BÀI 2: XU HƯỚNG TÒAN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ

BÀI 2: XU HƯỚNG TÒAN CẦU HÓA, KHU VỰC HÓA KINH TẾ

Câu 1. Nhận thức không đúng về xu hướng toàn cầu hóa là

A. Quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt

B. Quá trình lên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt

C. Có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền Kinh tế-Xã hội thế giới

D. Toàn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia  từ kinh tế đến văn hóa, khoa học

A

Câu 2. Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây?

A. Thương mại thế giới phát triển mạnh

B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh

C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp

D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn

C

Câu 3. Tổ chức nào sau đây chi phối tới 95% hoạt động thương mại thế giới?

A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ                 B. Tổ chức thương mại thế giới

C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á                  D. Liên minh châu Âu

B

Câu 4. Vai trò to lớn của Tổ chức thương mại thế giới là

A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ                B. Tang cường liên kết giữa các khối kinh tế

C. Thúc đẩy tự do hóa thương mại                     D. Giải quyết xung đột giữa các nước

C

Câu 5. Trong xu thế toàn cầu hóa kinh tế, đầu tư nước ngoài ngày càng tăng được biểu hiện ở lĩnh vực nào sau đây?

A. Nông nghiệp            B. Công nghiệp              C. Xây dựng                D. Dịch vụ

D

Câu 6. Nhận xét đúng nhất về hoạt động đầu tư nước ngoài thời kỳ 1990 – 2004 là

A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…

B. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng thấp, trong đó một số hoạt động giảm sút là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…
C. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất công nghiệp chiểm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp khai khoáng, cơ khí chế tạo, kỹ thuật điện – điện tử.

D. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực sản xuất vật chất chiếm tỷ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động công nghiệp.

A

Câu 7. Hệ quả của toàn cầu hóa là

A. Tăng cường hợp tác quốc tế, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

B. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường sự hợp tác quốc tế

C. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo

D. Tất cả các ý kiến trên

D

Câu 8. Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả

A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu

B. Đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế

C. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các nước

D. Làm gia tăng khoảng cách giàu nghèo giữa các nước

C

Câu 9. Nhận xét đúng nhất về vai trò của các công ty xuyên quốc gia trong nền kinh tế thế giới là

A. Nắm trong tay nguồn của cái vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

B. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng.

C. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất khá lớn và chi phối một số ngành kinh tế quan trọng

D. Nắm trong tay nguồn của cải vật chất lớn và quyết định sự phát triển của một số ngành kinh tế quan trọng

A

Câu 10. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia ngày càng lớn trong nền kinh tế thế giới được thể hiện là

A. Phạm vi hoạt động rộng, nắm trong tay nguồn của cải vật chất rất lớn.
B. Toàn thế giới hiện có trên 60 nghìn công ti xuyên quốc gia với khoảng 500 nghìn chi nhánh.

C. Chiếm 30% tổng giá trị GDP toàn thế giới, 2/3 buôn bán quốc tế và hơn 75% đầu tư trực tiếp trên thế giới.

D. Các ý trên đều đúng.

D