Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - Môn Vật lý - THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An

Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - Môn Vật lý - THPT Đặng Thúc Hứa - Nghệ An

Câu 1: Điện năng từ một trạm điện phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một pha. Cho biết, nếu điện áp từ hai đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hiệu công suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Số hộ dân mà trạm phát này cung cấp đủ điện năng khi điện áp truyền đi 4U là
     A. 130.                          B. 150.                          C. 120.                          D. 140.
Câu 2: Một sợi dây đàn hồi 80 cm phát ra âm có tần số 12 Hz, quan sát trên dây ta thấy có 2 bụng, 3 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là
     A. 0,96 cm/s.                 B. 9,6 cm/s.                   C. 9,6 m/s.                     D. 96 cm/s.
Câu 3: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C ghép nối tiếp với R thay đổi được. Biết cảm kháng gấp 3 lần dung kháng, cảm kháng bằng 120 Ω. Thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại, giá trị của R là
     A. 80 Ω.                        B. 50 Ω.                        C. 60 Ω.                        D. 70 Ω.
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hoà chọn câu trả lời đúng?
     A. tốc độ quả nặng lớn nhất khi qua vị trí biên.
     B. tốc độ quả nặng lớn nhất khi qua vị trí cân bằng.
     C. độ lớn gia tốc cực tiểu khi qua vị trí biên.
     D. độ lớn gia tốc cực đại khi qua vị trí cân bằng.
Câu 5: Có 2 nguồn kết hợp A và B, cùng pha đặt trên mặt nước và cách nhau 21 cm, bước sóng phát đi là 10 cm. Số cực đại giao thoa trên đoạn nối hai nguồn là
     A. 7                               B. 8                               C. 5                               D. 6
Câu 6: Sóng điện từ dùng trong vô tuyến truyền hình là
     A. sóng trung.               B. sóng cực ngắn.         C. sóng dài.                   D. sóng ngắn.
Câu 7: Độ nhạy cảm của mắt người trong tối được xác định là 60 photon/s với ánh sáng có bước sóng 555 nm. Biết khoảng cách từ nguồn sáng tới mắt là 10 km, đường kính con ngươi là 8 mm. Công suất của nguồn sáng là
     A. 3,37.10-4 W.             B. 2,37.10-4 W.             C. 5,37.10-4 W.             D. 4,37.10-4 W.
Câu 8: Hai nguồn phát sóng điện từ đồng bộ tại A, B cách nhau 410 m phát sóng điện từ có tần số 6 MHz. Trong khoảng AB có hiện tượng giao thoa sóng điện từ. Số điểm cực đại giao thoa sóng điện từ trong khoảng AB là
     A. 19                             B. 20                             C. 18                             D. 17
Câu 9: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng trắng, dùng kính lọc sắc để chỉ cho ánh sáng từ màu tím đến màu vàng đi qua hai khe (có bước sóng từ 0,38 µm đến 0,6 µm). Biết khoảng cách giữa 2 khe là a = 1 mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2 m. Khoảng cách bề rộng nhỏ nhất mà không có vân sáng nào quan sát được ở trên màn là
     A. 0,75 mm.                  B. 0,32 mm.                  C. 1 mm.                       D. 0,5 mm.
Câu 10: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng bằng ánh sáng đơn sắc. khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 2 mm. Khoảng cách giữa vân sáng thứ 3 và vân tối thứ 4 cùng phía so với vân sáng trung tâm là
     A. 3 mm.                       B. 1 mm.                       C. 2 mm.                       D. 4 mm.
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ C ghép nối tiếp. Tần số thay đổi được, điều chỉnh tần số bằng 50 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu R đạt cực đại. Biết CR2/2L = 9/25. Thay đổi f đến giá trị khác sao cho điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm đạt cực đại, giá trị đó là
     A. 64,5 Hz.                   B. 62,5 Hz.                   C. 63,5 Hz.                   D. 61,5 Hz.
Câu 12: Trong trường hợp nào sau đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện
     A. mặt nước biển Cửa Lò.                                  B. lá cây xanh.
     C. Tấm kim loại mới không phủ sơn cách điện.
     D. mái ngói từ nguyên liệu đất sét.
Câu 13: Công thoát của Nát ri là 3,97.10-19 J. Giới hạn quang điện của Nát ri là
     A. 500 nm.                    B. 700 nm.                    C. 600 nm.                    D. 800 nm.
Câu 14: Công suất tiêu thụ mạch điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
     A. \(P = \frac{{{U^2}}}{R}{\cos ^2}\varphi  + 1\)                                B. \(P = \frac{U}{R}\cos \varphi \)     C. \(P = \frac{{{U^2}}}{R}{\cos ^2}\varphi \)                                      D. \(P = \frac{{{U^2}}}{R}\cos \varphi \)
Câu 15: Một thấu kính hội tụ gồm hai mặt lồi giống nhau có bán kính 30 cm, biết chiết suất của thủy tinh đối với tia đỏ là 1,5 và đối với tia tím là 1,54. Khoảng cách giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với tia tím của thấu kính là
     A. 2,22 m.                     B. 22,2 m.                     C. 2,22 cm.                   D. 22,2 cm.
Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì 2s, tần số dao động của con lắc lò xo là
     A. 0,5 Hz.                     B. 0,7 Hz.                     C. 0,8 Hz.                     D. 0,6 Hz.
Câu 17: Xét hai điểm M và N ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm phát ra từ nguồn S truyền qua. Biết S, M, N thẳng hàng và SN = 2SM. Ban đầu mức cường độ âm tại M là 36 dB. Nếu công suất của nguồn phát tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại N là
     A. 70 dB.                      B. 80 dB.                      C. 60 dB.                      D. 50 dB.
Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện có C thay đổi. Biết cảm kháng gấp 4 lần R. Điều chỉnh C sao cho điện áp hiệu dụng 2 đầu tụ C đạt cực đại. Tỉ số dung kháng và R là
     A. 17/4.                         B. 19/4.                         C.      1.                         D. 2
Câu 19: Một vật tham gia đồng thời hai dao động thành phần, dao động thứ nhất có phương trình x1 = acosωt. Phương trình dao động tổng hợp là x = acos(ωt – π/2). Dao động thứ hai có phương trình
     A. \({x_2} = a\cos \omega t\)                                                                   B. \({x_2} = 2a\cos \omega t\)
     C. \({x_2} = a\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\) D. \({x_2} = a\sqrt 2 \cos \left( {\omega t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\)
Câu 20: Một con lắc đơn có cơ năng là 5J chiều dài dây treo 1m, g = 10m/s2. Biên độ góc là 600. khối lượng quả nặng là
     A. 4 kg.                         B. 3 kg.                         C. 2 kg.                         D. 1 kg.
Câu 21: Tín hiệu nhận được ở mặt đất từ một vệ tinh thông tin có cường độ 2.10-9 W/m2 và đường kính phủ sóng là 1000 km. Công suất phát sóng của anten vệ tinh là
     A. 157000 W.               B. 1570 W.                   C. 157 W.                     D. 15700 W.
Câu 22: Nối hai đầu một máy phát điện xoay chiều một pha (bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R và cuộn cảm thuần. Khi roto quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của mạch là 16 W. Khi roto quay với tốc độ 3n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của mạch là 20,97 W. Khi roto quay với tốc độ 2n vòng/phút thì công suất tiêu thụ của mạch là
     A. 30 W.                       B. 35 W.                       C. 20 W.                       D. 25 W.
Câu 23: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50 Hz và giá trị cực đại 0,5 mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là
     A. 111 V.                      B. 121 V.                      C. 131 V.                      D. 141 V.
Câu 24: Một CLLX nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 20 N/m và vật nặng m = 100g. Từ VTCB kéo vật ra một đoạn 6 cm rồi truyền cho vật vận tốc \(20\sqrt {14} cm/s\) hướng về VTCB. Biết rằng hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,4, lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng
     A. \(80\sqrt 2 \,\,cm/s\)                                       B. \(20\sqrt {22} \,\,cm/s\)          C. \(40\sqrt 6 \,\,cm/s\)     D. \(20\sqrt {10} \,\,cm/s\)
Câu 25: Sóng dọc truyền được trong môi trường
     A. khí.                           B. rắn, lỏng và khí.       C. rắn.                           D. lỏng.
Câu 26: Trong quá trình con lắc lò xo dao động điều hòa, tỉ số độ lớn cực đại của gia tốc và vận tốc là π. Chu kì dao động của con lắc lò xo là
