Câu 4: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
BÀI 1: GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
Đề bài:
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền.
B
BÀI TẬP LIÊN QUAN
- Câu 1: Cơ sở vật chất di truyền ở cấp độ phân tử là
- Bài 1 (trang 10 SGK Sinh học 12):
- Bài 2 (trang 10 SGK Sinh học 12):
- Câu 2: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại
- Câu 3: Trong các loại nuclêôtit tham gia cấu tạo nên ARN không có loại
- Bài 3 (trang 10 SGK Sinh học 12):
- Bài 4 (trang 10 SGK Sinh học 12):
- Câu 5: Bản chất của mã di truyền là
- Bài 5 (trang 10 SGK Sinh học 12):
- Câu 6: Mã di truyền là:
- Câu 7: Trong bộ mã di truyền số bộ ba mã hóa cho axit amin là
- Câu 8: Mã di truyền có một bộ ba mở đầu là
- Câu 9: Mã di truyền có các bộ ba kết thúc quá trình dịch mã là
- Câu 10: Các bộ ba mã hóa axit amin khác nhau bởi
- Câu 11: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
- Câu 12: Mã di truyền có tính thoái, tức là
- Câu 13: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là
- Câu 14: Nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
- Câu 15: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
- Câu 16: Một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
- Câu 17: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
- Câu 18: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
- Câu 19: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
- Câu 20: Trong quá trình nhân đôi mạch đơn mới được tổng hợp liên tục trên mạch khuôn
- Câu 21: Trong quá trình nhân đôi mạch đơn mới được tổng hợp không liên tục trên mạch khuôn
- Câu 22: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
- Câu 23: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
- Câu 24: Trong nhân đôi AND, enzim nào tham gia trượt trên mạch khuôn để tổng hợp mạch mới?
- Câu 25: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
- Câu 26: Ý nghĩa của quá trình nhân đôi AND là
- Câu 27: Trong chu kỳ tế bào, sự nhân đôi AND diễn ra ở
- Câu 28: Trong quá trình nhân đôi, enzim AND polimeraza di chuyển trên mỗi mạch khuôn của AND:
- Câu 29: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình nhân đôi của phân tử AND hình thành theo chiều
- Câu 30: Một trong những đặc điểm của mã di truyền là
- Câu 31: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về đặc điểm của mã di truyền?
- Câu 32: Một gen có chiều dài 5100A0 có tổng số nuclêôtit là
- Câu 33: Một gen có chiều dài 4800A0 có tổng số nuclêôtit là
- Câu 34: Một gen có 120 vòng xoắn có chiều dài là
- Câu 35: Một gen có 150 vòng xoắn có chiều dài là
- Câu 36: Một gen có khối lượng là 9.105 đvC có chiều dài là
- Câu 37: Một gen có khối lượng là 720.103 đvC có chiều dài là
- Câu 38: Một gen có 3000 nuclêôtit, có chiều dài là
- Câu 39: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 , G = 300. Tổng số nuclêôtit của gen này là :
- Câu 40: Một gen ở sinh vật nhân thực có số lượng các loại nuclêôtit là: A = 600 , G = 300. Số liên kết hiđrô trong gen là
- Câu 41: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
- Câu 42: Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Số nuclêôtit từng loại trong gen là
- Câu 43: Một gen có chiều dài 5100A0, có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 30%. Số liên kết hiđrô trong gen là
- Câu 44: Một gen có khối lượng 9.105 đvC , có số nuclêôtit loại Timin chiếm 20%. Số liên kết hiđrô trong gen là
- Câu 45 : Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là
- Câu 46: Một gen tự sao ba lần liên tiếp thì số gen con tạo thành là
- Câu 47: Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi trường là
- Câu 48: Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêôtit mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần là
- Câu 49: Một gen có chiều dài 4080A0, có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20%. Số nuclêôtit từng loại mà môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 2 lần là
- Câu 50: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là
- Câu 51: Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc nhân đôi của ADN kép ?
- Câu 52(ĐH 2009): Có 8 phân tử AND tự nhân đôi một số lần đã tổng hợp được 112 mạch pôlinucleotit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử AND trên là
- Câu 53 (ĐH2011): Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hidro và có 900 nucleotit loại guanin. Mạch 1 của gen có số nucleotit loại adenine chiếm 30%, số nucleotit lọa guanine chiếm 10% tổng số nucleotit của mạch. Số ncleotit mỗi loại ở mạch 1 của gen này là
- Câu 54(ĐH2012): Trong quá trình nhân đôi ADN, một trong những vai trò của enzim AND-pôlimeraza là
- Câu 55(ĐH2012): Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế