Bài 42: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ

Bài 42: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ

Bài 42  NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ

I- Nhận biết cation:

Cation

Dung dịch  thuốc thử

Hiện tượng

Giải thích

NH4+

Kiềm

NH3 ­

OH-+ NH4+NH3+H2O

Ba2+

Dung dịch  H2SO4 l

BaSO4¯ trắng

Ba2++SO42- BaSO4

Al3+

 Kiềm dư                            NH3

Al(OH)3¯ keo tan

Al(OH)3¯ keo không tan

3OH-+ Al3+ Al(OH)3

Al(OH)3+OH-AlO2- + 2 H2O

3NH3+3H2O+Al3+ Al(OH)3+NH4+

Fe2+

Kiềm hoặc NH3                     

Fe(OH)2¯ hơi xanh sau đó chuyển thành nâu đỏ

Fe2+ + 2OH- ® Fe(OH)2¯

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O ® 4Fe(OH)3 ¯

 

Fe3+

Kiềm hoặc NH3

Fe(OH)3¯ nâu đỏ

Fe3+ + 3OH- ® Fe(OH)3¯

3NH3+3H2O+Fe3+ Fe(OH)3¯ +3NH4+

Cu2+

NH3

 

Kiềm

¯ xanh tan thành dd xanh đậm

 

¯ xanh

2NH3+2H2O+Cu2+Cu(OH)2¯+2NH4+

Cu2+ + 2OH- ® Cu(OH)2¯

Mg2+

       Kiềm hoặc NH3

Mg(OH)2¯ trắng

Mg2+ + 2OH- ® Mg(OH)2¯

 II- Nhận biết anion:

Anion

Dung dịch  thuốc thử

Hiện tượng

Giải thích

CO32-

dd HCl hoặc H2SO4 loãng

Bọt khí không màu, không mùi.

CO32- + 2H+ ® CO2­ + H2O

SO42-

BaCl2 trong mtr axit loãng dư

BaSO4¯ trắng

Ba2++SO42- BaSO4

Cl-

AgNO3 trong mtr HNO3 loãng

 AgCl ¯ trắng

Ag+ + Cl- ® AgCl ¯

NO3-

Cu(bột) +H2SO4 loãng

 

Dung dịch xanh, khí không màu hóa nâu trong không khí

3Cu+2NO3-+8H+ ® 3Cu2++2NO+4H2O

2NO+O2®2NO2(nâu)

III- Nhận biết chất khí

Khí

Mùi

Dung dịch  thuốc thử

Hiện tượng - Giải thích

SO2

Hắc, gây ngạt

Dung dịch brom dư

SO2 + Br2 + H2O ® H2SO4 + 2HBr

CO2

 

Ca(OH)2 dư hoặc Ba(OH)2

CO2 + Ca(OH)2 ® CaCO3¯ + H2O

CO2 + Ba(OH)2 ® BaCO3¯ + H2O

NH3

khai

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

H2S

Trứng thối

Cu2+ hoặc Pb2+

 

H2S + Cu2+ ® CuS¯ màu đen + 2H+      

H2S + Pb2+ ® PbS¯ màu đen + 2H+