1. |
Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt ở nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trọng lớn nhất là |
|
A. |
cây ăn quả. |
B. |
cây công nghiệp. |
|
C. |
cây lương thực. |
D. |
cây rau đậu. |
|
2. |
Ở miền Nam đai nhiệt đới gió mùa phân bố lên đến độ cao |
|
A. |
900 – 1000m. |
B. |
1600 – 1700m. |
|
C. |
trên 2600m. |
D. |
dưới 600 – 700m. |
|
3. |
Quá trình chuyển dịch nền nông nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta thể hiện rõ qua việc |
|
A. |
các mô hình kinh tế hộ gia đình được phát triển và phân bố rộng khắp. |
|
B. |
các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao. |
|
C. |
hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến. |
|
D. |
cơ sở vật chất của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường. |
|
4. |
Vùng có hướng chuyên môn hóa chăn nuôi gia súc lớn và nuôi trồng thủy sản ở nước ta là |
|
A. |
Đồng bằng sông Cửu Long. |
|
B. |
Tây Nguyên. |
|
C. |
Bắc Trung Bộ. |
|
D. |
Đồng bằng sông Hồng. |
|
5. |
Kiểu thời tiết điển hình của Nam Bộ vào thời kì mùa đông (tháng 11 đến tháng 4 năm sau) là |
|
A. |
nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo. |
B. |
nắng nóng, trời nhiều mây. |
|
C. |
nắng, ít mây và mưa nhiều. |
D. |
nắng nóng và mưa nhiều. |
|
6. |
Vị trí địa lí của nước ta tạo điều kiện thuận lợi cho việc |
|
A. |
phát triển nền nông nghệp nhiệt đới. |
|
B. |
phát triển nền nông nghệp cận nhiệt và ôn đới. |
|
C. |
phát triển nền kinh tế nhiều thành phần. |
|
D. |
bảo vệ an ninh quốc phòng trên đất liền và biển. |
|
7. |
Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ chăn nuôi ở Átlát Địa lí Việt Nam trang 19, trong giai đoạn 2000-2007 tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng |
|
A. |
3,1%. |
B. |
7,1%. |
|
C. |
9,1%. |
D. |
5,1 %. |
|
8. |
Đặc điểm địa hình có y nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta là |
|
A. |
đồng bằng chỉ chiếm ¼ diện tích và phân bố chủ yếu ở ven biển. |
|
B. |
đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp. |
|
C. |
đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao đạt trên 2000m. |
|
D. |
các dãy núi chạy theo hướng chính là tây bắc-đông nam và hướng vòng cung. |
|
9. |
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là |
|
A. |
xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn. |
|
B. |
phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước. |
|
C. |
phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị. |
|
D. |
hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động. |
|
10. |
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: %)
Khu vực
Năm |
Nông thôn |
Thành thị |
1996 |
79,9 |
20,1 |
2005 |
75,0 |
25,0 |
2010 |
73,1 |
26,9 |
2014 |
69,6 |
30,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây là đúng từ bảng số liệu trên?
|
|
A. |
Phần lớn lao động sống ở nông thôn do mức thu nhập cao. |
|
B. |
Tỉ lệ lao động ở thành thị cao và có xu hướng tăng nhanh. |
|
C. |
Đô thị hóa của nước ta đang ở mức cao so với thế giới. |
|
D. |
Phần lớn lao động sống ở nông thôn nên quỹ thời gian rảnh dỗi còn nhiều. |
|
11. |
Sự chuyển dịch cơ cấu mùa vụ ở nước ta nhằm mục đích chính là để |
|
A. |
thích ứng với các biến động của thị trường trong và ngoài nước. |
|
B. |
mở rộng diện tích gieo trồng lúa và diện tích cây ăn quả. |
|
C. |
thích ứng với các điều kiện tự nhiên và nâng cao hiệu quả sử dụng đất. |
|
D. |
khả năng xen canh các loại cây trồng ngắn ngày khác trên đất lúa. |
|
12. |
Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là |
|
A. |
nông nghiệp thâm canh trình độ cao, sử dụng nhiều máy móc hiện đại. |
|
B. |
có sản phẩm phong phú và đa dạng gồm nhiệt đới, ôn đới và cận nhiệt. |
|
C. |
nông nghiệp nhiệt đới và đang phát triển nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa. |
|
D. |
đang xóa dần kiểu sản xuất nhỏ mạnh mún, năng suất lao động thấp. |
|
13. |
Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở |
|
A. |
nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định. |
|
B. |
tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường. |
|
C. |
nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí. |
|
D. |
cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí. |
|
14. |
Loại khoáng sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở Biển Đông là |
|
A. |
dầu mỏ, khí đốt. |
B. |
sa khoáng, khí đốt. |
|
C. |
ti tan, dầu mỏ. |
D. |
vàng, dầu mỏ. |
|
15. |
Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là |
|
A. |
phát triển công nghiệp chế biến. |
B. |
mở rộng thị trường. |
|
C. |
tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu. |
D. |
ngư dân có kinh nghiệm. |
|
16. |
Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 15, số lượng đô thị loại đặc biệt (năm 2007) ở nước ta là |
|
A. |
3. |
B. |
5. |
|
C. |
4. |
D. |
2. |
|
17. |
Cho biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản suất nông nghiệp theo giá trị thực tế phân theo ngành của nước ta qua các năm (%)
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? |
|
A. |
Dịch vụ nông nghiệp đã thực sự phát triển mạnh ở các vùng nông thôn nước ta. |
|
B. |
Năm 2014 tỉ trọng ngành chăn nuôi đã tương xứng với ngành trồng trọt. |
|
C. |
Tỉ trọng đóng góp của các ngành nông nghiệp chênh lệch nhau không đáng kể. |
|
D. |
Trong ngành nông nghiệp, trồng trọt vẫn là ngành chủ đạo. |
|
18. |
Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là |
|
A. |
đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn. |
B. |
lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn. |
|
C. |
khí hậu thuận lợi hơn. |
D. |
giao thông thuận tiện hơn. |
|
19. |
Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm |
Tổng diện tích có rừng (triệu ha) |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
Diện tích rừng trồng (triệu ha) |
Độ che phủ (%) |
|
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43,8 |
1993 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22,0 |
2000 |
10,9 |
9,4 |
1,5 |
33,1 |
2014 |
13,8 |
10,1 |
3,7 |
40,4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
|
|
A. |
Giai đoạn 1943-1993, trồng rừng không bù lại được so với nạn phá rừng. |
|
B. |
Năm 1943, diện tích rừng nước ta hoàn toàn là rừng tự nhiên, độ che phủ 43,8%. |
|
C. |
Diện tích rừng trồng của nước ta liên tục tăng, trong 71 năm đã tăng 3,7 triệu ha. |
|
D. |
Độ che phủ rừng của nước ta giảm liên tục và giảm 2,4 %. |
|
20. |
Tỉnh nào sau đây của nước ta có biên giới giáp cả Lào và Trung Quốc? |
|
A. |
Điện Biên. |
B. |
Hà Giang. |
|
C. |
Lai Châu. |
D. |
Lào Cai. |
|
21. |
Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nhiệp ở vùng đồng bằng là |
|
A. |
khai hoang mở rộng diện tích. |
B. |
đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. |
|
C. |
phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao. |
D. |
chuyển đổi cơ cấu cây trồng. |
|
22. |
Các dãy núi ở nước ta chạy theo hai hướng chính là |
|
A. |
hướng tây bắc – đông nam và hướng vòng cung. |
B. |
hướng đông nam – tây bắc và vòng cung. |
|
C. |
hướng vòng cung và đông nam – tây bắc. |
D. |
hướng vòng cung và hướng đông bắc – tây nam. |
|
23. |
Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là |
|
A. |
có hệ thống đê ven sông ngăn lũ. |
B. |
không ngừng mở rộng ra phía biển. |
|
C. |
địa hình thấp và bằng phẳng. |
D. |
có một số ô trũng ngập nước. |
|
24. |
Cho biểu đồ sau:
Biểu đồ tỉ suất sinh, tỉ suất tử của nước ta giai đoạn 1960-2014.
