Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - môn Vật Lý - Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1

Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - môn Vật Lý - Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - Lần 1

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5π s và biên độ 2 cm. Tốc độ cực đại của vật bằng
     A. 4 cm/s .                    B. 8 cm/s .                     C. 3 cm/s .                     D. 0,5 cm/s .
Câu 2: Đặt điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết \({\omega ^2} = \frac{1}{{LC}}\). Tổng trở của mạch này bằng
     A. 0,5R                         B. R                              C. 2R                            D. 3R
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g treo vào đầu dưới của lò xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Cho con lắc dao động điều hòa, \({\pi ^2} = 10\), chu kì dao động của con lắc là
     A. 0,314 s .                   B. 1 s                             C. 0,2 s                          D. 0,5 s
Câu 4: Người có thể nghe được âm có tần số
     A. từ thấp đến cao.                                              B. dưới 16 Hz.             
     C. từ 16 Hz đến 20 kHz.                                    D. trên 20 kHz.
Câu 5: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là \(x = 5\cos \left( {5\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\)cm. Gốc thời gian được chọn vào lúc
     A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương
     B. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm
     C. chất điểm ở vị trí biên x = 5 cm
     D. chất điểm ở vị trí biên \(x =  - 5cm\)
Câu 6: Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn piano vì chúng có cùng
     A. độ cao                      B. tần số                        C. độ to                         D. độ cao và âm sắc
Câu 7: Một sóng có tần số 120 Hz truyền trong một môi trường với tốc độ 60 m/s, bước sóng của nó là
     A. 1,0 m                        B. 2,0 m                        C. 0,5 m                        D. 0,25 m
Câu 8: Trong các mạch điện xoay chiều sau, mạch nào không tiêu thụ điện năng ?
     A. Cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện .
     B. Điện trở R nối tiếp với tụ điện .
     C. Một cuộn dây nối tiếp với tụ điện.
     D. Mạch RLC khi trong mạch có cộng hưởng điện .
Câu 9: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
     A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
     B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí .
     C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc .
     D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang .
Câu 10: Cường độ tức thời của một dòng điện xoay chiều có dạng \(i = 6\cos \left( {314t + \frac{\pi }{3}} \right)\)A. Phát biểu nào sau đây là sai ?
     A. Tần số dòng điện là 50 Hz .
     B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là \(6\sqrt 2 \) A
     C. Cường độ cực đại dòng điện là 6 A.
     D. Trong một chu kì dòng điện đổi chiều hai lần .
Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều \(u = 100\sqrt 2 \cos 100\pi t\left( V \right)\) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết \(R = 50\Omega \), cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(L = \frac{1}{\pi }\) và tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }\). Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là
     A. 1 A                           B. \(2\sqrt 2 \) A           C. 2 A                           D. \(\sqrt 2 \) A
Câu 12: Tại một nơi hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
     A. \({l_1} = 100m,\,{l_2} = 6,4m\)                     B. \({l_1} = 64cm,{l_2} = 100cm\)
     C. \({l_1} = 1,00\,m,\,{l_2} = 64\,cm\)               D. \({l_1} = 6,4\,cm,\,{l_2} = 100\,cm\)
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
     A. theo chiều chuyển động của viên bi .            B. về vị trí cân bằng của viên bi .
     C. theo chiều âm quy ước.                                 D. theo chiều dương quy ước .
Câu 14: Trong đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ gấp hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sẽ
