Câu | Trả lời |
---|
Số câu đúng: {{RightAnswers}}/50
Tổng số điểm: {{TotalPoints}}
Vui lòng đăng nhập để có thể xem đáp án.
Câu | Trả lời | Đáp án |
---|---|---|
{{row.Id}} | {{row.AnswerText}} | {{toAnswerText(row.TrueAnswer)}} |
Đề thi: Trường THPT Yên Lạc 2-Vĩnh Phúc – Lần 1
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Kết quả giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) là:
A. \(1\) B. \( - 2\) C. \(2\) D. \( - 1\)
Câu 2: Giá trị của \({\left( {\sqrt a } \right)^{3{{\log }_a}4}}\) bằng
A. \(2\) B. \(3\) C. \(4\) D. \(8\)
Câu 3: Giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \) là:
A. \(5\) B. \(2\) C. \(3\) D. \(4\)
Câu 4: Giá trị của \({\log _{{a^3}}}a\) với bằng
A. \(3\) B. \(\frac{1}{3}\) C. \( - 3\) D. \(\frac{{ - 1}}{3}\)
Câu 5: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\) B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 1\) C. \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\) D. \(y = - \frac{{{x^3}}}{3} + {x^2} + 1\)
Câu 6: Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác cân tại \(C,\left( {SAB} \right) \bot \left( {ABC} \right),SA = SB,\) \(I\) là trung điểm \(AB.\) Góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) là:
A. Góc B. Góc C. Góc D. Góc
Câu 7: Hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\) đồng biến trên
A. \(\left( {2; + \infty } \right)\) B. \(\mathbb{R}\)
Câu 8: Cho điểm Tìm tọa độ điểm\(M'\)là ảnh của\(M\)qua phép tịnh tiến \(\overrightarrow v \).
A. \(M'\left( { - 2; - 4} \right)\) B. \(M'\left( {6; - 2} \right)\) C. \(M'\left( {2;4} \right)\) D. \(M'\left( { - 2;6} \right)\)
Câu 9: Gọi \(T = \left[ {a;b} \right]\) là tập giá trị của hàm số \(f\left( x \right) = x + \frac{9}{x}\) với \(x \in \left[ {2;4} \right].\) Khi đó \(b{\rm{ - }}a?\)
A. \(6\) B. \(\frac{{13}}{2}\) C. \(\frac{{25}}{4}\) D. \(\frac{1}{2}\)
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên \(m\) để đồ thị \(\left( {{C_m}} \right):{\rm{ }}y = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} - mx - {m^2} - 3} \right)\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt?
A. \(3\) B. \(1\) C. \(2\) D. \(4\)
Câu 11: Cho \(a,{\rm{ }}b,{\rm{ }}c\) là các số thực thỏa mãn
. Trong các khẳng định sau:
\(I.\,\,{\log _a}\left( {bc} \right) = {\log _a}b + lo{g_a}c\) \(II.\,\,{\log _a}\frac{b}{c} = {\log _a}b - lo{g_a}c\)
\(III.\,\,{\log _a}{\left( {\frac{b}{c}} \right)^2} = 2{\log _a}\frac{b}{c}\) \(IV.\,\,{\log _a}{b^4} = 4{\log _a}b\)
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. \(2\) B. \(3\) C. \(1\) D. \(0\)
Câu 12: Cho đồ thi hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + 2x\,\left( C \right).\) Gọi \({x_1},\,\,{x_2}\) là hoành độ các điểm \(M,{\rm{ }}N\) trên \(\left( C \right)\) mà tại đó tiếp tuyến của \(\left( C \right)\) vuông góc với đường thẳng \(y = - x + 2017.\) Khi đó \({x_1} + {x_2}\) là:
A. \(\frac{4}{3}\) B. \(\frac{{ - 4}}{3}\) C. \(\frac{1}{3}\) D. \( - 1\)
Câu 13: Điều kiện xác định của hàm số \(y = \frac{{1 - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}{{\cos x}}\) là
A. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi \) B. \(x \ne - \frac{\pi }{2} + k2\pi \) C. \(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi \) D. \(x \ne k\pi \)
Câu 14: Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A,{\rm{ }}B.\) Biết \(AB = a;\)\(BC = a,{\rm{ }}AD = 3a,{\rm{ }}SA = a\sqrt 2 \) . Khi \(SA \bot \left( {ABCD} \right),\) khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SA,{\rm{ }}CD\) là:
A. \(\frac{a}{5}\) B. \(\frac{a}{{\sqrt 5 }}\) C. \(\frac{{2a}}{{\sqrt 5 }}\) D. \(\frac{{3a}}{{\sqrt 5 }}\)
Câu 15: Gieo \(1\) con súc sắc cân đối và đồng chất \(2\) lần. Xác suất để tổng số chấm của \(2\) lần gieo bằng \(9\) là :
A. \(\frac{1}{8}\) B. \(\frac{1}{6}\) C. \(\frac{1}{{10}}\) D. \(\frac{1}{9}\)
Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:\,\,y = - 3x - 1\)
A. \(\left[ \begin{array}{l}y = - 3x + 11\\y = - 3x - 1\end{array} \right.\) B. \(y = - 3x + 11\) C. \(y = - 3x + 1\) D. \(\left[ \begin{array}{l}y = - 3x + 101\\y = - 3x - 1001\end{array} \right.\)
Câu 17: Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{1 - c{\rm{osx}}}}\) là:
A. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\left( {2k + 1} \right)\pi \,\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\) B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi \,\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\left( {2k + 1} \right)\frac{\pi }{2}\,\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\) D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi \,\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)
Câu 18: Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 10\,\,\left( C \right).\) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị \(\left( C \right)\)tại điểm có tung độ bằng \(10.\)
A. \(y = 10;\,y = 9x - 7\) B. \(y = 10;\,y = 9x - 17\) C. \(y = 19;\,y = 9x - 8\) D. \(y = 1;\,y = 9x - 1\)
Câu 19: Phương trình \(\sqrt 3 .\tan x - 3 = 0\) có nghiệm là:
A. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \) B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \) C. \(x = - \frac{\pi }{3} + k2\pi \) D. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi \)
Câu 20: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên khoảng\(K\). Điều kiện đủ để hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên \(K\) là:
A. \(f'\left( x \right) > 0\) với mọi \(x \in K\) B. \(f'\left( x \right) > 0\)tại hữu hạn điểm thuộc khoảng \(K\)
C. \(f'\left( x \right) \le 0\) với mọi \(x \in K\) D. \(f'\left( x \right) \ge 0\) với mọi \(x \in K\)
Câu 21: Hàm số nào sau đây không liên tục trên \(\mathbb{R}\)
A. \(y = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}\) B. \(y = \frac{{3x}}{{x + 2}}\) C. \(y = \cos x\) D. \(y = {x^2} - 3x + 2\)
Câu 22: Với những giá trị nào của \(a\)thì \({\left( {a - 1} \right)^{ - \frac{2}{3}}} < {\left( {a - 1} \right)^{ - \frac{1}{3}}}\)
A. \(a > 1\) B. \(1 < a < 2\) C. \(a > 2\) a D. \(0 < a < 1\)
Câu 23: Đồ thị của hàm số \(y = {x^3} - 3x\) cắt:
A. đường thẳng \(y = 3\) tại hai điểm B. đường thẳng \(y = - 4\) tại hai điểm.
C. đường thẳng \(y = \frac{5}{3}\) tại ba điểm D. trục hoành tại một điểm
Câu 24: Hàm số \(y = \sin x\) là hàm số tuần hoàn với chu kì bằng bao nhiêu?
