83/ Một thấu kính bằng thuỷ tinh có c/s n = 1,5 khi đặt trong kk có độ tụ là 4đp. Khi nhúng vào nước có c/s n’ = 4/3 thì tiêu cự của thấu kính là:
Bài 29: Thấu kính mỏng
Đề bài:
A. f = 100cm.
B. f = 120cm.
C. f = 80cm.
D. f = 60cm.
A
BÀI TẬP LIÊN QUAN
- 1/ Thấu kính là một khối chất trong suốt được giới hạn bởi
- 2/ Trong không khí, trong số các thấu kính sau, thấu kính có thể hội tụ được chùm sáng tới song song là
- 3/ Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về ánh sáng truyền qua thấu kính hội tụ là:
- A. Tia sáng tới song song với trục chính của gương, tia ló đi qua tiêu điểm vật chính; B. Tia sáng đia qua tiêu điểm vật chính thì ló ra song song với trục chính; C. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính đều đi thẳng; D. Tia sáng tới trùng với trục chính thì tia ló cũng trùng với trục chính.
- 5/ Trong các nhận định sau, nhận định đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính hội tụ là:
- 6/ Trong các nhận định sau, nhận định không đúng về đường truyền ánh sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí là:
- 7/ Trong các nhận định sau về chùm tia sáng qua thấu kính phân kì đặt trong không khí, nhận định không đúng là:
- 8/ Nhận định nào sau đây là đúng về tiêu điểm chính của thấu kính?
- 9/ Nhận định nào sau đây không đúng về độ tụ và tiêu cự của thấu kính hội tụ?
- 10/ Qua thấu kính hội tụ, nếu vật thật cho ảnh ảo thì vật phải nằm trước kính một khoảng
- 11/ Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này
- 12/ Qua thấu kính hội tụ nếu vật thật muốn cho ảnh ngược chiều lớn hơn vật thì vật phải đặt cách kính một khoảng
- 13/ Qua thấu kính phân kì, vật thật thì ảnh không có đặc điểm
- 14/ Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều thì thấu kính
- 15/ Một vật ở ngoài tiêu cự của 1 thấu kính hội tụ bao giờ cũng có ảnh :
- 16/ Khi 1 vật thât ở cách 1 thấu kính hội tụ 1 khoảng bằng 2 tiêu cự của nó thì:
- 17/ So với vật của nó, ảnh thật được tạo thành bởi 1 thấu kính bao giờ cũng:
- 18/ Anh của 1 vật thật được tạo bởi 1 thấu kính phân kỳ không bao giờ:
- 19/ độ phóng đại của ảnh âm tương ứng với ảnh:
- 20/*Chọn câu sai:
- 21/ Chọn câu sai:
- 22/ Chọn câu sai: đối với TKPK:
- 23/ Đối với thấu kính hội tụ:
- 24/ Chọn câu đúng:
- 25/ Một TK có c/s n , gọi D là độ tụ của TK, hệ thức nào sau đây là đúng:
- 26/*Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của TK cho ảnh A’B’ < AB. Bản chất của ảnh A’B’ và của TK thoả mệnh đề nào sau đây:
- 27/ Anh ảo của 1 vật được tạo bởi thấu kính hội tụ và được tạo bởi thấu kính phân kì giống nhau ở chổ:
- 28/ Vật sáng AB đặt vuông góc cách TKHT có tiêu cự f một khoảng d =2f. ta có:
- 29/*Anh của 1 vật được tạo bởi 1 thấu kính hội tụ không bao giờ:
- 30/*Vật ảo AB vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính /d/ = f. Ta có:
- 31/ Tính chất ảnh của 1 vật thật qua thấu kính hội tụ:
- 32/*Tính chất ảnh của 1 vật ảo ( d < 0) qua thấu kính hội tụ:
- 33/ Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước kính?
- 34/ Điều nào sau đây khi nói về thấu kính hội tụ là không đúng ?
- 35/ Với thấu kính hội tụ, ảnh sẽ luôn cùng chiều với vật khi:
- 36/ Một thấu kính hội tụ có độ tụ 4 điop, tiêu cự của thấu kính bằng : A. -25cm.
