyển những từ in đậm từ trường “ quân sự ” sang trường “ nông nghiệp