Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - Môn Vật Lý - THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - Môn Vật Lý - THPT Nguyễn Du - Thanh Oai

Câu 1: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều    
A. có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen.                               B. có tính đâm xuyên mạnh.
C. kích thích một số chất phát sáng.                                       D. gây ra một số phản ứng hóa học.
Câu 2: Chọn câu sai : Khi sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài, bỏ qua sự mất mát năng lượng trong quá trình truyền sóng, các phần tử trong môi trường khi có sóng truyền qua
A. có tốc độ luôn bằng tốc độ của sóng.                                 B. dao động với chu kì bằng nhau.
C. không truyền đi theo sóng.                                                 D. dao động với biên độ bằng nhau.
Câu 3: Điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos 100\pi t\)(V). Pha dao động tại thời điểm t của điện áp là :
A. 200pt                                  B. 0                                         C. 100pt                                  D. 50pt
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thấy điện áp  hiệu dụng ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện lần lượt là \(30\sqrt 2 \,V\), \(60\sqrt 2 \,V\) và \(90\sqrt 2 \,V\). Khi điện áp tức thời ở hai đầu điện trở là 30V thì điện áp tức thời ở hai đầu mạch có thể nhận giá trị nào sau đây ?
A. 60V                                     B. 42,43V                               C. 81,96V                               D. 90V
Câu 5: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn.                                B. tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn.                                       D. lực ma sát của môi trường.
Câu 6: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,4 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 450nm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng    
A. 0,90 mm                             B. 0,60 mm                             C. 0,65 mm                             D. 0,72 mm
Câu 7: Một mạch dao động LC lý tưởng có tần số dao động riêng là 90kHz. Nếu tăng điện dung của tụ điện trong mạch 4,5 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần trong mạch 2 lần thì tần số dao động của mạch là:
A. 45 kHz                               B. 40kHz                                 C. 135 kHz                             D. 60 kHz
Câu 8: Giao thoa       
A. chỉ xảy ra khi ta thực hiện thí nghiệm trên mặt nước.       B. là hiện tượng đặc trưng cho sóng.
C. là sự chồng chất hai sóng trong không gian.                      D. chỉ xảy ra khi ta thực hiện với sóng cơ.
Câu 9: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức \(u = {U_0}\cos \omega t\). Đại lượng nào sau đây biến đổi không thể làm cho mạch xảy ra cộng hưởng ?    
A. Điện dung của tụ C.                                                           B. Độ tự cảm L.
C. Điện trở thuần R.                                                               D. Tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 10: Khi nói về vận tốc của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi vận tốc và li độ cùng dấu vật chuyển động nhanh dần.
B. Vận tốc cùng chiều với gia tốc khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
C. Vận tốc cùng chiều với lực kéo về khi vật chuyển động về vị trí cân bằng .
D. Vận tốc biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 5\cos \omega t(cm)\). Vật chuyển động trên quỹ đạo dài:
A. 10cm                                  B. 5cm                                     C. 20cm                                  D. 40cm
Câu 12: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng với giá trị bằng R\(\sqrt 3 \). Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện trong mạch bằng
A. \(\frac{\pi }{4}\)(rad).                                B. \(\frac{\pi }{3}\)(rad).                                C. 0(rad).                                D. \(\frac{\pi }{2}\)(rad)
Câu 13: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ
A. Sóng điện từ là sóng ngang.          C. Có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với nhau.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.    D. Sóng điện từ có thể nhiễu xạ, phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Câu 14: Mắc điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos (100\pi t)(V)\) vào hai đầu điện trở thuần 100 \(\Omega \). Trong 2 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là
A. 40 kJ                                   B. 48 kJ                                   C. 84 J                                     D. 42 J
Câu 15: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,5 eV, cho hằng số Plang h=6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm                               B. 400 nm                               C. 200 nm                               D. 276 nm
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng đối với máy phát điện xoay chiều?
A. Tần số của suất điện động không phụ thuộc vào tốc độ quay của rôto.
B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực bắc-nam trên roto của máy phát điện.
C. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
D. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
Câu 17: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình  u = Acos(10πt – \(\frac{{5\pi x}}{2}\) ) (cm), với t tính bằng: (s); x (m). Tốc độ truyền sóng này bằng:
A. 20m/s.                                 B. 4 m/s.                                  C. 5m/s.                                   D. 15m/s.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động theo phương trình x = Acos2pt (cm, s). Khoảng thời gian ngắn nhất vật có động năng cực đại kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A. 0,25s                                   B. 2s                                        C. 0,5s                                     D. 1s
Câu 19: Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử năng lượng
A. thay đổi, phụ thuộc khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
B. có giá trị không đổi chỉ khi ánh sáng truyền trong chân không.
C. thay đổi tuỳ theo ánh sáng truyền trong môi trường nào.
D. không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách nguồn sáng xa hay gần.
Câu 20: Trong mạch dao động LC, đại lượng biến thiên lệch pha p/2 so với điện tích trên một bản tụ là:
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ.                                            B. Năng lượng điện từ của mạch.
