GLOSSARY (Bảng từ vựng)

GLOSSARY (Bảng từ vựng)

I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)

1. base (n) nền tảng; cơ sở; điểm tựa

Ex: It is a base from which we can go into the world with confidence.

(Đó chính là điểm tựa để chúng tôi vững bước vào đời.)

2. biologist (n) nhà sinh vật học

3. caring (adj) [usually before noun] chu đáo

4. close-knit (also less frequent closely-knit) (adj) khăng khít; gắn bó

5. come up (phrasal verb): to happen xảy ra; nảy sinh

Ex: I’m afraid something urgent has come up. (Tôi e rằng đã có chuyện khẩn cấp xảy ra.)

6. eel (n) con lươn; con cá chình

7. frankly (adv) thẳng thắn, trung thực

Ex: They frankly admitted their responsibility.

 (Họ thẳng thắn nhận trách nhiệm.)

8. give sb a hand (with sth/ doing sth): help sb (to do sth) giúp ai làm việc gì

Ex: Let me give you a hand with these suitcases.

(Để tôi giúp bạn cách mấy chiếc vali này nhé.)

9. household chores (n) việc nhà; việc vặt trong nhà

10. italics (n) chữ in nghiêng

Ex: Examples in this dictionary are in italics.

(Thí dụ trong quyển từ điển này được in nghiêng.)

11. join hands: to work together in doing sth hợp lực với nhau để làm gì; chung tay góp sức

Ex: In my family, both parents join hands ot give us a nice house and a happy home. (Trong gia đình tôi, cả cha và mẹ đều chung tay góp sức để chúng tôi có một ngôi nhà xinh xắn và một gia đình hạnh phúc.)

12. lab (n) phòng thí nghiệm

13. leftover (n) thức ăn thừa

=> leftover (adj) [only before noun] còn thừa; còn lại

Ex: Use any leftover meat to make a curry.

(Cứ dùng hết chỗ thịt còn lại để nấu cà ry.)

14. make for (phrasal verb): to help to make sth possible giúp làm cho cái gì có thể thực hiện được, giúp tạo thành

15. mischievous (adj): enjoying playing tricks and annoying people tinh nghịch; tai quái

=> mischief (n) trò tinh nghịch; trò tinh quái

=> mischievously (adv)

16. obedient (adj) (~ to sb/ sth) biết vâng lời: dễ bảo; ngoan ngoãn, từ trái nghĩa disobedient

Ex: As a child he was always obedient to his parents.

(Hồi còn nhỏ anh ta lúc nào cũng vâng lời bố mẹ.)

=> obedience (n) sự vâng lời; sự tuân theo

=> obediently (adv)

17. project (n) đề án; dự án; công trình (nghiên cứu)

18. sb can't ‘wait/ can hardly ‘wait: háo hức; hăm hở; nóng lòng

Ex: I can't wait for the holidays. (Tôi nóng lòng mong đợi kỳ nghỉ.)

19. secure (adj) an toàn; an tâm, từ trái nghĩa insecure

Ex: At last they were able to feel secure about the future. (Cuối cùng thì họ đã có thể cảm    thấy an tâm về tương lai của mình.)

=> security (n) sự an toàn

=> securely (adv)

20. shift (n) ca; kíp

21. spread out (phrasal verb): to separate from other people in a group, to cover a larger area tỏa ra

22. willing (adj) (~ to do sth) sẵn lòng làm gì

Ex: They keep a list of people (who are) willing to work nights.

(Họ giữ một danh sách những người sẵn lòng làm ca đêm.)

=> willingness (n) sự sẵn lòng; sự sốt sắng

=> willingly (adv)