     A. 2 s.                           B. 4 s.                            C. 5 s.                            D. 3 s.
Câu 27: Tia nào dưới đây có khả năng đâm xuyên mạnh nhất
     A. tia tím.                      B. tia tử ngoại.              C. tia X.                        D. tia hồng ngoại.
Câu 28: Giới hạn quang điện của Ru bi là 810 nm. Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 400 nm vào Ru bi, khi đó tốc độ cực đại của các electron quang điện là
     A. 7,44.105 m/s.            B. 5.44.105 m.s.            C. 6,44.105 m/s.            D. 4,44.105 m/s.
Câu 29: Mạch dao động LC lí tưởng có chu kì 0,2 ms. Năng lượng điện trường trong mạch biến thiên với chu kì
     A. 0,4 ms.                     B. 0,2 ms.                      C. 0,1 ms.                      D. 0,3 ms.
Câu 30: Một sóng cơ có tần số 100Hz truyền đi với tốc độ 350 m/s. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha là
     A. 2,5 m.                       B. 2 m.                          C. 3 m.                          D. 3,5 m.
Câu 31: Một mạch dao động LC lí tưởng, điện tích q của tụ và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian.
     A. cùng tần số và lệch pha nhau π/4.                 B. cùng tần số và ngược pha nhau.
     C. cùng tần số và lệch pha nhau π/6.                 D. cùng tần số và lệch pha nhau π/2.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 5 cm, chiều dài quỹ đạo là
     A. 15 cm.                      B. 5 cm.                        C. 20 cm.                      D. 10 cm.
Câu 33: Một động cơ xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp 220 V, biết điện trở thuần của các cuộn dây của máy là 44 Ω, công suất có ích của động cơ là 77 W, hiệu suất của động cơ là 87,5 %. Hệ số công suất của động cơ là
     A. 0,8.                           B. 0,5.                           C. 0,7.                           D. 0,6.
Câu 34: Tia nào dưới đây không có bản chất là sóng điện từ?
     A. tia X.                        B. tia tử ngoại.              C. tia hồng ngoại.         D. tia ca tốt.
Câu 35: Pin quang điện là một nguồn điện trong đó
     A. nhiệt năng biến đổi thành quang năng.         B. cơ năng biến đổi thành điện năng.
     C. quang năng biến đổi thành điện năng.           D. hóa năng biến đổi thành điện năng.
Câu 36: Đoạn mạch xoay chiều gồm R nối tiếp với C, chọn câu trả lời đúng
     A. điện áp hai đầu mạch luôn chậm pha so với dòng điện.
     B. điện áp hai đầu mạch luôn cùng pha so với dòng điện.
     C. điện áp hai đầu mạch luôn nhanh pha so với dòng điện.
     D. điện áp hai đầu mạch luôn vuông pha so với dòng điện.
Câu 37: Một vận động viên hằng ngày đạp xe trên đoạn đường thẳng từ điểm A đúng lúc còi báo thức bắt đầu kêu, khi đến điểm B thì còi vừa dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 54 dB. Còi điểm O phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp thụ âm; góc AOB bằng 1500. Biết rằng vận động viên này khiếm thính nên chỉ nghe được mức cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe không đổi, thời gian còi báo thức kêu là 90 s. Trên đoạn đường AB vận động viên nghe thấy tiếng còi báo thức trong khoảng thời gian xấp xỉ bằng
     A. 42,5 s.                      B. 22,5 s.                       C. 32,5 s.                       D. 12,5 s.
Câu 38: Tỉ số sức căng cực đại và cực tiểu dây treo con lắc đơn trong quá trình dao động là 4. Biên độ góc con lắc đơn là
     A. 600.                          B. 450.                           C. 300.                           D. 900.
Câu 39: Điện năng cần truyền đi với hiệu suất H = 81,3% và độ sụt thế trên đường dây là 15,88%. Hệ số công suất tính từ hai đầu đường dây truyền tải là
     A. 0,75.                         B. 0,55.                         C. 0,65.                         D. 0,85.
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, tụ C và cuộn dây thuần cảm có L thay đổi mắc nối tiếp. Biết dung kháng gấp 2 lần R, dung kháng bằng 100 Ω. Điều chỉnh L sao cho điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Cảm kháng nhận giá trị nào sau
     A. 135 Ω.                      B. 115 Ω.                      C. 100 Ω.                      D. 125 Ω.