 
C. Cường độ dòng điện trong mạch.                                      D. Năng lượng điện trường trong tụ điện.
Câu 21: Một sóng cơ truyền trên trục Ox trên một dây đàn hồi rất dài với tần số f = 1/3 Hz. Tại thời điểm t0 = 0 và tại thời điểm t1 = 0,875s hình ảnh của sợi dây được mô tả như hình vẽ. Biết rằng d2 – d1 = 10cm. Gọi \(\delta \)là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng. Giá trị \(\delta \)là


A. \(\pi \)                                                         B. \(\frac{{3\pi }}{5}\)           
C. \(\frac{{5\pi }}{3}\)                                                            D. \(2\pi \)
Câu 22: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức \({E_n}\, = \,\frac{{ - 13,6}}{{{n^2}}}\,(eV)\) (với n = 1, 2, 3, …). Ở trạng thái dừng này, electron trong nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2r0, với r0 là bán kính Bo. Nếu một nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,856 eV thì bán kính quỹ đạo dừng của electron trong nguyên tử đó sẽ tăng lên           
A. 2,25 lần.                             B. 6,25 lần.                              C. 4,00 lần                              D. 9,00 lần.
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r mắc nối tiếp với một tụ điện C. Đặt vào hai đầu A, B  điện áp \(u = 100\sqrt 2 c{\rm{os}}100\pi t(V)\). Khi đó điện áp hiệu dụng trên tụ có giá trị gấp 1,2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì thấy cường độ hiệu dụng không thay đổi và bằng 0,5A. Điện trở của cuộn dây là :
A. 160 W                                 B. 100 W                                 C. 180 W                                 D. 120 W
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều  AB gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp.Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều \(u = 200\sqrt 2 c{\rm{os}}100\pi t\left( V \right)\) thì  ZL = 2ZC. Điều chỉnh R để công suất  tiêu thụ của cả mạch đạt giá trị cực đại thì cường độ hiệu dụng trong mạch bằng \(\sqrt 2 \)A. Giá trị của L là
A. \(\frac{2}{\pi }H\)                          B. \(\frac{{\sqrt 2 }}{\pi }H\)                         C. \(\frac{1}{\pi }H\)                          D. \(\frac{1}{{2\pi }}H\)
Câu 25: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần lượt là x1 = A1 cos (ωt + φ1) và x2 = v1T được biểu diễn trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của chất điểm là 53, 4 (cm/s). Giá trị \(\frac{{{t_1}}}{T}\) gần với giá trị nào nhất sau đây?


A. 0,52.                                               B. 0,64.
C. 0,75.                                               D. 0,56
Câu 26: Pin quang điện hoạt động dựa vào
A. sự tạo thành hiệu điện thế điện hóa giữa hai điện cực. 
B. sự tạo thành hiệu điện thế tiếp xúc giữa hai kim loại.
C. hiện tượng quang điện trong xảy ra bên cạnh một lớp tiếp xúc p-n.
D. sự tạo thành hiệu điện thế giữa hai đầu nóng lạnh khác nhau của một sợi dây kim loại.
Câu 27: Một lò xo độ cứng k=50 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m=100g. Điểm treo lò xo chịu được lực tối đa không quá 4 N. Lấy g=10m/s2. Để hệ thống không bị rơi thì vật nặng dao động theo phương thẳng đứng với biên độ không quá
A. 10 cm                                 B. 8 cm                                    C. 5 cm                                   D. 6 cm
Câu 28: Chất phóng xạ \({}_{84}^{210}Po\) phát ra tia a và biến đổi thành \({}_{82}^{206}Pb\). Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, ma = 4,0015u, 1u=\(931,5\,MeV/{c^2}\). Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,25.1010J                           B. 2,75.1010J                           C. 2,95.1010J                           D. 2,85.1010J
Câu 29: Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u=U\(\sqrt 2 \)cos(ωt+φ), trong đó U và ω không đổi. Thay đổi giá trị của C thì nhận thấy, với C=C1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch góc φ1 (0< φ1 <π/2), khi C=C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn so với điện áp hai đầu mạch góc φ­1, điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20V và mạch tiêu thụ công suất bằng 3/4 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây ?
