Bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể

Bài 16: Cấu trúc di truyền của quần thể

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây nói về quần thể là không đúng?

     A. Quần thể có thánh phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.

     B. Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung.

     C. Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.

     D. Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.

C

Câu 2: Tập hợp tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên

A. vốn gen của quần thể.                                                  B. kiểu gen của quần thể.

     C. kiểu hình của quần thể.                                           D. thành phần kiểu gen của quần thể

A

Câu 3: Tần số tương đối của một alen được tính bằng:

A. tỉ lệ % các kiểu gen của alen đó trong quần thể.                 B. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong QT.

C. tỉ lệ % số tế bào lưỡng bội mang alen đó trong quần thể.   D.tỉ lệ % các kiểu hình của alen đó trong QT.

B

Câu 4: Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa:

A. số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.

     B. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể.

     C. số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.

     D. số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.

D

Câu 5: Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:

A. quần thể giao phối có lựa chọn.                                   B. quần thể tự phối và ngẫu phối.

     C. quần thể tự phối.                                                      D. quần thể ngẫu phối.

C

Câu 6: Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong một quần thể ngẫu phối là:

 A. 4.                                    B. 6.                                 C. 8.                                   D. 10.

B

Câu 7: Sự tự phối xảy ra trong quần thể giao phối sẽ làm

     A. tăng tốc độ tiến hoá của quẩn thể                           B. tăng biến dị tổ hợp trong quần thể.

     C. tăng tỉ lệ thể đồng hợp, giảm tỉ lệ thể dị hợp.         D. tăng sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

C

Câu 8: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:

     A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.                          B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.   

     C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.                            D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.

8

Câu 9: Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ sau khi tự phối là

A. 0,7AA: 0,2Aa: 0,1aa                                                    B. 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa

     C. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa                                         D. 0,6AA: 0,4Aa

A

Câu 10: Một quần thể có thành phần kiểu gen: 0,6AA + 0,4Aa = 1. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen aa của quần thể ở thế hệ sau khi cho tự phối là:

A. 50%                     B. 20%                                        C. 10%                              D. 70%

C