GLOSSARY (Bảng từ vựng)

GLOSSARY (Bảng từ vựng)

I. GLOSSARY (Bảng từ vựng)

1. advocate (v) to support sth publicly chủ trương; tán thành; ủng hộ

=> advocate (n) người tán thành, người ủng hộ

2. appal (v) to shock sb very much làm kinh hoảng; làm kinh sợ; làm thất kinh (từ đồng nghĩa) horrify

=> appalled (adj) choáng váng; kinh hoảng; thất kinh

3. appeal (v) (~ to sb): to make a serious request for sth you need or want very much kêu gọi

Ex: She appealed to the kidnappers to let her son go.

(Bà ta kêu gọi những kẻ bắt cóc thả con trai mình ra.)

=> appeal (n) sự kêu gọi; lời kêu gọi

4. catastrophe (n) tai ương; tai biến; tại hoa; thảm họa (từ đồng nghĩa) disaster

5. colony (n) thuộc địa

6. conference (n) a meeting at which people have formal discussions hội nghị

7. constitution (n) hiến pháp

8. convention (n) an official agreement between countries or leaders hiệp định

Ex: This is forbidden under the European Convention on Human Rights.

(Theo hiệp định nhân quyền của châu Âu thì điều này bị cấm.)

9. crescent (n) a curved shape that is wide in the middle and pointed at each end hình lưỡi liềm

10. dedicated (adj) (- to sth) tận tụy; tận tâm (từ đồng nghĩa) committed

=> dedicate (v) cống hiến; hiến dâng; dành cho

=> dedication (n) sự cống hiến; sự hiến dâng

11. delegate (n) đại biểu; người đại diện

=> delegate (v) ủy quyền; phó thác; giao phó

12. disaster-stricken (adj) bị thiên tai tàn phá

13. epidemic (n) bệnh dịch

=> epidemic (adj) lan truyền như bệnh dịch

14. famine (n) nạn đói

15. federation (n) liên đoàn

16. head office (n) trụ sở

17. headquarters (n) sở chỉ huy; trụ sở

18. hesitation (n) sự chần chừ; sự do dự

=> hesitate (v) do dự; ngập ngừng; lưỡng lự.

19. humanitarian (adj) [usu. before noun] nhân đạo

Ex: Many countries have sent humanitarian aid to the earthquake victims.

(Nhiều quốc gia đã viện trợ nhân đạo cho các nạn nhân bị động đất.)

20. impartial (adj) trung lập (từ đồng nghĩa) neutral; unbiased

21. in place: in the correct position; ready for sth đúng vị trí; đúng chỗ; sẵn sàng

22. independence (n) sự độc lập

=> independent (adj) độc lập

23. initiate (v) to make sth begin bắt đầu; khởi đầu; đề xướng (từ đồng nghĩa) set in motion

=> initiative (n) sáng kiến

24. lay down (phr v): to officially establish a rule or way of doing sth, or say officially what sb should do quy định

25. league (n) [C] liên minh; liên hiệp; liên đoàn (từ đồng nghĩa) alliance

26. livelihood (n) sinh kế; cách kiếm sống (từ đồng nghĩa) living

27. mount (v) to increase gradually tăng dần lên

28. neutral (adj): not belonging to any of the countries that are involved in a war; not supporting any of the countries involved in a war trung lập

=> neutral (n) nước trung lập; người trung lập

29. objective (n) mục tiêu; mục đích (từ đồng nghĩa) goal

30. set out (phr v): to present the ideas, facts, etc. in an organized way, in speech or writing trình bày

31. the Red Crescent (n) Tổ chức lưỡi liềm đỏ (Hội chữ thập đỏ của các nước Hồi giáo)

32. the Red Cross (n) Hội chữ thập đỏ 

33. treatment (n) a way of behaving towards or dealing with a person or thing sự đối xử; sự đối đãi

34. tsunami (n) (from Japanese) sóng thần (từ đồng nghĩa) tidal wave

35. UN: United Nations Tổ chức Liên Hiệp Quốc

36. UNICEF: United Nations Children's Fund Quỹ nhi đồng Liên Hiệp Quốc

37. wartime (n) the period during which a country is fighting a war thời chiến

38. wash away (phr v): (of water) to remove or carry sb/ sth away to another place cuốn trôi; cuốn đi; quét sạch.

39. WHO: World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới

40. WWF: World Wildlife Fund Quỹ bảo vệ động thực vật hoang dã thế giới

* danh từ riêng

1. Banda Aceh (n) Banda Aceh là thủ phủ và là thành phố lớn nhất tỉnh Aceh, Indonesia, nằm trên đảo Sumatra, cách mực nước biển 21 m.

2. California (n) một bang ở bờ biển phía Tây của Mỹ

3. Geneva (n) thành phố ở Tây Nam Thụy Sĩ, trong thung lũng Rhone trên hồ Geneva, là nơi đặt trụ sở của Chữ thập đỏ quốc tế, Tổ chức Y tế thế giới

=> Geneva Convention (n) Hiệp định Geneve

4. Jean Henri Dunant (n) (1828 - 1910) doanh nhân Thụy Sĩ, nhà sáng lập hội Chữ thập đỏ quốc tế

5. San Francisco (n) một hải cảng ở phía Tây California

6. Solferino (n) một thành phố nhỏ thuộc Lombardy, Ý, nổi tiếng vì ở gần nơi diễn ra trận Solferino vào ngày 24, tháng Sáu năm 1859, đã tạo động lực để Henry Dunant thành lập Hội chữ thập đỏ

7. Swiss (n) người Thụy Sĩ (adj) (thuộc) Thụy Sĩ

8. Switzerland (n) Thụy Sĩ