Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - mon Vật lý - THPT Nguyễn Khuyến - Nam Định

Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - mon Vật lý - THPT Nguyễn Khuyến - Nam Định

Cho biết: hằng số Plang h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s  , NA=6,02.1023.                                         
 Câu 1. Loại laser Erbium bước sóng 2940 nm công nghệ phát tia cực nhỏ Pixel phù hợp xóa sẹo mụn, trị nám , công suất P = 12 W . Số foton trong chùm Laze phát ra trong 5s là: 
       A.   9,12.1019 foton.                                              B.  2,41.1020 foton.        
       C.   6,43.1019 foton.                                            D. 8,88.1020 foton.        
 Câu 2.  Nhận xét nào sau đây vmáy biến áp là không đúng? Đối với dòng xoay chiều máy biến áp :
       A.  có thể thay đổi tần số dòng điện.           B. tác dụng biến đổi cưng độ dòng điện.         
       C.  có thể giảm điện áp.                              D.   có thể tăng điện áp.
 Câu 3. Khi êlectrôn  trong nguyên tử hiđrô chuyển từ qũy đạo dừng có năng lượng Em=-0,85 eVsang quĩ đạo dừng có năng lượng En= -13,60 eV thì nguyên tử phát bức xạ điện từ có bước sóng:
       A.   0,0974 μm.               B.   0,6563 μm.    C.   0,4860 μm.           D. 0,4340 μm.                        
 Câu 4. Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
       A.  10 cm/s.                     B.  10 m/s.                    C.  2,5 cm/s.                  D.  50 m/s.       
 Câu 5.  Giả sử ban đầu có một  mẫu phóng xạ X  nguyên chất, có chu kỳ bán rã T =2 h và biến thành hạt nhân bền Y. Tính tỷ số giữa số hạt nhân Y sinh ra và X còn lại trong mẫu chất tại thời điểm t= 6h.
       A.  5.                                 B.   7.                        C.   3.                              D.   8.                                      
 Câu 6. Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức?
       A.  ε = hλ.                         B.   ε = cλ/h.                 C.   ε = hλ/c.                 D.   ε = hc/λ.    
 Câu 7.  Tìm phát biểu Đúng về dao động tắt dần? Dao động tắt dần là dao động có:
       A. động năng cực đại giảm dần theo thời gian.          B. ly độ giảm dần theo thời gian.
       C.  vận tốc giảm dần theo thời gian.                         D. thế năng giảm dần theo thời gian.
 Câu 8. Tìm phát biểu đúng về tia X. Tia X có:
       A.  cùng bản chất với sóng âm.
       B.  cùng bản chất với sóng vô tuyến và mang điện tích âm.
       C.   bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
       D.  tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
 Câu 9. Chọn đáp án Đúng  về biểu thức tính chu kỳ của con lắc đơn?
       A. T= \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \) .                        B.  T= \(\sqrt {\frac{g}{l}} \) .                C. T=\(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \).                                                            D.  T=   \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)         
 Câu 10. Mt máy biến áp có svòng cuộn sơ cấp là 2200 vòng. Mắc cuộn sơ cấp vi mạng điện xoay chiều 220 V - 50 Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Svòng của cuộn thứ cp là:
       A.   85 vòng.                    B.  42 vòng.                  C.   60 vòng.          D. 30 vòng.            
 Câu 11. Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto gồm 4 cặp cực từ, quay với tốc độ 750 vòng/phút. Tần số do máy phát ra là:
       A.   100 Hz.                         B.   25 Hz.                C.  75 Hz.       D. 50 Hz.                       
Câu 12.  Đặt vào hai đầu mạch điện gồm R=50 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C= 200/π  µF mắc nối tiếp một hiệu điện thế u= U0cos(100πt)  V. Khi đó dòng điện tức thời trễ pha π/4 rad so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Độ tự cảm L của cuộn dây là:
 A. \(\frac{2}{{5\pi }}\)H.                                             B. \(\frac{2}{\pi }\)H.                  C. \(\frac{1}{{2\pi }}\) H.            D. \(\frac{1}{\pi }\)H.                                     
 Câu 13.  Phát biểu nào sau đây là SAI? Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng trong mạch R,L,C nối tiếp thì:
       A.   hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là lớn nhất.
       B.  tổng trở của mạch điện là nhỏ nhất.                        C.   hệ số công suất của mạch bằng không.
       D.    công suất tỏa nhiệt trên mạch là lớn nhất.
 Câu 14. Trong các thiết bị sau thiết bị nào có tác dụng chuyển dao động âm thành dao động điện từ có cùng tần số?