     A. sớm pha với dòng điện trong mạch .             B. cùng pha với dòng điện trong mạch.
     C. vuông pha với dòng điện trong mạch .          D. trễ pha với dòng điện trong mạch.
Câu 15: Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \omega t\)(V) vào hai đầu tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện qua tụ điện là
     A. \(i = \omega C{U_0}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)A\) B. \(i = \frac{{\omega CU}}{{\sqrt 2 }}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)A\)
     C. \(i = \frac{{\omega C{U_0}}}{{\sqrt 2 }}\cos \left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)A\)         D. \(i = \omega C{U_0}\cos \left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)A\)
Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ \(x = 2\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\)cm. Tại thời điểm t = 1 s, chất điểm có li độ bằng
     A. 0 cm.                        B. \( - \sqrt 3 \) cm.       C. 3 cm                         D. -2 cm
Câu 17: Một mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz, gồm một điện trở R = 100 Ω và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm \(L = \frac{1}{\pi }H\). Hệ số công suất đoạn mạch là
     A. 0,5                            B. 0,707                        C. 0,867                        D. 1
Câu 18: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng công thức
     A. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{g}{\ell }} \)                  B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{\ell }{g}} \)       C. \(T = \frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{g}{\ell }} \) D. \(T = 2\pi \sqrt {g\ell } \)
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ?
     A. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng .
     B. Sóng âm truyền được trong chân không.
     C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
     D. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng .
Câu 20: Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa qua vị trí cân bằng thì và thời điểm T/12, tỉ số giữa động năng và thế năng của dao động là
     A. 1                               B. 3                               C. 2                               D. 1/3
Câu 21: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình dao động lần lượt là \({x_1} = 2\cos 5\pi t\left( {cm} \right),{x_2} = 2\sin 5\pi t\left( {cm} \right)\). Biên độ của dao động tổng hợp là
     A. 4 cm                         B. 0                               C. \(2\sqrt 2 \) cm         D. \(\sqrt 2 \) cm
Câu 22: Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hòa của chất điểm, lực kéo về
     A. ngược pha với li độ .                                     B. vuông pha với vận tốc .
     C. luôn hướng về vị trí cân bằng.                       D. ngược pha với gia tốc.
Câu 23: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ \(x = \frac{{A\sqrt 2 }}{2}\) là 0,25 s. Chu kì của con lắc là
     A. 1 s                            B. 1,5 s                          C. 0,5 s                          D. 2 s
Câu 24: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên dây AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
     A. v = 50 m/s.               B. v = 100 m/s.             C. v = 25 m/s.               D. v = 12,5 m/s.
Câu 25: Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26 Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28 cm luôn dao động vuông pha với nguồn. Bước sóng truyền trên dây là
     A. 160 cm.                    B. 1,6 cm.                     C. 16 cm.                      D. 100 cm.
Câu 26: Dao động tại hai điểm A, B cách nhau 12 cm trên một mặt chất lỏng có biểu thức\(u = acos100\pi t\), tốc độ tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB (không kể A, B) là
     A. 14                             B. 15                             C. 16                             D. 17
Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
     A. 20 V                         B. 40 V                         C. 30 V                         D. 10 V
Câu 28: Một vật dao động theo phương trình \(x = 2\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{6}} \right) + 1\,cm\). Kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động, vật đi qua vị trí x = 2 cm theo chiều dương lần đầu tiên tại thời điểm
     A. 1/12 s.                      B. 0 s                             C. ¾ s                            D. 11/12 s
Câu 29: Đặt điện áp \(u = {U_0}\cos \omega t\left( V \right)\) có ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi \(\omega  < \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\) thì
     A. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
     B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch
     C. cường độ dòng điện trong mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu mạch
     D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 30: Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần. Người ta đó được độ giảm tương đối của biên độ trong ba chu kì đầu tiên là 10%. Khi đó, độ giảm tương đối của cơ năng tương ứng là
     A. 10%                          B. 20%                          C. 19,5%                       D. 19%
Câu 31: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc \({\alpha _0} = 0,1\,rad\) ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, chu kì T = 2 s. Lấy π2 = 10. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột thiết lập một điện trường đều hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới, có độ lớn \(E = {10^5}V/m\), biết vật nặng của con lắc có điện tích \(q =  + 5\mu C\) và khối lượng m = 250 g. Biên độ cong của con lắc trong điện trường là
     A. 9 cm.                        B. 9,1 cm.                     C. 9,2 cm.                     D. 9,3 cm.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung. Điều chỉnh độ tự cảm L đến giá trị \(\frac{1}{{5\pi }}H\) hoặc \(\frac{4}{{5\pi }}H\) thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng như nhau và lệch pha nhau \(\frac{{2\pi }}{3}\). Giá trị của R bằng
     A. 30 Ω                         B. \(30\sqrt 3 \Omega \)                                     C. \(10\sqrt 3 \Omega \)           D. \(40\Omega \)
Câu 33: Một sóng ngang có tần số f = 20 Hz truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tốc độ truyền sóng bằng 3 m/s. Gọi M, N là hai điểm trên dây cách nhau 20 cm và sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm phần tử tại N ở vị trí thấp nhất sau đó một thời gian nhỏ nhất bằng bao nhiêu thì phần tử tại M sẽ đi qua vị trí cân bằng
