GLOSSARY (Bảng từ vựng)

GLOSSARY (Bảng từ vựng)

I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)

1. accelerate (v) to happen or to make sth happen faster or earlier than expected thúc đẩy; đẩy nhanh

=> acceleration (n) sự thúc đẩy

2. account for (phr v): to be a particular amount or part of sth chiếm (một lượng nào đó)

Ex: The Japanese market accounts for 35% of the company's revenue.

(Thị trường Nhật Bản chiếm 35% ngân sách công ty.)

3. admit (v) (~ sb to/ into sth): to allow sb to become a member of an organization nhận vào, cho vào

Ex: The Baltic States were admitted to the United Nations in 1991.

(Các là nước cùng Baltic gia nhập Liên Hiệp Quốc vào năm 1991.)

=> admittance (n) sự cho vào

4. adopt (v) to formally accept a suggestion or policy by voting chấp thuận; thông qua

=> adoption (n) sự chấp nhận; sự thông qua

5. be aimed at sth/ doing sth: to have sth as an aim là nhằm để

Ex: The new laws are aimed at reducing heavy traffic in cities.

(Những đạo luật mới này là nhằm giảm bớt tình trạng kẹt xe ở đô thị.)

6. cover (v) to include sth; to deal with sth gồm; bao gồm: bao hàm

7. diverse (adj): very different from each other and various kinds gồm nhiều loại khác nhau; đa dạng

8. entity (n) thực thể

9. exclude (v) ngăn chặn; loại trừ; tống ra

10. forestry (n) lâm nghiệp

11. forge (v) to put a lot of effort into making sth successful or strong so that it will last thúc đẩy

12. free trade (n) sự buôn bán tự do; mậu dịch tự do

13. GDP: gross domestic product (the total value of all the goods and services produced in a country in one year) tổng sản lượng quốc dân

14. geopolitical (adj) (thuộc) khoa địa chính trị

=> geopolitics (n) khoa địa chính trị

15. goal (n) sth that you hope to achieve mục đích; mục tiêu (mục tiêu) aim; objective

16. grotto (n) hang động nhỏ; hang

17. hospitable (adj) mến khách; hiếu khách (từ đồng nghĩa) welcoming

Ex: The local people are very hospitable to strangers.

(Người dân vùng này rất hiếu khách.)

=> hospitality (n) lòng mến khách; lòng hiếu khách

=> hospitably (adv)

18. imperialism (n) chủ nghĩa đế quốc

19. integration (n) sự hòa nhập; sự hội nhập

Ex: The aim is to promote closer economic integration.

(Mục tiêu là đẩy mạnh sự hội nhập kinh tế nhiều hơn nữa.)

20. islet (n) a very small island hòn đảo nhỏ

21. justice (n) the fair treatment of people sự công bằng

22. labour force (n) lực lượng lao động (từ đồng nghĩa) workforce

Ex: Women now make up 47 percent of the labour force.

(Ngày nay phụ nữ chiếm 47% lực lượng lao động.)

23. labour-intensive (adj): (of work) needing a lot of people to do it cần nhiều nhân công

24. lead up to (phr v): to be an introduction to or the cause of sth trước; dẫn đến

Ex: There will be a discussion of the events leading up to the Second World War.

(Tới đây sẽ có một cuộc thảo luận về những sự kiện dẫn đến Thế chiến thứ II.)

25. predominantly (adv) phần lớn; chủ yếu là

26. realization (n) (~ of sth): the process of achieving a particular aim, etc. hiện thực; sự thực hiện (từ đồng nghĩa) achievement

27. salutation (n) sự chào; lời chào

28. socio- : connected with society or the study of society (thuộc) xã hội

=> socio-economic (adj) (thuộc) kinh tế xã hội

29. spectacular (adj) đẹp mắt; ngoạn mục (từ đồng nghĩa) breathtaking

=> spectacularly (adv)

30. stability (n) sự ổn định (từ trái nghĩa) instability

31. stand for (phr v) [no passive]: to be an abbreviation of sth là chữ viết tắt của cái gì

Ex: What does BBC stand for? (BBC là chữ viết tắt của những từ nào?)

32. submit (v) nộp; trình

33. textile (n) vải dệt

34. vision (n) the ability to think about or plan the future with great imagination and intelligence tầm nhìn

35. workforce (n) lực lượng lao động (từ đồng nghĩa) labour force

* danh từ riêng

1. Arab (n) người Ả-rập (adj) (thuộc) Ả-rập

2. Baht (n) đồng Bạt (đơn vị tiền Thái Lan)

3. Bandar Seri Begawan (n) thủ đô Brunei

4. Bangkok (n) thủ đô Thái Lan

5. Brunei (n) Brunei – một nước thuộc Đông Nam Á

6. Cambodia (n) Campuchia

7. Caribbean (n) (the Caribbean) vùng Caribe

8. Catholic (n) người theo đạo Thiên Chúa

=> Catholic (adj) (thuộc) đạo Thiên Chúa

9. Filipino (n) người Philippines (adj) thuộc Philippines; thuộc người Philippines; thuộc tiếng Philippines

10. Jakarta (n) thủ đô Indonesia

11. Kuala Lumpur (n) thủ đô Malaysia

12. Laos (n) Lào

13. Latin America (n) (thuộc) châu Mỹ Latinh

14. Linda (n) tên người

15. Malay (n) tiếng Malaya

16, Malaysia (n) nước Malaysia 

17. Manila (n) thủ đô Philippines

18. Muhammad (n) (also Mohammed) nhà tiên tri Mohamét của đạo Hồi

19. Myanmar (n) nước Myanmar

20. Naypyidaw (n) thủ đô Myanmar

21. Peso (n) đồng Pesô (đơn vị tiền Philippines)

22. Phnom Penh (n) thủ đô Campuchia

23. Ringgit (n) đồng Ringgit (đơn vị tiền Malaysia)

24. Roman Catholicism (n) Thiên chúa giáo La Mã (từ đồng nghĩa) Catholicism

25. Singapore (n) nước Singapore; thủ đô Singapore

26. Tamil (n) tiếng Tamil

27. Vientiane (n) Viên Chăn – thủ đô Lào