BÀI 32 VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ

BÀI 32 VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH Ở TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ

Câu 1. Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm

A. 14 tỉnh.                 B. 15 tỉnh.                  C. 16 tỉnh.                        D. 17 tỉnh.

B

Câu 2. Tỉnh nào sau đây không thuộc Tây Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Lào Cai.               B. Điện Biên.               C. Lai Châu.                  D. Sơn La.

A

Câu 3. Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí đặc biệt vì tiếp giáp với

A. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Campuchia, đồng bằng Sông Hồng.

B. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, Bắc Trung Bộ.

C. giáp Bắc Trung Bộ, Trung Quốc, đồng bằng Sông Hồng, vịnh Bắc Bộ.

D. giáp vịnh Bắc Bộ, Trung Quốc, Lào, đồng bằng Sông Hồng, Bắc Trung Bộ.

D

Câu 4. Căn cứ vào Atlats Địa lí Việt Nam trang 26, tỉnh nào của Trung du và miền núi Bắc Bộ không giáp Trung Quốc?

A. Quảng Ninh          B. Hà Giang.                     C. Cao Bằng.                       D. Sơn La.

D

Câu 5. Căn cứ vào Atlats Địa lí Việt Nam trang 26, trung tâm công nghiệp nào không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Hạ Long.                B. Thái Nguyên.                  C. Bắc Ninh.                      D. Việt Trì.

C

Câu 6. Vùng than Quảng Ninh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, khai thác phục vụ cho

A. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.

B. nhiên liệu cho các ngành công nghiệp và xuất khẩu.

C. nhiên liệu cho xuất khẩu, phục vụ sinh hoạt.

D. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, phục vụ sinh hoạt.

A

Câu 7. Nhận xét nào sau đây không đúng với nguồn tài nguyên khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.

B. Vùng than lớn nhất và chất lượng tốt nhất Đông Nam Á.

C. Vùng có khoáng sản kim loại và phi kim loại lớn nhất.

D. Vùng có trữ lượng dầu mỏ và bôxít lớn nhất nước ta.

D

Câu 8. Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. sông Gâm.                       B. sông Chảy.                      C. sông Đà.                          D. sông Lô.

C

Câu 9. Các sông suối ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị lớn nhất trong phát triển

A. giao thông đường sông.           B. du lịch                 C. nuôi trồng thủy sản.          D. thủy điện.

D

Câu 10. Công suất của nhà máy thủy điện Sơn La thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. 1920MW.                        B. 2000MW.                           C. 2400MW.                     D. 26000MW.

C