BÀI 20 CHUYỂN DỊCH CƠ CẨU KINH TẾ

BÀI 20 CHUYỂN DỊCH CƠ CẨU KINH TẾ

Câu 1. Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là:

Câu 1. Hạn chế cơ bản của nền kinh tế nước ta hiện nay là:

A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

B. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội.

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành.

D. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu.

D

Câu 2. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:

Câu 2. Từ năm 1991 đến nay, sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta có đặc điểm:

A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

B. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.

C. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.

D. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.

D

Câu 3. Trong giai đoạn từ 1990 đến nay, cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng:

Câu 3. Trong giai đoạn từ 1990 đến nay, cơ cấu ngành kinh tế nước ta đang chuyển dịch theo hướng:

A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.

B. Giảm tỉ trọng khu vực I và II, tăng tỉ trọng khu vực III.

C. Giảm tỉ trọng khu vực I, khu vực II không đổi, tăng tỉ trọng khu vực III.

D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng khu vực II, khu vực III không đổi.

D

Câu 4. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng:

Câu 4. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng:

A. Tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước.

B. Giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài quốc doanh.

C. Giảm dần tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng.

D

Câu 5. Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I:

Câu 5. Đây là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I:

A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.

B. Các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.

C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi và thuỷ sản.

D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.

B

Câu 6. Đây là một tỉnh quan trọng của Đồng bằng sông Hồng nhưng không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ:

Câu 6. Đây là một tỉnh quan trọng của Đồng bằng sông Hồng nhưng không nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ:

A. Hà Tây.    B. Nam Định.    C. Hải Dương.     D. Vĩnh Phúc.

B

Câu 7. Thành tựu kinh tế lớn nhất trong thời gian qua của nước ta là:

Câu 7. Thành tựu kinh tế lớn nhất trong thời gian qua của nước ta là:

A. Phát triển nông nghiệp.       B. Phát triển công nghiệp.

C. Tăng nhanh ngành dịch vụ.     D. Xây dựng cơ sở hạ tầng.

A

Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là:

Câu 8. Trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta, ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là:

A. Trồng cây lương thực.               B. Trồng cây công nghiệp.

C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thuỷ sản.   D. Các dịch vụ nông nghiệp.

A

Câu 9. Sự tăng trưởng GDP của nước ta trong thời gian qua có đặc điểm:

Câu 9. Sự tăng trưởng GDP của nước ta trong thời gian qua có đặc điểm:

A. Tăng trưởng không ổn định.

B. Tăng trưởng rất ổn định.

C. Tăng liên tục với tốc độ cao.

D. Tăng liên tục nhưng tốc độ chậm.

C

Câu 10. Hai vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Nam Bộ có cùng một đặc điểm là:

Câu 10. Hai vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và Nam Bộ có cùng một đặc điểm là:

A. Bao chiếm cả một vùng kinh tế.

B. Có số lượng các tỉnh thành bằng nhau.

C. Lấy 2 vùng kinh tế làm cơ bản có cộng thêm 1 tỉnh của vùng khác.

D. Có quy mô về dân số và diện tích bằng nhau.

C