Bài 35: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Bài 35: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA ĐỒNG
Phần 1. Tóm tắt lí thuyết .
A. ĐỒNG
I. Vị trí và cấu tạo: Kim loại chuyển tiếp, thuộc nhóm IB, Chu kỳ 4, Số hiệu NT là 29, Kí hiệu Cu ->
Cấu hình e: 1s22s22p63s23p63d104s1. hoặc: [Ar]3d104s1.Trong các hợp chất đồng có soh phổ biến là: +1; +2.
Cấu hình e của: Ion Cu+: [Ar]3d10 Ion Cu2+: [Ar]3d9
b. Cấu tạo của đơn chất:
- Đồng có BKNT nhỏ hơn kim loại nhóm IA
- Ion đồng có điện tích lớn hơn kim loại nhóm IA
- Kim loại đồng có cấu tạo kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện là tinh thể đặc chắc -> liên kết trong đơn chất đồng bền vững hơn.
3. Một số tính chất khác của đồng:
- BKNT: 0,128 (nm).
- BK các ion Cu2+: 0,076(nm); Cu+: 0,095 (nm)
- Độ âm điện: 1,9
- Năng lượn ion hóa I1, I2: 744; 1956 (KJ/mol)
- Thế điện cực chuẩn: E0Cu2+/Cu: +0,34(V).
II. Tính chất vật lí: Là kim loại màu đỏ, dẻo, dễ kéo sợi và tráng mỏng.Dẫn điện và nhiệt rất cao (chỉ kém hơn bạc). D = 8,98g/cm3; t0nc = 10830C
III. Hóa tính: Cu là KL kém hoạt động; có tính khử yếu.
1. Pứ với phi kim:
- Khi đốt nóng 2Cu + O2 -> 2CuO (đồng II oxit)
- Cu td Với Cl2, Br2, S… ở nhiệt độ thường hoặc đun nóng.
PT: Cu + Cl2 -> CuCl2 (đồng clorua) Cu + S -> CuS (đồng sunfua).
2. Tác dụng với axit:
a. Với HCl, H2SO4(l): Không phản ứng nhưng nếu có mặt O2 của không khí thì Cu bị oh -> Cu2+ (H 7.11)
PT: 2Cu + 4HCl + O2 -> 2CuCl2 + 2H2O.
b. Với HNO3, H2SO4 đặc nóng:
3. Tác dụng với dung dịch muối:
- Đồng khử được ion của những kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa ở trong dung dịch muối -> KL tự do
B. Một số hợp chất của đồng:
1. Đồng (II) Oxit: CuO là chất rắn, màu đen
Tính oxi hóa: TD:
2. Đồng (II) hiđroxit: Cu(OH)2 Chất rắn, màu xanh
Tính bazơ: Phản ứng với axit -> M + H2O TD: Cu(OH)2 + 2HCl -> CuCl2 + 2H20
Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân:
3. Đồng II sunfat: CuS04 (khan) màu trắng, chất rắn. CuSO4 hấp thụ nước tạo thành CuSO4.5H2O màu xanh -> dùng CuSO4 khan dùng để phát hiện dấu vết của nước trong các chất lỏng.