       A.   Loa.                            B.   Ăngten.                        C.   Mạch biến điệu.         D.  Micro.                  
 Câu 15. Đâu là phát biểu không đúng về hiện tượng quang điện trong?  Hiện tượng quang điện trong:
       A.   là ánh sáng giải phóng các electron liên kết để chúng trở thành các electron dẫn.
       B.   được ứng dụng trong việc chế tạo pin quang điện và quang điện trở.
       C.   có bước sóng giới hạn thường lớn hơn bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện ngoài.
       D.   có tần số giới hạn thường lớn hơn tần số giới hạn của hiện tượng quang điện ngoài.
 Câu 16.  Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x=4cos(\(2\pi t + \frac{\pi }{3})\) cm. Tốc độ góc của chất điểm là:
       A.  \(\frac{\pi }{3}\)   rad/s.                      B.  \(2\pi t + \frac{\pi }{3}\)   rad/s.               C.   2π  rad/s.                D.  π  rad/s.                        
 Câu 17. Một sóng ngang có phương trình dao động u = 6cos(4πt+π/3) cm, t đơn vị giây. Chu kỳ dao động của sóng là:
       A.   T = 0,05 s.              B.   T = 1 s.                   C.   T = 0,1 s.                D.  T = 0,5 s.    
 Câu 18.  Tìm phát biểu đúng? Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng là phản ứng mà:
       A.   tổng độ hụt khối của các hạt sinh ra lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt tương tác.
       B.   tổng động năng của các hạt sinh ra nhỏ hơn tổng động của năng các hạt tương tác.
       C.  tổng khối lượng của các hạt sinh ra lớn  hơn tổng khối lượng của các hạt tương tác.
D.  tổng năng lượng liên kết của các hạt sinh ra nhỏ hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
 Câu 19. Hạt nhân \({}_{13}^{27}Al\)có ?
       A.   nơtron và 14 prôtôn.                      B.   13 prôtôn và 27 nơtron.                              
       C.  13 prôtôn và 13 nơtron.                   D.  13 prôtôn và 14 nơtron.            
 Câu 20. Cho hạt nhân \({}_{13}^{27}Al\) có mAl = 26,9972u. Tính năng lượng liên kết của hạt nhân \({}_{13}^{27}Al\), biết khối lượng các nuclôn là mP = 1,0073u, mn = 1,0087u, 1u = 931,5 MeV/c2.
       A.  Wlk = 217,5 MeV.       B.   Wlk = 204,5 MeV.      C.  Wlk = 10 MeV.   D.  Wlk = 71,6 MeV.
 Câu 21.  Phát biểu nào là Đúng khi nói về chu kỳ của chất điểm dao động điều hòa?
       A.  Thời giữa hai lần liên tiếp chất điểm trở về vị trí ban đầu.
       B. Thời gian giữa hai lần liên tiếp chất điểm qua vị trí cân bằng.
       C.  Là thời gian chất điểm trở về trạng thái ban đầu.
       D. Thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
 Câu 22.  Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi trường đó là λ. Tần số dao động của sóng thỏa mãn hệ thức:
       A.  ƒ = v/λ.                B.   ƒ = λ/v.                         C.   ƒ = 2πv/λ.               D.  ƒ = v.λ.                  
 Câu 23.  Một chất điểm khối lượng  m=100g dao động điều hòa chịu tác dụng của lực kéo về có biểu thức F=  1.cos(5πt +π/3) N. (Lấy g=π2  ). Tốc độ cực đại của chất điểm là:
       A.  40π cm/s.                                     B.  10π cm/s.          C.  20π cm/s.                       D. 5π cm/s.                       
 Câu 24.  Đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất của sóng điện từ? Sóng điện từ:
       A.   Lan truyền với tốc độ rất lớn, cỡ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
       B.  Là sóng ngang.
       C.  Truyền được trong mọi môi trường, trừ chân không.                  D.  Mang năng lượng.
 Câu 25. Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 285pF và một cuộn dây thuần cảm có L = 2 µH. Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng:
       A.  15 m.                           B.   30 m.                      C.    45 m.                         D.  20 m.       
 Câu 26. Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về?
       A.   độ to.            B.   mức cường độ âm.                  C.   độ cao.        D. âm sắc. 
 Câu 27. Một nguồn sáng đơn sắc có \(\lambda \) = 0,6 µm chiếu vào mặt phẳng chứa hai khe hẹp, hai khe cách nhau 1mm. Màn ảnh cách màn chứa hai khe là 1m. Khoảng vân là:
       A.   0,5 mm.                     B.   0,6 mm.                  C.   0,7 mm.                  D.   0,3 mm.     
 Câu 28.  Chọn phát biểu đúng về hiện tượng phóng xạ?
       A.  Con người có thể tác động làm thay đổi chu kỳ phóng xạ.
       B.   Hạt nhân con và tia phóng xạ bay ra theo cùng một hướng.
       C.   Là quá trình ngẫu nhiên không điều khiển được.
       D.  Phóng xạ là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
 Câu 29. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần L = 1/π H  một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cảm kháng của cuộn cảm có giá trị là:
       A.   ZL = 50 .                B.   ZL = 200 .           C.  ZL = 25 .               D.   ZL = 100 .                
 Câu 30.  Điều nào sau đây đúng khi nói về quang phổ liên tục?
