Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - môn Vật lý - THPT Bùi Thị Xuân - Đồng Nai

Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - môn Vật lý - THPT Bùi Thị Xuân - Đồng Nai

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm một vật nặng khối lượng m và một lò xo độ cứng k. Con lắc dao động với chu kỳ là:
     A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)             B. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)                       C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)                                  D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
Câu 2: Một sóng cơ học truyền dọc theo phương Ox có phương trình u = 2cos(\(\omega \)t – 0,5πx) (cm). Trong đó x tính bằng m, thời gian t tính bằng giây. Bước sóng của sóng này là:
     A. 0,5 m                              B. 4 m                                      C. 0,5 cm                                 D. 4 cm
Câu 3: Trong máy quang phổ, hệ tán sắc được cấu tạo từ:
     A. Thấu kính hội tụ             B. Thấu kính phân kỳ               C. Lăng kính                            D. Gương phẳng    
Câu 4: Pin quang điện là nguồn điện biến đổi trực tiếp quang năng thành:
     A. Nhiệt năng                      B. Hóa năng                             C. Điện năng                            D. Quang năng
Câu 5: Số neutron trong hạt nhân nguyên tử  \({}_3^7Li\) là:
     A. 7                                     B. 4                                          C. 3                                         D. 10
Câu 6: Chất điểm dao động với phương trình x = 12cos2πt (cm). Quĩ đạo chuyển động là:
     A. Cung tròn dài 12 cm       B. Cung tròn dài 24 cm                        C. Đoạn thẳng dài 12 cm         D. Đoạn thẳng dài 24 cm
Câu 7: Chọn phát biểu sai:
     A. Sóng điện từ là sóng ngang                                 B. Sóng điện từ truyền được trong chân không
     C. Sóng điện từ là sóng dọc                                     D. Các thành phần điện trường và từ trường dao động cùng pha
Câu 8: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}\)(H) một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
u = U0cos(100πt) (V). Cảm kháng của cuộn cảm là:
     A. 50 Ω                               B. 100 Ω                                  C. 25 Ω                                    D. 200 Ω
Câu 9: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt là \({x_1} = 8\cos \left( {10t - \frac{\pi }{2}} \right)\)(cm) và \({x_2} = 8\cos \left( {10t + \frac{\pi }{6}} \right)\)(cm). Độ lệch pha của dao động thứ hai so với dao động thứ nhất là:
     A. \( - \frac{{2\pi }}{3}\)                             B. \(\frac{{2\pi }}{3}\)                                     C. \( - \frac{\pi }{3}\)                           D. \(\frac{\pi }{3}\)
Câu 10: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tính bền vững của một hạt nhân nguyên tử?
     A. Năng lượng nghỉ             B. Năng lượng liên kết             C. Độ hụt khối                     D. Năng lượng liên kết riêng
Câu 11: Gọi amax, vmax lần lượt là gia tốc và vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động. Chọn câu sai?
     A. \({a_{\max }} = {v_{\max }}.\omega \)               B. \(\omega  = \frac{{{a_{\max }}}}{{{v_{\max }}}}\)             C. \({a_{\max }} = A.{\omega ^2}\)                D. \(A = \frac{{{v_{\max }}}}{{{a_{\max }}}}\)
Câu 12: Để phân biệt được sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào
     A. Phương dao động và tốc độ truyền sóng                          B. Tốc độ truyền sóng và bước sóng
     C. Phương dao động và phương truyền sóng                       D. Phương truyền sóng và tần số sóng
Câu 13: Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng có:
     A. Tính chất hạt                   B. Tính chất sóng                     C. Là sóng siêu âm                  D. Là sóng dọc
Câu 14: Mạch dao động lý tưởng LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5(H) và tụ điện có điện dung 2,5.10-6 (F). Lấy π = 3,14. Chu kỳ dao động của mạch là:
     A. 1,57.10-5 (s)                    B. 1,57.10-10 (s)                        C. 6,28.10-5 (s)                         D. 3,14.10-5 (s)
Câu 15: Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
     A. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn                                    B. chỉ phụ thuộc bản chất của nguồn
     C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn                D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn
Câu 16: Cho một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với một tụ điện dung C =\(\frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }\)(F) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều \({u_{AB}} = 100\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\)(V).  Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:
     A. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\)(A).                                        B. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\)(A).
     C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\)(A).                                                  D. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\)(A).
Câu 17: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ A = 5 cm. Động năng của vật nặng ứng với li độ x = 3 cm là
     A. 0,125 J.                           B. 800 J.                                  C. 0,045 J.                               D. 0,08 J.
Câu 18: Tia tử ngoại được dùng
     A. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh               B. Để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại
     C. Trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện            D. Dùng để tìm vết nứt trên bề mặt các sản phẩm bằng kim loại
Câu 19: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện 4 lần thì chu kì dao động riêng của mạch:
     A. giảm 2 lần                       B. tăng 4 lần                            C. tăng 2 lần                            D. giảm 4 lần
Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(πt) (cm). Tốc độ cực đại của vật bằng
     A. π cm/s.                            B. 5π cm/s.                               C. 5 cm/s.                                D. 5/π cm/s.
Câu 21: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
     A. 70 B                                B. 0,7 dB                                 C. 0,7 B                                   D. 70 dB
Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền có tần số 50Hz, với tốc độ truyền sóng là 20m/s. Số bụng sóng trên dây là
     A. 5.                                    B. 50.                                       C. 500.                                    D. 10.
Câu 23: Máy phát điện xoay chiều một pha mà phần ứng có p cặp cực, rô to quay với tốc độ n vòng/s. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
     A. f = np                              B. f = \(\frac{{np}}{{60}}\)                              C. f = \(\frac{n}{p}\)                     D. f = \(\frac{p}{n}\)
Câu 24: Trong sơ đồ khối của một mát phát thành vô tuyến đơn giản không có bộ phận bào sau đây?
     A. Mạch khuếch đại.                                                           B. Mạch phát sóng điện từ cao tần.
     C. Mạch tách sóng.                                                              D. Mạch biến điệu.
Câu 25: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1/π H, C = 10-3/4π F và R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 120cos(100πt)(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng     
     A.\(\sqrt 2 \) A                                B. 2 A                                      C. 0,5\(\sqrt 2 \) A                               D. 1 A
Câu 26: Trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X?
     A. Huỷ diệt tế bào.              B. Làm đen kính ảnh.               C. Làm phát quang một số chất. D. Khả năng đâm xuyên.
Câu 27: Xét phản ứng hạt nhân \({}_{11}^{23}Na + {}_1^1H \to {}_2^4He + {}_{10}^{20}Ne\). Cho khối lượng các hạt nhân \({}_{11}^{23}Na & \); \({}_{10}^{20}Ne\); \({}_2^4He\); \({}_1^1H\)lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u. Trong phản ứng này, năng lượng
     A. thu vào là 3,4524 MeV.  B. thu vào là 2,4219 MeV.       C. tỏa ra là 3,4524 MeV.          D. tỏa ra là 2,4219 MeV.
Câu 28: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng tỏa nhiệt?
     A. Phân hạch                       B. Nhiệt hạch                           C. Cả 3 phương án                   D. Phân rã phóng xạ
Câu 29: Đặt điện áp u = U0 cos(100πt + π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là i = I0 cos(100πt - π/6)(A). Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
     A. 0,86                                B. 0,71                                     C. 1                                         D. 0,5
Câu 30: Thí nghiệm giao thoa sóng ánh sáng với hai khe Yâng trong đó a = 0,3 mm, D = 1m, \(\lambda \) = 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 và bậc 5 nằm cùng bên vân sáng trung tâm ℓà:
     A. 6mm                               B. 3mm                                    C. 8mm                                    D. 5mm
Câu 31: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
     A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
     B. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
     C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
     D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 32: Mạch dao động LC lý tưởng gồm tụ có C = 25 pF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch 40 mA. Điện tích cực đại của tụ điện là:
     A. 0,5 nC                             B. 2 nC                                     C. 5 nC                                    D. 0,2 nC
Câu 33: Nguồn sáng đơn sắc có công suất 1,5W, phát ra bức xạ có bước sóng λ = 546 nm. Số hạt photon mà nguồn sáng phát ra trong 1 phút gần giá trị nào nhất sau đây?
     A. 2,5.1020 hạt.                    B. 8,9.1025 hạt.                         C. 8,9.1020 hạt.                         D. 1,8.1026 hạt
Câu 34: Chất phóng xạ \({}_{84}^{210}Po\) có chu kỳ bán rã là 138 ngày phóng xạ α biến đổi thành hạt nhân chì \({}_{82}^{206}Po\). Lúc đầu có 0,2g Po nguyên chất, sau 414 ngày khối lượng chì thu được là:
     A. 0,0245g                          B. 0,172g                                 C. 0,025g                                 D. 0,175g
Câu 35: Trong nguyên tử Hiđro, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng -13,6eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218µm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L là:
     A. 3,2eV                                                                             B. -4,1eV        
     C. -3,4eV                                                                            D. -5,6eV
Câu 36: Trong thí nghiệm đo vận tốc truyền âm trong không khí bằng hiện tượng sóng dừng với nguồn âm có tần số 500 Hz như hình vẽ bên. Khi di chuyển nút cao su bên trong ống thủy tinh người ta thấy tại các vị trí thước đo có giá trị 34 cm, 68 cm và 102 cm thì âm phát ra lớn nhất. Vận tốc truyền âm đo được trong thí nghiệm là:
    

 A. 330 m/s                                                                           B. 350 m/s      
     C. 340 m/s                                                                           D. 360 m/s
Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Bỏ qua lực cản không khí, lấy g= 10 m/s2; π2 =10. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong một chu kì thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là 2/15 s. Tốc độ cực đại của vật nặng gần giá trị nào nhất sau đây?
     A. 120 cm/s                         B. 75 cm/s                                C. 100 cm/s                             D. 65 cm/s
Câu 38: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với một tụ điện. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Khi rô to quaỵ với tốc độ 15 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện là 1,8 A. Khi rô to quay với tốc độ 20 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ điện là
     A. 1,02 A                            B. 3,2 A                                   C. 1,35 A                                 D. 2,4 A
Câu 39: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN xấp xỉ bằng:
     A. 80,2 dB                           B. 50 dB                                  C. 65,8 dB                               D. 54,4 dB
Câu 40: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có khối lượng tương ứng m1, m2, m3. Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo giãn cùng một đoạn A như nhau rồi thả nhẹ cho ba vật dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng vận tốc của hai vật m1, m2 có độ lớn lần lượt là v1max = 20 cm/s, v2max = 10 cm/s. Biết m3 = 9m1 + 4m2, độ lớn vận tốc cực đại của vật m3 bằng:
     A. v3max = 9 cm/s                 B. v3max = 5 cm/s                      C. v3max = 10 cm/s                    D. v3max = 4 cm/s