Bài 46 Luyện tập Anđehit - Xeton- Axit cacboxylic
LUYỆN TẬP
ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC
1. Cấu tạo, danh pháp
|
Anđehit |
Axit |
Cấu tạo |
R- CHO( R: CxHy; H; -CHO) |
R-COOH ( R: CxHy; H; -COOH) |
Tên thay thế |
- Tên = Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + al Thí dụ: HCHO , CH3CHO Metanal etanal |
- Tên = Axit + Tên hiđrocacbon no tương ứng với mạch chính + oic. Thí dụ: HCOOH, CH3COOH Axit metanoic, Axit etanoic |
Phân loại |
- Theo đặc điểm của R: no, không no, thơm. - Theo số lượng nhóm chức trong phân tử: đơn chức, đa chức. Thí dụ: … |
|
Điều chế |
- Ancol bậc I " anđehit" axit cacboxylic. |
2. Tính chất.
Công thức chung |
Anđehit Xeton |
Axit |
R- CHO( R: CxHy; H; -CHO) R-O-R’ ( R’: CxHy) |
R- COOH |
|
Tính chất |
1. Tính oxi hoá: Anđehit và xeton bị khử thành ancol. Thí dụ: 4 |
1. Tính axit: Tác dụng với quì tím, kim loại trước H2, bazơ, oxit bazơ, muối. Thí dụ:… |
2. Tính khử: Anđehit bị oxi hoá thành axit tương ứng. Thí dụ: |
2. Tác dụng với ancol tạo ete. Thí dụ: TQ: |