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng? |
|
A. |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng. |
|
B. |
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng. |
|
C. |
Tỉ suất tử của nước ta không biến động. |
|
D. |
Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm. |
|
25. |
Hiện nay, nước ta có tỉ suất sinh tương đối thấp là do |
|
A. |
số người trong độ tuổi sinh đẻ ít. |
B. |
thực hiện tốt công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình. |
|
C. |
đời sống nhân dân khó khăn. |
D. |
xu hướng sống độc thân ngày càng phổ biến. |
|
26. |
Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao |
|
A. |
dưới 1000m. |
B. |
trên 2000m. |
|
C. |
từ 1000m – 2000m. |
D. |
dưới 200m. |
|
27. |
Sự phân mùa của khí hậu nước ta chủ yếu là do |
|
A. |
ảnh hưởng của khối không khí từ vịnh Bengan (TBg) và tín phong nửa cầu Bắc (Tm). |
|
B. |
ảnh hưởng của khối không khí hoạt động theo mùa khác nhau về hướng và tính chất. |
|
C. |
ảnh hưởng của khối không khí lạnh (NPc) và khối không khí xích đạo (Em). |
|
D. |
ảnh hưởng của tín phong nửa cầu Bắc (Tm) và khối không khí xích đạo (Em). |
|
28. |
Các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta được xếp vào nhóm |
|
A. |
rừng sản xuất. |
B. |
rừng phòng hộ. |
|
C. |
rừng đặc dụng. |
D. |
rừng tái sinh. |
|
29. |
Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế nước ta xếp theo thứ tự giảm dần về quy mô (năm 2007) là |
|
A. |
Hà Nội, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Nha Trang. |
B. |
Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa. |
C. |
Hà Nội, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Nha Trang. |
D. |
Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Thanh Hóa. |
30. |
Để giảm tình trạng di dân tự do vào đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là |
|
A. |
hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên cả ở nông thôn và thành thị. |
|
B. |
phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư. |
|
C. |
phát triển mạng lưới đô thị hợp lí, đẩy mạnh công nghiệp hóa nông thôn. |
|
D. |
xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị. |
|
31. |
Ở Trung Bộ nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào tháng 9-10 là do |
|
A. |
mưa diện rộng, mặt đất thấp xung quanh có đê bao bọc. |
B. |
mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. |
|
C. |
các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng. |
D. |
mưa lớn kết hợp triều cường. |
|
32. |
Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nông thôn nước ta khá cao là do |
|
A. |
thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống không cao. |
|
B. |
tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển. |
|
C. |
cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển. |
|
D. |
ngành dịch vụ và các cơ sở công nghiệp chế biến kém phát triển. |
|
33 |
Mục tiêu ban hành “Sách đỏ Việt Nam” là |
|
A. |
kiểm kê các loài động thực vật quý hiếm ở Việt Nam. |
|
B. |
bảo vệ nguồn gen động, thực vật hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng. |
|
C. |
đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước. |
|
D. |
bảo tồn các loài động vật qúy hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng. |
|
34. |
Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì |
|
A. |
có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển. |
|
B. |
không có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. |
|
C. |
có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu. |
|
D. |
có thềm lục địa thoai thoải và kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a. |
|
35. |
Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 10, khu vực có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn, nhỏ, chạy theo hướng tây-đông ở nước ta là |
|
A. |
vùng núi Đông Bắc. |
B. |
đồng bằng sông Hồng. |
|
C. |
đồng bằng sông Cửu Long. |
D. |
duyên hải Nam Trung Bộ. |
|
36. |
Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
Cây công nghiệp hàng năm |
Cây công nghiệp lâu năm |
1975 |
210,1 |
172,8 |
1985 |
600,7 |
470,3 |
1995 |
716,7 |
902,3 |
2000 |
778,1 |
1451,3 |
2005 |
861,5 |
1633,6 |
2014 |
711,1 |
2133,5 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
|
|
A. |
Giai đoạn 1995-2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm ít hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm. |
|
B. |
Giai đoạn 1975-1985, diện tích cây công nghiệp hàng năm ít hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm. |
|
C. |
Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm. |
|
D. |
Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp của nước ta tăng 7,4 lần. |
|
37. |
Nguyên nhân dẫn tới sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta là |
|
A. |
tác động của hướng các dãy núi. |
B. |
tác động kết hợp của gió mùa và địa hình. |
|
C. |
sự phân hóa độ cao địa hình. |
D. |
tác động của gió mùa. |
|
38. |
Lãnh thổ Việt Nam là nơi |
|
A. |
giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa. |
B. |
gió mùa mùa hạ hoạt động quanh năm. |
|
C. |
các khối khí hoạt động tuần hoàn, nhịp nhàng. |
D. |
gió mùa mùa đông hoạt động quanh năm. |
|
39. |
Ở nước ta, sự hiện diện của dãy Trường Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ |
|
A. |
chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác. |
|
B. |
có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió Tây khô nóng. |
|
C. |
có nhiều ưu thế để phát triển ngành chăn nuôi. |
|
D. |
đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành đồng bằng nhỏ. |
|
40. |
Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 11, vùng tập trung diện tích đất feralit trên đá ba dan có quy mô lớn nhất ở nước ta là |
|
A. |
Đông Bắc. |
B. |
Bắc Trung Bộ. |
|
C. |
Đông Nam Bộ. |
D. |
Tây Nguyên. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|