- 37/ Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm một khoảng 60cm. Ảnh của vật nằm
- 38/ Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm một khoảng 60cm. ảnh của vật nằm
- 39/ Một vật đặt trước một thấu kính 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là
- 40/ Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật cách kính 15 cm. Vật phải đặt
- 41/ Qua một thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm, một vật đặt trước kính 60 cm sẽ cho ảnh cách vật
- 42/ Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20 cm cách kính 100 cm. Ảnh của vật
- 43/ Đặt một điểm sáng nằm trên trục chính của một thấu kính cách kính 0,2 m thì chùm tia ló ra khỏi thấu kính là chùm song song. Đây là
- 44/ Thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm, vật sáng AB cao 6cm đặt vuông góc trục chính tại A và cách TK 10cm cho ảnh:
- 45/ Một vật sáng AB = 3cm nằm vuông góc với trục chính và cách TKHT 1 khoảng 30cm. TK có tiêu cự 20cm. Kết luận nào sau đây về vị trí , tính chất và độ phóng đại của ảnh A’B’là đúng:
- 46/ Một vật sáng AB = 3cm nằm vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng 30cm. Thấu kính có tiêu cự 20cm. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về vị trí, t/chất và độ phóng đại của ảnh ?
- 47/ Một vật sáng AB nằm vuông góc với trục chính và cách thấu kính hội tụ một khoảng 30cm. Thấu kính có tiêu cự 15cm. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về vị trí, tính chất và độ phóng đại ảnh ?
- 48/ Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -30cm. Vật AB đặt vuông góc trục chính và trước thấu kính. Ta thu được ảnh A’B’ cách thấu kính 15cm. Vị trí của vật được xác định bởi:
- 49/ Một TKHT có tiêu cự 6cm, vật sáng AB đặt trên trục chính và thẳng góc trục chính có ảnh thật A’B’ cách vật 25cm. Vị trí của vật và ảnh là:
- 50/*Vật ảo AB vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính /d/ = f. Ta có:
- 51/ Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính trước một thấu kính một khoảng 40 cm, ảnh của vật hứng được trên một maøn chắn và cao bằng 3 vật. Thấu kính này là
- 52/ Ảnh và vật thật bằng nó của nó cách nhau 80 cm. Thấu kính này
- 53/ Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 36 cm. Đây là thấu kính
- 54/ Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hột tụ, cách thấu kính một khoảng 20cm. nhìn qua thấu kính ta thấy có một ảnh cùng chiều với AB cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
- 55/ Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 24cm. Một vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cho ảnh thật A’B’ có độ lớn bằng 2/3 vật . Vị trí của ảnh được xác định là :
- 56/ Cho thấu kính hội tụ có tiêu cự 36cm. Một vật sáng AB đặt vuông góc trục chính cho ảnh thật A’B’ có độ lớn bằng 3/2 vật . Vị trí của vật được xác định là :
- 57/ Một vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của 1 thấu kính , cách thấu kính 40cm. Qua thấu kính ta thu được ảnh A’B’ cùng chiều và bằng ½ AB. Thấu kính trên là:
- 58/ Vật sáng AB với trục chính của 1 TKHT có tiêu cự f = 20cm cho ảnh A’B’=3AB. Khi ảnh ảo thì:
- 59/ Vật sáng AB với trục chính của 1 TKHT có tiêu cự f = 20cm cho ảnh A’B’=3AB. Khi ảnh thật thì:
- 60/ Vật sáng AB cao 2cm được thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm cho ảnh thật A’B’ cao 4cm. Tìm vị trí của vật và ảnh:
- 61/ Vật AB được TKPK có tiêu cự 30cm cho ảnh cùng chiều gấp 3 lần vật. Tìm vị trí và tính chất của vật:
- 62/ Đặt 1 vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của 1 TKHT cách TK 20cm ta thu được ảnh A’B’ cùng chiều cao gấp 2 lần AB. Tiêu cự của TK là:
- 63/ Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của 1 TKPK, ảnh của vật qua TK cao 2cm và cách TK 40cm. Tiêu cự của TK là :
- 64/ Đặt một vật AB trước thấu kính hội tụ có f = 12cm cho ảnh lớn hơn gấp 2 lần AB. Vị trí của AB cách thấu kính một khoảng:
- 65/ Một vật AB đặt vuông góc trục chính của 1 thấu kính phân kỳ và ở trước thấu kính cho 1 ảnh ở cách thấu kính 12cm và lớn bằng ½ vật. Tiêu cự của thấu kính bằng:
- 66/*Vật sáng AB vuông góc với trục chính của TK sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của TK là:
- 67/*Vật sáng AB ([ \bot \)với trục chính của 1 TK cho ảnh cùng chiều cao bằng ½ vật AB cách AB 10cm. Độ tụ của TK là :
- 68/*Một điểm sáng A trên trục trục chính của 1 TK cho ảnh A’ . Biết A xa TK gấp 4 lần A’ và AA’ = 125cm. Tiêu cự của TK là :
- 69/*Một TKHT có tiêu cự 6cm, vật sáng AB đặt trên trục chính và thẳng góc trục chính có ảnh thật A’B’ cách vật 25cm. Vị trí của vật và ảnh là:
- 70/*Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật qua thấu kính cao 2cm và cách vật 40cm. Kết quả nào sau đây là đúng với vị trí của vật và ảnh ?