A. \(\pi \) B. \(\frac{\pi }{2}\) C. \(2\pi \) D. \(3\pi \)
Câu 25: Đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{{x^2} - 2016x - 2017}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. \(0\) B. \(3\) C. \(1\) D. \(2\)
Câu 26: Trong mặt phẳng \(Oxy\) ảnh của điểm \(M{\rm{ }}\left( { - 6;1} \right)\) qua phép quay \(Q\left( {O,{{90}^ \circ }} \right)\) là:
A. \(M'\left( {1;6} \right)\) B. \(M'\left( { - 1; - 6} \right)\) C. \(M'\left( { - 6; - 1} \right)\) D. \(M'\left( {6;1} \right)\)
Câu 27: Tìm \(m\)để đường thẳng \(d{\rm{ }}:y = x + m\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x}}{{x + 1}}\) tại hai điểm phân biệt
A. \(\left[ \begin{array}{l}m > 4 + 2\sqrt 2 \\m < 4 - 2\sqrt 2 \end{array} \right.\) B. \(\left[ \begin{array}{l}m > 1 + 2\sqrt 3 \\m < 1 - 2\sqrt 3 \end{array} \right.\) C. \(\left[ \begin{array}{l}m > 3 + 3\sqrt 2 \\m < 3 - 3\sqrt 2 \end{array} \right.\) D. \(\left[ \begin{array}{l}m > 3 + 2\sqrt 2 \\m < 3 - 2\sqrt 2 \end{array} \right.\)
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\)để đồ thị hàm số \(y = \frac{x}{{{x^2} - 2x + m}}\)có một đường tiệm cận.
A. \(m = 1\) B. \(m = 0\) C. \(m \le 1\) D. \(m > 1\)
Câu 29: Đồ thị hàm số \(y = 2{x^3} - 3{x^2} + 1\) có dạng
Câu 30: Số hạng không chứa \(x\) trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{{{x^2}}}} \right)^{45}}\)là:
A. \( - C_{45}^5\) B. \(C_{45}^{30}\) C. \(C_{45}^{15}\) D. \( - C_{45}^{15}\)
Câu 31: Bảng biến thiên ở bên là của hàm số nào ?
A. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x - 2}}\) B. \(y = \frac{{x - 1}}{{2x + 1}}\) C. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\) D. \(y = \frac{{x + 3}}{{2 + x}}\)
Câu 32: Đồ thị của hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có bao nhiêu đường tiệm cận:
A. \(1\) B. \(2\) C. \(0\) D. \(3\)
Câu 33: Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định đúng?
A. \({\log _{e - 1}}\left( {{x^2} + 1} \right) > 0\) B. \({\log _{0,3}}0,7 < 0\) C. \({\log _{{x^2} + 2}}\frac{2}{5} > 0\) D. \(\ln \frac{\pi }{3} > 0\)
Câu 34: Biểu thức \(Q = \sqrt x .\sqrt[3]{x}.\sqrt[6]{{{x^5}}}\)với \(\left( {x > 0} \right)\) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là
A. \(Q = {x^{\frac{2}{3}}}\) B. \(Q = {x^{\frac{5}{3}}}\) C. \(Q = {x^{\frac{5}{2}}}\) D. \(Q = {x^{\frac{7}{3}}}\)
Câu 35: Tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng \(150.\) Thể tích của khối lập phương đó là:
A. \(100\) B. \(625\) C. \(125\) D. \(200\)
Câu 36: Hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx\) đạt cực tiểu tại\(x = 2\) khi:
A. \(m = 0\) B. \(m \ne 0\) C. \(m > 0\) D. \(m < 0\)
Câu 37: Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\) có\(\;AB = {\rm{ }}a,{\rm{ }}AD = 2a,{\rm{ }}AA' = 3a.\) Gọi \(M,{\rm{ }}N,{\rm{ }}P\) lần lượt là trung điểm của . Tính khoảng cách từ \(A\) đến mp\(\left( {MNP} \right).\)
A. \(\frac{{15}}{{22}}a\) B. \(\frac{9}{{11}}a\) C. \(\frac{3}{4}a\) D. \(\frac{{15}}{{11}}a\)
Câu 38: Biết đồ thị hàm số \(y = {x^4} + b{x^2} + c\) chỉ có một điểm cực trị là điểm có tọa độ \(\left( {0; - 1} \right)\) thì b và c thỏa mãn điều kiện nào ?
