Bài 36: SƠ LƯỢC VỀ NIKEN – KẼM – CHÌ – THIẾT

Bài 36: SƠ LƯỢC VỀ NIKEN – KẼM – CHÌ – THIẾT

Bài 36: SƠ LƯỢC VỀ NIKEN – KẼM – CHÌ – THIẾT

 

Phần 1: lí thuyết .

I/NIKEN(Ni)     Ni ở ô 28,nhóm VIIIB,chu kì 4

     a.Lí tính:Ni là kl màu trắng bạc,rất cứng.

     b.Hóa tính Ni có tính khử yếu hơn Fe,tác dụng với nhiều đơn chất và hợp chất nhưng không tác dụng với H2. VD:    Ni + Cl2   ->  NiCl2                 2Ni + O2 -> 2NiO

     c.Ứng dụng:  Ni có nhiều ứng dụng rất quang trọng:chống gỉ cho sắt,làm chất xúc tác...

II/KẼM(Zn) Zn ở ô 30,nhóm IIB,chu kì 4

     a.Lí tính:Zn là KL có màu lam nhạc.

       -Ở t0 thường Zn khá giòn,  100-1500 có tính chất dẻo và dai, 2000C có tính chất giòn.                               

       -Zn và hợp chất rắn của Zn không độc,riêng ZnO(h) rất độc.

     b.Hóa tính  Zn là KL họat động,có tính khử mạnh hơn Fe

          -Zn tác dụng với O2,S...khi đung nóng              2Zn + O2  -> 2ZnO

            

           -Zn tác dụng với axit,kiềm,muối  :  Zn + HClZn -> Cl2 + H2  ;      Zn + FeCl2 -> ZnCl2 + Fe          

   c.Ứng dụng Zn dùng Chống gỉ cho sắt,tạo hợp kim với đồng , Sx pin khô,

ZnO làm thuốc giảm đau,chữa bệnh ngứa....             

III/CHÌ(Pb) Pb ở ô 82,nhómIVA,ck 6

               a.Lí tính: -Pb là Kl màu trắng hơi xanh,mền dễ dát mỏng. Pb và hợp chất của chì rất độc

                b.Hóa tính Tác dụng với O2 : 2Pb + O2 PbO
 ; Tác dụng với S : Pb + S PbS

               c.Ứng dụng Pb dùng Chế tạo bản cực acquy,vỏ dây cáp. Chế tạo thiết bị bảo vệ khổi các tia tử ngoại.         

IV/THIẾC(Sn) Sn ở ô 50,nhóm IVA,chu kỳ 5

       a.Lí tính: Ở diều kiện thường:Sn là KL trắng bạc,mềm dễ dát mỏng. Sn tồn tại 2 dạng thù hình:Sn trắng và Sn xám   ->     SnTrắng   ->  (Giảm t0) ->  SnXám

      b.Hóa tính Sn tan chậm trong HCl loãng Sn + 2HCl -> SnCl2 + H2

        Đun nóng,Sn tác dụng với O2 :Sn + O2  ->  SnO2

      c.Ứng dụng Sn dùng chống gỉ(sắt tây), lá thiết dùng trong các tụ điện, Sn dùng sx hợp kim, SnO2 làm men(gốm,sứ)