BÀI 4: Hàm số mũ, hàm số logarit
Câu 1:
Tập xác định D của hàm số \(y = {\log _2}\left( {{x^2} - 2x - 3} \right)\)
A. \(D = \left( { - 1;3} \right)\) B. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(D = \left( { - 1;3} \right)\) D. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
Câu 2:
Hàm số y = \({\log _5}\left( {4x - {x^2}} \right)\) có tập xác định là:
A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +¥) D. \(\mathbb{R}\)
Câu 3:
Hàm số y = \({\log _{\sqrt 5 }}\frac{1}{{6 - x}}\) có tập xác định là:
A. (6; +∞) B. (0; +∞) C. (-∞; 6) D. \(\mathbb{R}\)
Câu 4:
Câu 3: Hàm số y = \({\log _{\sqrt 5 }}\frac{1}{{6 - x}}\) có tập xác định là:
A. (6; +∞) B. (0; +∞) C. (-∞; 6) D. \(\mathbb{R}\)
Câu 5:
Câu 3: Hàm số y = \({\log _{\sqrt 5 }}\frac{1}{{6 - x}}\) có tập xác định là:
A. (6; +∞) B. (0; +∞) C. (-∞; 6) D. \(\mathbb{R}\)
Câu 6:
Tập xác định D của hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{\sqrt {{4^x} - 2} }}\)
A. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\) B. \(D = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)\(\) C. \(D = \mathbb{R}\)\(\) D. \(D = \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)\(\)
Câu 7:
Tập xác định của hàm số \(y = {\log _3}\sqrt {{x^2} + x - 12} \)
A. \(\left( { - 4;3} \right)\)
B. \(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
D. \(\left( { - 4;3} \right)\)
Câu 8:
Hàm số y = \(\ln \left( { - {x^2} + 5x - 6} \right)\) có tập xác định là:
A. (0; +¥) B. (-¥; 0) C. (2; 3) D. (-¥; 2) È (3; +¥)
Câu 9:
Hàm số y = \(\frac{1}{{1 - \ln x}}\) có tập xác định là:
A. (0; +¥)\ {e} B. (0; +¥) C. \(\mathbb{R}\) D. (0; e)
Câu 10:
Hàm số y = \(\ln \left( {\sqrt {{x^2} + x - 2} - x} \right)\) có tập xác định là:
A. (-¥; -2) B. (1; +¥)
C. (-¥; -2) È (2; +¥) D. (-2; 2)