Bài 5: Khoảng cách

Bài 5: Khoảng cách

Câu 1.         Cho tứ diện SABC trong đó SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một và SA = 3a, SB = a, SC=2A. Khoảng cách từ A đến đường thẳng BC bằng:

A. \[\frac{{3a\sqrt 2 }}{2}\]                                         
B. \[\frac{{7a\sqrt 5 }}{5}\]
C. \[\frac{{8a\sqrt 3 }}{3}\]     
D. \[\frac{{5a\sqrt 6 }}{6}\]                                         

ĐÁP ÁN A

Câu 2


                     

ĐÁP ÁN B

Câu 3



                     

ĐÁP ÁN B

Câu 4




                     

ĐÁP ÁN D

Câu 5


 
ĐÁP ÁN C

Câu 6.         Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi một cạnh bên và mặt đáy bằng α. Khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên bằng:

A. a\[\sqrt 2 \]cotα       
B. a\[\sqrt 2 \]tan         
C. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\]cosα
D. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\]sinα

ĐÁP ÁN A

Câu 7.         Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = 3a, AB=a\[\sqrt 3\], BC=a\[\sqrt 6\]. Khỏang cách từ B đến SC bằng:

A. a\[\sqrt 2\]                B. 2a                                    C. 2a\[\sqrt 3 \]                 D. a\[\sqrt 3 \] 

ĐÁP ÁN D

Câu 8.         Cho hình chóp S.ABC trong đó SA, AB, BC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết SA = a\[\sqrt 3 \], AB=a\[\sqrt 3 \]. Khỏang cách từ A đến (SBC) bằng

A. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{2}\]                                           
B. \[\frac{{a\sqrt 2 }}{3}\] 
C. \[\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\]     
D. \[\frac{{a\sqrt 6 }}{6}\]                                           

ĐÁP ÁN B

Câu 9


 

ĐÁP ÁN A

Câu 10.         Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng 2a và chiều cao bằng a\[\sqrt 3 \]. Tính khaỏng cách từ tâm O của đáy ABC đến một mặt bên:

A. \[\frac{{a\sqrt 5 }}{2}\]                                           
B. \[\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\]
C. a\[\sqrt {\frac{3}{{10}}} \]     
D. a\[\sqrt {\frac{2}{5}} \]                                           

ĐÁP ÁN C