Bài 2: Hàm số lũy thừa
Câu 1:
Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R}\) ?
A. \(y = {\left( {{x^2} + 4} \right)^{0,1}}\)
B. \(y = {\left( {x + 4} \right)^{1/2}}\)
C. \(y = {\left( {\frac{{x + 2}}{x}} \right)^3}\)
D. \(y = {\left( {{x^2} + 2x - 3} \right)^{ - 2}}\)
Câu 2:
Hàm số y = \[\sqrt[3]{{1 - {x^2}}}\] có tập xác định là:
A. [-1; 1] B. (+∞; -1] ∪ [1; +∞) C. R\{-1; 1} D. R
Câu 3:
Hàm số y = \[{\left( {4{x^2} - 1} \right)^{ - 4}}\] có tập xác định là:
A. \(\mathbb{R}\)
B. (0; +∞)
C. \(\mathbb{R}\)\\[\left\{ { - \frac{1}{2};\,\,\frac{1}{2}} \right\}\]
D. \[\left( { - \frac{1}{2};\,\,\frac{1}{2}} \right)\]
Câu 4:
Hàm số y = \[{x^\pi } + {\left( {{x^2} - 1} \right)^e}\] có tập xác định là:
A. R B. (1; +∞) C. (-1; 1) D. \(\mathbb{R}\)\{-1; 1}
Câu 5:
Tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^2} - 3x - 4} \right)^{ - 3}}\]
A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ { - 1,4} \right\}\]
B. \[D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\]
C. \[D = \left[ { - 1;4} \right]\]
D. \[D = \left( { - 1;4} \right)\]
Câu 6:
Tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {3x - 5} \right)^{\frac{\pi }{3}}}\] là tập:
A. \[\left( {2; + \infty } \right)\]
B. \[\left( {\frac{5}{3}; + \infty } \right)\]
C. \[\left[ {\frac{5}{3}; + \infty } \right)\]
D. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{5}{3}} \right\}\]
Câu 7:
Tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {{x^3} - 3{x^2} + 2x} \right)^{\frac{1}{4}}}\]
A. \[\left( {0;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\]B. \[R\backslash \left\{ {0,1,2} \right\}\]
C. \[\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1;2} \right)\]
D. \[\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\]
Câu 8:
Gọi D là tập xác định của hàm số \[y = {\left( {6 - x - {x^2}} \right)^ - }^{\frac{1}{3}}\]. Chọn đáp án đúng:
A. \[\left\{ 3 \right\} \in D\]
B. \[\left\{ { - 3} \right\} \in D\]
C. \[\left( { - 3;2} \right) \subset D\]
D. \[D \subset \left( { - 2;3} \right)\]
Câu 9:
Tập xác định D của hàm số \[y = {\left( {2x - 3} \right)^{ - \frac{3}{4}}} + \sqrt {9 - {x^2}} \]
A. \[\left[ {3; + \infty } \right)\]
B. \[\left[ { - 3;3} \right]\backslash \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\]
C. \[\left( {\frac{3}{2};3} \right]\]
D. \[\left[ {\frac{3}{2};3} \right]\]
Câu 10:
Tập xác định của hàm số \(y = {\left( {2x - \sqrt {x + 3} } \right)^{2016}}\) là:
A. \(D = \left[ { - 3; + \infty } \right)\)
B. \(D = \left( { - 3; + \infty } \right)\)
C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {1; - \frac{3}{4}} \right\}\)
D. \(D = \left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)