LANGUAGE FOCUS

LANGUAGE FOCUS

IV. LANGUAGE FOCUS

Pronunciation

• Lắng nghe rồi lặp lại.

grandmother /ˈɡræn.mʌð.ɚ/

castle /ˈkæs.əl/

family /ˈfæm.əl.i/

awful /ˈɑː.fəl/

history /ˈhɪs.t̬ɚ.i/

handsome /ˈhæn.səm/

postman /ˈpoʊst.mən/

garden /ˈɡɑːr.dən/

interest /ˈɪn.trɪst/

Edinburgh /ˈed.ɪn.bɚ.ə/

 

 

 

• Hãy thực hành đọc các câu sau.

Grammar

Excercise 1. Động từ nào trong các động từ sau có thể có tân ngữ và động từ nào không thể?

Đáp án gợi ý

- Các động từ có thể có tân ngữ (ngoại động từ):

• sleep (có đủ giường cho một số người)

• grow (trồng)

• read (đọc)

• help (giúp đỡ)

• write (viết)

• rain (đổ; trút)

• meet (gặp; đi đón)

• clim (leo lên)

 

- Các động từ không thể có tân ngữ (nội động từ):

• sleep (ngủ)

• arrive (đến)

• lie (nói dối; nằm nghỉ)

• rain (mưa)

• occur (xảy ra)

• exist (sống; tồn tại)

• grow (mọc, lớn lên; phát triển)

• climb (lên; lên cao)

 

Exercise 2. Động từ nào trong các câu sau là ngoại động từ (T) và động từ nào là nội động từ (I). Đánh dấu vào cột đúng.

Đáp án

1. happened (I)

5. arrived (I)

2. bought (T)

6. are staying (I)

3. won (T)

7. is blowing (I)

4. won (I)

8. walked (I)

 

Exercise 3. Hãy chọn ra những câu có tân ngữ rồi chuyển chúng sang thể bị động.

Đáp án

1. An will pay the bill. → The bill will be paid by An.

2. 0

3. The hotel supplies towels. → Towels are supplied by the hotel.

4. 0

5. Everyone noticed my mistakes. → My mistakes were noticed by everyone.

6. O

7. The news didn't surprise me. → I wasn't surprised by the news.

8. O

9. An old man told the story. → The story was told by an old man.

10. O