Câu 39: Cho các số thực dương \(a,b,\) với \(a \ne 1.\) Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2}{\log _a}b\) B. \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = 4{\log _a}b\)
C. \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = 2 + 2{\log _a}b\) D. \({\log _{{a^2}}}\left( {ab} \right) = \frac{1}{2} + \frac{1}{2}{\log _a}b\)
Câu 40:
A. \(A = \frac{{3 + a}}{a}\) B. \(A = \left( {3 + a} \right).a\) C. \(A = \frac{{3 - a}}{a}\) D. \(A = \left( {3 - a} \right).a\)
Câu 41: Số mặt phẳng đối xứng của một hình chóp tứ giác đều là
A. \(3\) B. \(1\) C. \(4\) D. \(2\)
Câu 42: Cho lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(B,{\rm{ }}BA = BC = a,\) \(A'B\) tạo với \(\left( {ABC} \right)\) một góc \({60^ \circ }\).Thể tích của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là:
A. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}\) B. \(\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{6}\) C. \(\sqrt 3 {a^3}\) D. \(\frac{{{a^3}}}{4}\)
Câu 43: Số cực trị của hàm số \(y = {x^3} - 6x + 1\) là
A. \(2\) B. \(4\) C. \(3\) D.\(1\)
Câu 44: Giả sử tỉ lệ tăng giá xăng của Việt Nam trong \(10\) năm qua là . Hỏi nếu , giá xăng là 12000VND/ lít thì giá xăng là bao nhiêu?
A. \(17616,94\) B. \(18615,94\) C. \(19546,74\) D.
Câu 45: Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B,{\rm{ }}SA\) vuông góc với đáy. Biết \(SA = a,{\rm{ }}AB = a,{\rm{ }}BC = a\sqrt 2 .\) Gọi \(I\) là trung điểm của \(BC\). Cosin của góc giữa \(2\) đường thẳng AI và SC là:
A. \( - \sqrt {\frac{2}{3}} \) B. \(\sqrt {\frac{2}{3}} \) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
Câu 46: Cho khối chóp đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối chóp \(S.ABCD\) biết cạnh bên bằng \(2a.\)
A. \(\frac{{{a^3}\sqrt {10} }}{2}\) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt {10} }}{4}\) C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\) D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)
Câu 47: Cho lăng trụ xiên tam giác \(ABC.A'B'C'\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). Hình chiếu của \(A'\) xuống \(\left( {ABC} \right)\) là tâm \(O\) đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) biết \(AA'\) hợp với đáy \(ABC\) một góc \(60^\circ .\) Tính thể tích lăng trụ
A. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\) C. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\) D. \({a^3}\sqrt 2 \)
Câu 48: Cho hàm sô \(y = \frac{{mx - 8}}{{x - 2m}}\), hàm số đồng biến trên \(\left( {3; + \infty } \right)\) khi:
A. \( - 2 \le m \le 2\) B. \( - 2 \le m \le \frac{3}{2}\) C. \( - 2 < m \le \frac{3}{2}\) D. \( - 2 < m < 2\)
Câu 49: Tìm tất cả các giá trị thực của \(m\)để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {m{x^2} + 1} }}\) có hai tiệm cận ngang
A. \(m < 0\) B. \(m \ne 0\) C. \(m > 0\) D. Không có giá trị nào của m
Câu 50: Cho \(m = {\log _a}\sqrt {ab} \) với Khi đó giá trị của \(m\) để \(P\)đạt giá trị nhỏ nhất?
A. \(2\) B. \(3\) C. \(4\) D. \(5\)