Bài 10: Photpho

Bài 10: Photpho

I. Vị trí và cấu hình electron nguyrn tử:

-         Ô số 15, chu kì 3, nhóm VA.

-         Cấu hình : 1s22s22p63s23p3.

-         Có 5e lớp ngoài cùng nên trong các hợp chất P có hóa trị cao nhất là 5.

II. Tính chất vật : Có 2 dạng thù hình chính

 1) Photpho trắng:

- Tinh thể màu trắng, gồm các ptử P4 liên kết với nhau bằng lực hút Van-đe-yếu => Tinh thể P trắng mềm, tonc thấp.

- Rất độc, không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.

- Phát quang trong bóng tối.

 

2. Phot pho đỏ:                     

Cấu trúc dạng polime.        

- Chất bột, màu đỏ, dễ hút ẩm và chảy rữa,  bền trong không khí, không phát quang, không độc.

- Không tan trong các dung môi thông thường, bốc cháy ở trên 2500C.

 

III. Tính chất hóa học:

-         Ptrắng hoạt động hơn Pđỏ . Trong hợp chất P có các số oxi hóa -3, +3, +5.

1.Tính oxh: Khi tác dụng với kim loại mạnh.


 

2. Tính oxi hóa: khi tác dụng với oxi, halogen, lưu huỳnh...

VD:  4P + 3O2thiếu t0→ P2O3.

                               (diphotpho trioxit)

         4P + 5O2dư t0→P2O5.

                         (diphotpho pentaoxit) 

           2P + 3Cl2thiếu t0→2PCl3.

                              (photpho triclorua)

          2P + 5Cl2dư t0→2PCl5.

                              (photpho pentaclorua)

 

IV. Ứng dụng:

Dùng để sản xuất axit H3PO4, diêm.

Sản xuất bom, đạn khói, đạn cháy...

 

V. Trạng thái tự nhiên :

- Không tồn tại tự do.

- Khoáng vật chính Apatit Ca3(PO4)2  Photphorit : 3Ca3(PO4)2. CaF2.

 

VI. Sản xuất

- Từ quặng Apatit:

- Trộn hh Ca3(PO4)2 với SiO2, C cho vào lò điện (12000C)