BÀI 3: THOÁT HƠI NƯỚC

BÀI 3: THOÁT HƠI NƯỚC

Câu 1. Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò

A. vận chuyển nước, ion khoáng.         B. cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.

C. hạ nhiệt độ cho lá.                            D. cung cấp năng lượng cho lá.

D

Câu 2. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường

A. qua khí khổng, mô giậu                  B. qua khí khổng, cutin           

C. qua cutin, biểu bì.                           D. qua cutin, mô giậu

B

Câu 3. Số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là

A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới.                      B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.            

C. bằng nhau.                                                   D. cả 2 mặt không có khí khổng.

B

Câu 4. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là

A. nhiệt độ.                 B. ánh sáng.                  C. hàm lượng nước.       D. ion khoáng.

C

Câu 5. Cân bằng nước là

A. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của cây.

B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây.

C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào.

D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp.

A

Câu 6. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường

A. qua khí khổng.        B. qua lớp cutin.          C. qua lớp biểu bì.        D. qua mô giậu.

A

Câu 7. Cây ngô số lượng khí khổng ở 2 mặt lá sẽ là

A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới.                      B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.            

C. bằng nhau.                                                   D. cả 2 mặt không có khí khổng.

A

Câu 8. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm

A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

 B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C

Câu 9. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm

A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

 B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

 C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

A

Câu 10. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi

A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin.              B. cơ chế đóng mở khí khổng.

C. cơ chế cân bằng nước.                    

D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.

B