Câu 54.Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + 4x + 5}}{{{x^2} + 1}}\) là:
Bài 3 Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Đề bài:
A. \( + \infty \) B. 6 C. 2 D. 3
B
BÀI TẬP LIÊN QUAN
- Câu 1. Cho hàm số \(\)\(y = {x^3} - 3x + 2\), chọn phương án đúng trong các phương án sau:
- Câu 2. Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 3. Cho hàm số \(y = - {x^3} + 3x + 5\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 4. Cho hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 5. Cho hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 6. Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 3\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 7. Cho hàm số \(y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 8. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x + 1000\) trên \(\left[ { - 1;0} \right]\)
- Câu 9. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = {x^3} - 3x\) trên \(\left[ { - 2;0} \right]\)
- Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt { - {x^2} + 4x} \) là
- Câu 11. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt { - {x^2} + x} \) là
- Câu 12. Cho hàm số \(\)\(y = {x^3} - 3{x^2} - 7\), chọn phương án đúng trong các phương án sau:
- Câu 13. Cho hàm số \(y = {x^3} - 3m{x^2} + 6\), giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ {0;3} \right]\) bằng 2 khi
- Câu 14. Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + 4}}{{x + 1}}\) , chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 15. Cho hàm số \(y = x + \frac{1}{{x + 2}}\) , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;2} \right]\) là
- Câu 16: Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng\(\left( { - \frac{\pi }{2};\frac{\pi }{2}} \right)\,\)bằng
- Câu 17: Cho hàm số\(y = \sqrt {x + \frac{1}{x}} \,\). Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \((0; + \infty )\)bằng
- Câu 18: Hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + \frac{{{x^2}}}{2} - 2x - 1\) có GTLN trên đoạn [0;2] là:
- Câu 19. Cho hàm số \(\)\(y = - {x^3} + 3x + 1\), chọn phương án đúng trong các phương án sau:
- Câu 20. Cho hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}{x^2} - 2x + 1\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 21. Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 4x\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 22. Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{2x - 1}}\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 23. Cho hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 4\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 24. Cho hàm số \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} + 3\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 25. Cho hàm số \(y = \frac{{4x - 1}}{{x + 1}}\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 26. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = - {x^3} - 3x + 2016\) trên \(\left[ { - 1;0} \right]\)
- Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = - \frac{1}{3}{x^3} - 3x\) trên \(\left[ { - 2;0} \right]\) là
- Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt { - {x^2} + 3x} + 5\) là
- Câu 29. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt { - \frac{1}{2}{x^2} + x} \) là
- Câu 30. Cho hàm số \(\)\(y = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}{x^2} - 2\), chọn phương án đúng trong các phương án sau:
- Câu 31. Cho hàm số \(y = - {x^3} - 3m{x^2} + 2\), giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ {0;3} \right]\) bằng 2 kh
- Câu 32. Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\) , chọn phương án đúng trong các phương án sau
- Câu 33. Cho hàm số \(y = x + \frac{1}{{x - 2}}\) , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left[ { - 1;1} \right]\) là
- Câu 34: Cho hàm số y=3cosx-4cos3x. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng\(\left( {0;\pi } \right)\,\)bằng
- Câu 35. Tìm GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sin2x – cosx + 1
- Câu 36. Gọi M là GTLN và m là GTNN của hàm số \(y = \frac{{2{x^2} + 4x + 5}}{{{x^2} + 1}}\,\), chọn phương án đúng trong các p/a sau:
- Câu 37. GTLN và GTNN của hàm số: y = 2sinx – \(\frac{4}{3}\)sin3x trên đoạn [0;\(\pi \)] là
- Câu 38. Hàm số \(y = \frac{{2x - m}}{{x + 1}}\)đạt giá trị lớn nhất trên đoạn \(\left[ {0;1} \right]\) bằng 1 khi
- Câu 39. GTLN và GTNN của hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{1 - x}}\) trên đoạn \(\left[ {2;4} \right]\) lần lượt là
- Câu 40. GTLN và GTNN của hàm sô \(y = f\left( x \right) = - x + 1 - \frac{4}{{x + 2}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;2} \right]\) lần lươt là
- Câu 41. GTLN và GTNN của hàm số \(y = f\left( x \right) = \sqrt {4x - {x^2}} \) trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{2};3} \right]\) lần lượt là
- Câu 42. GTLN và GTNN của hàm số \(y = f\left( x \right) = \sqrt {5 - 4x} \) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) lần lượt là
- Câu 43. GTLN và GTNN của hàm số \(y = f\left( x \right) = x + \sqrt {4 - {x^2}} \) lần lượt là
- Câu 44. GTLN và GTNN của hàm số \(y = f\left( x \right) = 2{x^3} - 6{x^2} + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;1} \right]\) lần lượt là
- Câu 45. GTLN và GTNN của hàm số \(y = f\left( x \right) = - 2{x^4} + 4{x^2} + 3\) trên đoạn \(\left[ {0;2} \right]\) lần lượt là
- Câu 46. GTLN và GTNN của hàm số \(y = f\left( x \right) = - \frac{1}{3}{x^3} + {x^2} - 2x + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 1;0} \right]\) lần lượt là
- Câu 47. GTLN và GTNN của hàm số \(y = f\left( x \right) = x + \sqrt 2 \cos x\) trên đoạn \(\left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\) lần lượt là
- Câu 48. GTLN và GTNN của hàm số \(y = f\left( x \right) = {\sin ^2}x - 2\cos x + 2\) lần lượt là
- Câu 49. GTLN và GTNN của hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - \frac{1}{2}{x^2} - 2x + 1\) trên đoạn \(\left[ {0;3} \right]\) lần lượt là
- Câu 50.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số \(f(x) = \left| {{x^2} - 3x + 2} \right|\) trên đoạn [-10;10]:
- Câu 51.Trong tất cả các hình chữ nhật có diện tích S, chu vi của hình chữ nhật có chu vi nhỏ nhất bằng bao nhiêu:
- Câu 52.Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {25 - {x^2}} \) trên đoạn [-3;4] là:
- Câu 53.Tìm giá tri lớn nhất của hàm số \(y = \frac{x}{{4 + {x^2}}}\) trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\):
- Câu 55. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt {5 - 4x} \) trên đoạn [-1;1] bằng