BÀI 24: ỨNG ĐỘNG
BÀI 24: ỨNG ĐỘNG
I. Khái Niệm Ứng Động: (vận động cảm ứng).
- Ứng động là sự vận động thuận nghịch của các cơ quan có cấu tạo kiểu hình dẹp đối với sự biến đổi của tác nhân khuếch tán của ngoại cảnh ánh sáng, t0...).
- Hướng ứng động không xác định theo hướng tác nhân kích thích, mà phụ thuộc cấu trúc cơ quan.
- Xảy ra do sinh trưởng không đồng đều tại mặt trên, dưới, của cơ quan khi tác nhân kích thích biến đổi.
- Tuỳ tác nhân kích thích: chia ứng động thành nhiều kiểu: Quang ứng động, nhiệt ứng động, thủy ứng động, hóa ứng động, ứng động tiếp xúc, ứng động tổn thương, điện ứng động…
II. CÁC KIỂU ỨNG ĐỘNG
Loại ƯĐ |
Khái niệm |
Nguyên nhân |
Cơ chế |
Ví dụ |
Ứng động sinh trưởng |
Là vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế bào tại 2 phía đối diện các cơ quan có cấu trúc hình dẹt. |
Do biến đổi tác nhân từ mọi phía. |
Do tốc độ sinh trưởng không đồng đều tại 2 phía đối diện của cơ quan gây nên. |
Nở hoa của cây Bồ công anh. |
Ứng động không sinh trưởng |
Là phản ứng của TV do biến động của sức trương của tế bào chuyên hoá. |
Tác nhân kích thích môi trường từ mọi phía |
Do biến đổi hàm lượng nước trong TB chuyên hoá. và sự xuất hiện điện thế lan truyền kích thích. |
Cụp lá của cây Trinh nữ, đóng mở của khí khổng. |
III. VAI TRÒ CỦA ỨNG ĐỘNG:
+ Tạo sự thích nghi đa dạng cho TV, đối với sự thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển.
Dấu hiệu so sánh |
Hướng động |
Ứng động |
Khái niệm |
Là phản ứng sinh trưởng không đồng đều tại 2 phía đối diện nhau của cơ quan đói với sự k.thích từ 1 phía ngoại cảnh |
Là sự vận động thuận nghịch của các cơ quan có cấu tạo kiểu hình dẹp đối với sự biến đổi của các tác nhân kích thích của ngoại cảnh |
Cơ chế |
Thay đổi tốc độ sinh trưởng tại 2 phía đối diện của cơ quan có cấu tạo hình trụ khi có tác nhân kích thích. |
Thay đổi tốc độ sinh trưởng hoặc sức trương nước của cơ quan có kiểu hình dep khi có tác nhân kích thích. |
Biểu hiện |
- Hướng tới tác nhân kích thích (hướng +) - Tránh xa kích thích (hướng -) |
- Đóng, mở của hoa. - Cụp, xoè của lá. |
Vai trò |
Giúp cây thích nghi với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. |