Bài 41: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT KHÍ

Bài 41: NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT KHÍ

Bài 41. NHẬN BIẾT MỘT SỐ CHẤT KHÍ

I.    Nguyên tắc chung để nhận biết một số chất khí.

Nguyên tắc chung để nhận biết một số chất khí là dựa vào tính chất hóa học và tính chất vật lý đặc trưng

II.  Nhận biết một số chất khí:

CHẤT KHÍ

CÁCH NHẬN BIẾT

HIỆN TƯỢNG – PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

 

 

 

Cl2

 

 

Dùng dung dịch KI + hồ tinh bột

dung dịch không màu chuyển thành màu xanh:

Cl2 + 2Kl → 2KCl + l2           

I2 làm hồ tinh bột từ  không màu chuyển thành màu xanh.

 

Dùng dung dịch Br2  (màu nâu)

Dung dịch bị nhạt màu:

5Cl2 + Br2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3

I2

 

Hồ tinh bột ( không màu)

Từ không màu chuyển sang màu xanh

 

HCl

Dung dịch AgNO3

Tạo kết tủa trắng AgCl

Dùng quỳ tím ẩm

Quỳ tím hoá đỏ.

Dùng NH3

Tạo khói trắng NH4Cl

H2

Đốt, làm lạnh

Hơi nước đọng lại.

H2O

(hơi)

CuSO4 khan không màu

Tạo CuSO4.5H2O màu xanh.

 

O2

Que đóm tàn đỏ

Bùng cháy.

Bột Cu (đỏ) nung nóng

Hoá đen (tạo CuO)

 

 

 

SO2

dung dịch Br2 (nâu)

Dung dịch bị nhạt màu:

SO   + Br   +2H  O → 2HBr + H  SO 2         2          2            2          4

dung dịch thuốc tím KMnO4

dung dịch nhạt màu:

5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → 2H2SO4 + 2MnSO4 + K2SO4

 

dung dịch nước vôi trong Ca(OH)2

Tạo kết tủa trắng ( vẩn đục nước vôi trong):

SO2  + Ca(OH)2  → CaSO4   ↓+ H2O

H2S

dung dịch Pb(NO3)2

Tạo kết tủa đen (PbS)

NH3

Dùng giấy quỳ tím ẩm

Hoá xanh.

Dùng HCl đặc

Khói trắng bay ra (NH4 Cl)

NO

không khí

Từ không màu (NO) → màu nâu (NO2):

2NO2 + O2 (kk) → 2NO

 

NO2

Quỳ tím ẩm

Hoá đỏ: 3NO + H2O → 2HNO + NO

Làm lạnh

Từ màu nâu (NO2) → không màu (N2O4):

NO2 làm lạnh   N2O4

N2

Que đóm đang cháy

Tắt.

CO2

Nước vôi trong (Ca(OH)2

Vẩn đục vì tạo kết tủa CaCO3 ↓ :

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓+ H2O

 

CO

Bột CuO (đen) đun nóng

Cho bột Cu đỏ: CuO + CO → Cu + CO2

dung dịch PdCl2

Tạo kết tủa vàng (Pd):

CO + PdCl2  + H2O → Pd↓ + CO2  + 2HCl