HÓA 8 - Bài 16: Phương trình hóa học

HÓA 8 - Bài 16: Phương trình hóa học

I.      Lập phương trình hoá học:

1. Phương trình hoá học:

Phương trình chữ:

Magiê + oxi ® Magiê oxit.

Viết công thức hoá học các chất trong phản ứng:

Mg + O2 ® MgO

2Mg + O2® 2MgO

Ví dụ: Lập phương trình hoá học:

Hydro + oxi  ® Nước.

           H2 + O2 ® H2O

           2H2 + O2 ®2 H2O

Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.

2. Các bước lập phương trình hoá học:

-         Bước 1 : Viết sơ đồ phn ng gm CTHH ca các cht phn ng và sn phm

-         Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố

-         Bước 3 : Viết PTHH

Bài tập 1:

4P + 5O2 ® 2P2O5

Bài tập 2:

       2Fe + 3Cl2 ® 2FeCl3

        2SO2 + O2 ® 2SO3

Al2O3 + 3H2SO4 ® Al2(SO4)3 + 3H2O

3 .Luyện tập củng cố:

2Al + 3Cl2 ® 2AlCl3

4Al + 3O2®  2Al2O3.

2Al(OH)3 ® Al2O3  +  3H2O

II.      Ý nghĩa của phương trình hoá học:

Ví dụ: 2H2 + O2 ® 2H2O

Biết tỷ lệ số phân tử các chất .

Ví dụ: Bài tập 2 (sgk).

          4Na + O2 ® 2Na2O

Tỉ lệ: Số nguyên tử Na: Số PT O2: Số PT Na2O = 4:1:2

          P2O5 + 3H2O ® 2H3PO4

 Tỉ lệ:   1   :   3    :  2

2. Áp dụng

            2Fe + 3Cl2® 2FeCl3

   Tỉ lệ: 2 : 3 : 2            

CH4 +2O2 ®  CO2 + 2H2O

Lưu ý:

-Hệ số viết trước công thức hoá học các chất  (Cao bằng chữ cái in hoa).

-Nếu hệ số là 1 thì không ghi.

Ghi nhớ: SGK T57.