158 TỪ CHUYÊN NGÀNH MARKETING cần phải biết!

Một trong những ngành nghề hot nhất hiện nay là Marketing. Người làm Marketing không những cần khả năng sáng tạo, làm việc nhóm hiệu quả, mà cá nhân chúng ta cần phải có kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành tốt. Điều đó giúp ta dễ dàng tiếp cận nhiều nguồn tài liệu hơn và làm việc tốt hơn với các doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước.

 

1.     Advertising: Quảng cáo

2.     Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá

3.     Benefit: Lợi ích

4.     Brand acceptability: Chấp nhận thương hiệu

5.     Brand awareness: Nhận thức thương hiệu

6.     Brand equity: Giá trị nhãn hiệu

7.     Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu

8.     Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu

9.     Brand name: Tên thương hiệu

10.   Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu

11.   Break-even analysis: Phân tích hoà vốn

12.   Break-even point: Điểm hoà vốn

13.   Buyer: Người mua

14.   By-product pricing: Định giá sản phẩm thứ cấp

15.   Captive-product pricing: Định giá sản phẩm bắt buộc

16.   Cash discount: Giảm giá khi trả tiền mặt

17.   Cash rebate: Phiếu giảm giá

18.   Channel level: Cấp kênh

19.   Channel management: Quản trị kênh phân phối

20.   Channels: Kênh (phân phối)

21.   Communication channel: Kênh truyền thông

22.   Consumer: Người tiêu dùng

23.   Copyright: Bản quyền

24.   Cost: Chi Phí

25.   Coverage: Mức độ che phủ(kênh phân phối)

26.   Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với sản phẩm thay thế hay bổ sung)

27.   Culture: Văn hóa

28.   Customer: Khách hàng

29.   Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng

30.   Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)

31.   Demand elasticity: Co giãn của cầu

32.   Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu

33.   Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp

34.   Discount: Giảm giá

35.   Discriminatory pricing: Định giá phân biệt

36.   Distribution channel: Kênh phân phối

37.   Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà

38.   Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan

39.   Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhanh

40.   Economic environment: Môi trường kinh tế

41.   End-user: Người sử dụng cuối cùng, khách hàng cuối cùng

42.   English auction: Đấu giá kiểu Anh

43.   Evaluation of alternatives: Đánh giá phương án thay thế

44.   Exchange: Trao đổi

45.   Exclusive distributio: Phân phối độc quyền

46.   Franchising: Chuyển nhượng đặc quyền thương hiệu

47.   Functional discount: Giảm giá chức năng

48.   Gatekeeper: Người gác cửa(trong hành vi mua)

49.   Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý

50.   Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường

51.   Group pricing: Định giá theo nhóm

52.   Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang

53.   Image pricing: Định giá theo hình ảnh

54.   Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập

55.   Influencer: Người ảnh hưởng

56.   Information search: Tìm kiếm thông tin

57.   Initiator: Người khởi đầu

58.   Innovator: Nhóm(khách hàng) đổi mới

59.   Intensive distribution: Phân phối đại trà

60.   Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ

61.   Laggard: Nhóm ( khách hàng) lạc hậu

62.   Learning curve: Hiệu ứng thực nghiệm, hiệu ứng kinh nghiệm, hiệu ứng học tập

63.   List price: Giá niêm yết

64.   Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua

65.   Long-run Average Cost – LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn

66.   Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách

67.   Mail questionnair: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư

68.   Market coverage: Mức độ che phủ thị trường

69.   Marketing: Tiếp thị

70.   Marketing channel: Kênh tiếp thị

71.   Marketing concept: Quan điểm thiếp thị

72.   Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết định

73.   Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị

74.   Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị

75.   Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp

76.   Marketing research: Nghiên cứu tiếp thị

77.   Markup pricing: Định giá cộng lời vào chi phí

78.   Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông

79.   Mass-marketing: Tiếp thị đại trà

80.   Middle majority: Nhóm (khách hàng) số đông

81.   Modified rebuy: Mua lại có thay đổi

82.   MRO-Maintenance Repair Operating: Sản phẩm công nghiệp thuộc nhóm cung ứng

83.   Multi-channel conflict : Mâu thuẫn đa cấp

84.   Natural environment: Yếu tố (môi trường) tự nhiên

85.   Need: Nhu cầu

86.   Network: Mạng lưới

87.   New task: Mua mới

88.   Observation: Quan sát

89.   OEM – Original Equipment Manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc

90.   Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tuỳ chọn

91.   Packaging: Đóng gói

92.   Perceived – value pricing: Định giá theo giá trị nhận thức

93.   Personal interviewing: Phỏng vấn trực tiếp

94.   Physical distribution: Phân phối vật chất

95.   Place: Phân phối

96.   Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý

97.   Positioning: Định vị

98.   Post-purchase behavior: Hành vi sau mua

99.   Price: Giá

100.Price discount: Giảm giá

101.Price elasticity: Co giãn ( của cầu) theo giá

102.Primary data: Thông tin sơ cấp

103.Problem recognition: Nhận diện vấn đề

104.Product: Sản phẩm

105.Product Concept : Quan điểm trọng sản phẩm

106.Product-building pricing: Định giá trọn gói

107.Product-form pricing: Định giá theo hình thức sản phẩm

108.Production concept: Quan điểm trọng sản xuất

109.Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm

110.Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm

111.Product-variety marketing: Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm

112.Promotion: Chiêu thị

113.Promotion pricing: Đánh giá khuyến mãi

114.Public Relation: Quan hệ công chúng

115.Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo

116.Purchase decision: Quyết định mua

117.Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)

118.Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy

119.Quantity discount: Giảm giá cho số lượng mua lớn

120.Questionnaire: Bảng câu hỏi

121.Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ

122.Retailer: Nhà bán lẻ

123.Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng

124.Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng

125.Sales promotion: Khuyến mãi

126.Satisfaction: Sự thỏa mãn

127.Sealed-bid auction: Đấu giá kín

128.Seasonal discount: Giảm giá theo mùa

129.Secondary data: Thông tin thứ cấp

130.Segment: Phân khúc

131.Segmentation: (Chiến lược) phân thị trường

132.Selective attention: Sàng lọc

133.Selective distortion: Chỉnh đốn

134.Selective distribution: Phân phối sàng lọc

135.Selective retention: Khắc họa

136.Service channel: Kênh dịch vụ

137.Short-run Average Cost –SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn

138.Social – cultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội

139.Social marketing concept: Quan điểm tiếp thị xã hội

140.Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt

141.Straight rebuy: Mua lại trực tiếp

142.Subculture: Văn hóa phụ

143.Survey: Điều tra

144.Survival objective: Mục tiêu tồn tại

145.Target market: Thị trường mục tiêu

146.Target marketing: Tiếp thị mục tiêu

147.Target-return pricing: Định gía theo lợi nhuận mục tiêu

148.Task environment: Môi trường tác nghiệp

149.Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ

150.The order-to-payment cycle: Chu kỳ đặt hàng và trả tiền

151.Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua

152.Trademark: Nhãn hiệu đăng ký

153.TransactionGiao dịch

154.Two-part pricing: Định giá hai phần

155.Value: Giá trị

156.Value pricing: Định giá theo giá trị

157.Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc

158.Want: Mong muốn

Nguồn:Tổng hợp Internet