A. 25V                                     B. 28V                                     C. 20V                                     D. 32V
Câu 30: Có hai máy phát điện xoay chiều một pha, các cuộn dây của phần ứng của hai máy giống nhau (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây và các cuộn dây của phần ứng ghép nối tiếp nhau); số cuộn dây này tỉ lệ với số cặp cực trên mỗi phần cảm (roto); từ trường của mỗi cặp cực trong hai máy cũng như nhau. Máy thứ nhất, rôto có hai cặp cực, nối với mạch ngoài là một cuộn dây không thuần cảm; khi cho roto quay với tốc độ n vòng/s thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây là P và điện áp tức thời hai cực máy phát sớm pha hơn dòng điện tức thời trong mạch π/3. Máy thứ hai có 4 cặp cực, nếu cũng được nối với cuộn dây trên và roto quay với tốc độ 2n vòng/s thì công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây là         
A. 256P/49                              B. 32P/19                                C. 6P/19                                  D. 64P/49
Câu 31: Poloni \({}_{}^{210}Po\) là chất phóng xạ \(\alpha \)để tạo thành hạt nhân bền với chu kì bán rã 138 ngày. Một mẫu 210Po nguyên chất có khối lượng ban đầu là 0,01 g. Các hạt α phát ra đều được hứng lên một bản của tụ điện phẳng có điện dung 2μF(ban đầu không tích điện), bản còn lại nối đất. Biết rằng tất cả các hạt α sau khi đập vào bản tụ tạo thành nguyên tử He. Cho NA= 6,02.1023 mol-1. Sau 5 phút hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. 3,2V                                   B. 80 V                                   C. 20 V                                   D. 40 V
Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân \({}_0^1n + {}_3^6Li \to {}_1^3H + \alpha \). Hạt nhân \({}_3^6Li\)đứng yên, nơtron có động năng Kn = 2,4  MeV. Hạt α và hạt nhân \({}_1^3H\) bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng θ = 300φ = 450. Lấy khối lượng các hạt nhân bằng số khối tính theo u. Bỏ qua bức xạ gamma. Hỏi phản ứng tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu ?
A. Tỏa 1,87 MeV.                   B. Thu 1,87 MeV                    C. Tỏa 1,66 MeV.                   D. Thu 1,66 MeV.
Câu 33: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có tần số 10Hz và bước sóng 6 cm. Trên dây, hai phần tử M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8 cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy \({\pi ^2} = 10\). Tại thời điểm t, phần tử M đang chuyển động với tốc độ 6\(\pi \) (cm/s) thì phần tử N chuyển động với gia tốc có độ lớn là
A. 3m/s2                                  B. \(6\sqrt 2 \) m/s2                             C. 1,26 m/s                              D. \(6\sqrt 3 \) m/s2
Câu 34: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân sắt \({}_{26}^{56}Fe\) lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 55,9207u. Biết 1u=\(931,5\,MeV/{c^2}\), số Avogađro 6,02.1023. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân \({}_{26}^{56}Fe\) là
A. 493,8 MeV/nuclon      B. 8,85 MeV/nuclon          C. 8,82 MeV/nuclon               D. 495,8 MeV/nuclon
Câu 35: Một vật dao động điểu hòa với chu kì T, biên độ 5cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian mà vận tốc v của vật thỏa mãn: -6\(\pi cm/s \le v \le 8\pi cm/s\) là T/2. Chu kì dao động của vật là
A. 5s                                        B. 2s                                        C. 3s                                        D. 1s
Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là \(2\pi (m/{s^2})\). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0). Chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng \(\pi (m/{s^2})\)và đang chuyển động nhanh dần lần đầu tiên ở thời điểm           
A. 0,35 s                                  B. 0,25 s                                  C. 0,15 s                                  D. 0,45 s
Câu 37: Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai nguồn sóng O1, O2 cách nhau 24 cm, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = Acosω    t. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc đi qua trung điểm O của đoạn O1O2. M là điểm thuộc d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm cực tiểu giao thoa trên đoạn O1O2
A. 18                                       B. 20                                       C. 16                                       D. 14
Câu 38: Cho thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu?
A. 25                                       B. 32                                       C. 30                                       D. 27
Câu 39: Sản phẩm của phân hạch của hạt nhân U235 là các hạt nhân phóng xạ:
A. b+                                       B. a                                         C. b-                                         D. g
Câu 40: Một mạch dao động lý tưởng có tần số góc 107 rad/s, điện tích cực đại của một bản tụ điện là 4.10-12C. Khi điện tích của một bản tụ điện là 2.10-12C thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có độ lớn :
A. \(\sqrt 2 \).10-5A.                           B. \(2\sqrt 3 \).10-5A.                         C. \(2\sqrt 2 \).10-5A.             D. 2.10-5A.