     A. 1/60 s.                      B. 1/48 s .                      C. 1/40 s.                       D. 1/30 s.
Câu 34: Đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \varphi } \right)\)(V) vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức \(i = {I_0}\cos 100\pi t\left( A \right)\). Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là \({u_1} = {U_{01}}\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)V\), \({u_2} = {U_{02}}\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)V\). Tổng \(\left( {{U_{01}} + {U_{02}}} \right)\) có giá trị lớn nhất là
     A. 750 V                       B. 1202 V                     C. 1247 V                     D. 1242 V
Câu 35: Tại mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S2 theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng
     A. 1,62 cm                    B. 4,80 cm                    C. 0,83 cm                    D. 0,54 cm
Câu 36: Một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định, khi điều chỉnh độ tực cảm của cuộn dây đến giá trị L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử R, L, C có giá trị lần lượt là 30 V, 20 V và 60 V. Khi điều chỉnh độ tự cảm đến giá trị 2L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
     A. 50 V                         B. \(\frac{{50}}{{\sqrt 3 }}V\)                             C. \(\frac{{150}}{{\sqrt {13} }}V\)     D. \(\frac{{100}}{{\sqrt {11} }}V\)
Câu 37: Đặt hiệu điện thế xoay chiều \(u = 120\sqrt 2 \cos 120\pi t\)(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch P = 300 W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy với hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà \({R_1} = 0,5625{R_2}\) thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1
     A. 18 Ω                         B. 28 Ω                         C. 32 Ω                         D. 20 Ω
Câu 38: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t0, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm \({t_2} = {t_1} + \frac{{85}}{{40}}s\), phần tử D có li độ là
     A. 0 cm                         B. 1,50 cm                    C. \( - 1,50\,cm\)           D. \( - 0,75\,cm\)
Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Trong \(\varphi \) đó AM chứa cuộn dây có điện trở 50 Ω và độ tự cảm \(L = \frac{1}{{2\pi }}H\), MB gồm tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F\) mắc nối tiếp với biến trở R. Biết \({u_{MB}} = {U_0}\cos 100\pi t\left( V \right)\). Thay đổi R đến giá trị R0 thì uAM lệch pha \(\frac{\pi }{2}\) so với uMB. Giá trị của R0 bằng
     A. 50 Ω .                       B. 70 Ω                         C. 100 Ω                       D. 200 Ω
Câu 40: Đặt điện áp \(u = 120\sqrt 2 \cos 2\pi ft\,\,\left( V \right)\) (với f thay đổi được) vào hai đầu oạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R = 50 Ω và tụ điện có điện dung C, với \(C{R^2} < 2L\). Khi \(f = {f_1}\) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi \(f = {f_2} = \sqrt 3 {f_1}\) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi \(f = {f_3}\) thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và công suất tiêu thụ trên mạch lúc này là P3. Giá trị của P3
     A. 120 W.                     B. 124 W.                     C. 144 W                      D. 160 W