Bài 1: Bảng phân bố tần số và tần suất
BẢNG PHÂN BỐ TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT.
I. ÔN TẬP:
1. Số liệu thống kê:
Xác định tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra và thu thập các số liệu.
2. Tần số:
Tần số là số lần xuất hiện của mỗi giá trị (xi) trong mẫu số liệu
II.TẦN SUẤT:
Năng suất lúa (tạ/ha) |
Tần số |
Tần suất (%) |
25 30 35 40 45 |
4 7 9 6 5 |
12,9 22,6 29,0 19,4 16,1 |
Cộng |
31 |
100(%) |
Bảng 2
Bảng 2 được gọi là bảng phân bố tần số và tần suất.
Nếu trong bảng 2, bỏ cột tần số ta được bảng phân bố tần suất; bỏ cột tần suất ta được bảng phân bố tần số.
Định nghĩa: Tần suất fi của giá trị xi là tỉ số giữa tần số ni và kích thước mẫu N.
fi = \(\frac{{{{\rm{n}}_{\rm{i}}}}}{{\rm{N}}}\)
III. BẢNG PHÂN PHỐI TẦN SỐ VÀ TẦN SUẤT GHÉP LỚP:
Lớp số đo chiều cao (cm) |
Tần số |
Tần suất (%) |
[150;156) [156;162) [162;168) [168;174] |
6 12 13 5 |
16,7 33,3 36,1 13,9 |
Cộng |
36 |
100(%) |
Bảng 4
Bảng 4 được gọi là bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp. Nếu trong bảng 4 bỏ cột tần số ta được bảng phân bố tần suất ghép lớp, bỏ cột tần suất ta được bảng phân bố tần số ghép lớp.