       A.   Gồm những vạch màu riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
       B.  Do các chất rắn, lỏng, khí được nung nóng ở nhiệt độ cao và áp suất lớn.
       C.   Dùng để xác định thành phần cấu tạo của các vật phát sáng.
       D.   Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
Câu 31. Ngưi ta muốn truyền đi một công suất 100 kW ttram phát điện A vi điện áp hiệu dng 4000 V  bằng y dẫn có điện trở 2 Ω  đến nơi tiêu thụ, với hệ số công suất cos\(\phi  = 1\) . Hiệu sut truyền ti điện bng:
       A. 91,54%.                       B.  98,75%.                   C.  92,56%.                      D.  87,53%.  
 Câu 32. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 500 g  mang điện tích 2.10-7 C được treo vào sợi dây mảnh cách điện có chiều dài 100 cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E = 2.106 V/m. Khi quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều hòa. Cho g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng:
     A. 50,4 cm/s.                     B. 40,1 cm/s.                C. 27,3 cm/s.         D. 25,2 cm/s.          
 Câu 33. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm. Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By là hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng một phía so với AB và vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax và điểm D di chuyển trên By sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của tam giác MCD có giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động với biên độ cực đại trên MD là:
       A. 12.                              B. 13.                             C. 8.                                D.  6.                 
 Câu 34. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, từ hai khe đến màn là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm xM có vân sáng bậc 4. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn ngắn nhất cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối. Màn đã dich chuyển một đoạn:
   A.2/7 m.                        B. 3/8m.                 C. 5/9 m.                 D. 5/7m.
 Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều u=U\(\sqrt 2 \)cos100πt (V) đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm, điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C=C1 thì UC =40 V và uC trễ pha hơn u là α1. Khi C=C2 thì UC =40 V và uC trễ pha hơn u là α2 = α1+π/3 rad. Khi C=C3 thì UCmax đồng thời lúc này công suất tiêu thụ của mạch đạt 50% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Tính U?
       A.  23,09 V.                     B.  32,66 V.                                 C.  43,34 V.               D. 17,33 V.          
 Câu 36. Theo khảo sát Ytế. Tiếng ồn vượt qua 90 dB bắt đầu gây mệt mỏi, mất ngủ, tổn thương chức năng thính giác, mất thăng bằng cơ thể và suy nhược thần kinh. Tại tổ dân cư 15 phường Lộc Vượng thành phố Nam Định có cơ sở cưa gỗ có mức cường độ âm lên đến 110 dB với những hộ dân cách đó chừng 100 m. Tổ dân phố đã có khiếu nại đòi chuyển cơ sở đó ra xa khu dân cư. Hỏi cơ sở đó phải ra xa khu dân cư trên  ít nhất là bao nhiêu mét để không gây ra các hiện tượng sức khỏe trên với những người dân?    
  A. 5000 m.                           B. 3300 m.        C. 500 m.          D. 1000 m.                            
 Câu 37. Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3  và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được một sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHz thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện tới giá trị:  
       A. 10,2 nF.                       B.  10,2 pF .                      C. 11,2 pF.                            D. 11,2 nF.
 Câu 38. Chất phóng xạ \({}_{84}^{210}Po\)phát ra tia α và biến đổi thành \({}_{82}^{206}Pb\). Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi một 1g hạt nhân Po phân rã hết là:
       A. 1,55.1022 MeV.           B. 6,2.1022  MeV.        C. 5,9.1022  MeV.            D. 4,8.1022  MeV.    


 Câu 39. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường
thẳng song song kề nhau và cùng song song với Ox có đồ thị li độ
 như hình vẽ ( khoảng cách giữa hai đường thẳng rất nhỏ so
với khoảng cách của hai chất điểm trên trục Ox). Vị trí cân
bằng của hai chất điểm đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ
và vuông góc với Ox. Biết t2 - t1 = 3 s. Kể từ lúc t=0, hai chất điểm cách nhau 5√3 cm lần thứ 2017 là


       A. 12097/6 s.                                 B.  6047/6 s.          
      C. 12097/12 s.                               D.  6049/6 s.
 Câu 40. Trong  thí  nghiệm Young  về giao thoa  ánh  sáng, nguồn sáng  S  phát  đồng  thời 2 bức xạ  có bước  sóng là \({\lambda _1}\)= 0,42 µm và \({\lambda _2}\) = 0,7 µm. Khoảng  cách  hai khe S1 và S2 là a = 0,8mm, màn ảnh cách 2 khe là D = 2,4m. Tính  khoảng  cách từ  vân tối thứ 3 của bức xạ \({\lambda _1}\) và vân tối thứ 5 của bức xạ \({\lambda _2}\) ở cùng phía với vân trung tâm?
       A. 8,15mm.                      B. 9,45mm.                   C. 6,30mm.                       D. 6,45mm.