- 71/*Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật qua thấu kính cao 2cm và cách vật 40cm. Tiêu cự của thấu kính có giá trị là:
- 72/*Một vật đặt cách màn ảnh 54cm. đặt 1 thấu kính hội tụ trong khoảng vật và màn thì được 1 ảnh cao gấp 2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính bằng:
- 73/ Thấu kính có chiết suất n = 1,5 giới hạn bởi 1 mặt lõm và 1 mặt lồi có bán kính lần lựơt là 20cm và 10cm. Tiêu cự f của TK là:
- 74/ Thuỷ tinh làm TK có chiết suất n = 1,5. Tính tiêu cự của TK có 2 mặt lồi có bk là 10cm và 30cm.
- 75/ Một TK 2 mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R, tiêu cự 10cm và chiết suất n = 1,5. Bán kính R có giá trị đúng là:
- 76/ Một thấu kính phẳng lõm có bán kính mặt lõm là 15cm, chiết suất n = 1,5. Tiêu cự f của thấu kính bằng:
- 77/ Thấu kính có chiết suất 1,5 được giới hạn bởi 1 mặt lồi có bán kính lần lượt là 12cm và 24cm. Tiêu cự f của thấu kính là:
- 78/*Một thấu kính hội tụ làm bằng thuỷ tinh có c/s n = 1,5 và tiêu cự f = 30cm. TK có 1 mặt lồi và 1 mặt lõm. Biết bán kính của mặt nọ gấp đôi bán kính mặt kia. Bán kính 2 mặt của TK có giá trị đúng là:
- 79/ Một TK 2 mặt lồi bằng thuỷ tinh có cùng bán kính R tiêu cự 10cm. Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với a/s đỏ và tím lần lượt là nđ = 1,495 và nt = 1,510 . Khoảng cách giữa các tiêu điểm của TK ứng với các a/s đỏ và tím :
- 80/*Một TK bằng thuỷ tinh chiết suất 1,5 có 2 mặt lồi cùng bán kính 20cm. Đặt vật ở đâu để thu được ảnh ảo cao gấp 2 vật.
- 81/*Đặt vật AB trước thấu kính hội tụ có một mặt phẳng, một mặt lồi, tiêu cự f và cách TK 24cm, cho ảnh ảo \({A_1}{B_1}\)bằng hai lần vật. Nếu chiết suất của thấu kính là 1,5 thì tiêu cự và bán kính cong của thấu kính lần lượt là:
- 82/ Thấu kính có chiết suất n = 1,6 khi ở trong không khí có độ tụ là D, Khi ở trong nước có chiết suất n’ = 4/3 thì độ tụ là D’:
- 84/ Một thấu kính làm bằng thuỷ tinh có chiết suất 1,5 khi đặt trong không khí có độ tụ 8đp. Khi nhúng vào trong 1 chất lỏng nó trở thành thấu kính phân kì có tiêu cự -1m. Chiết suất n' của chất lỏng đó là:
- 85/*Một TKHT có độ tụ 5đp. Điểm sáng S ở trên trục chính có ảnh thật S’. Khi S vào gần TK thêm 5cm thì ảnh dời 40cm và vẫn là ảnh thật. Vị trí của S và S’ là:
- 86/*Vật sáng AB \( \bot \)với trục chính của 1 TK cho ảnh cùng chiều cao gấp 3 lần vật AB. Di chuyển AB ra xa thấu kính thêm 8cm thì ảnh ngược chiều và gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của TK là:
- 87/*Vật sáng AB \( \bot \)với trục chính của 1 TK cho ảnh ngược chiều cao bằng ½ AB . Di chuyển AB về phía thấu kính thêm 42cm thì ảnh ngược chiều và gấp 4 lần vật AB. Tiêu cự của TK là:
- 88/*Đặt 1 vật phẳng nhỏ AB trước 1 TKPK ta thu được ảnh A’B’. Nếu dịch chuyển vật ra xa TK thêm 30cm thì ảnh di chuyển 1cm. Anh lúc đầu cao bằng 1,2 lần ảnh lúc sau. Tiêu cự của thấu kính là:
- 89/*Vật sáng AB \(\bot \)với trục chính của 1 TK cho ảnh cùng chiều cao bằng 0,3AB . Di chuyển AB về phía thấu kính thêm 25cm thì ảnh cùng chiều và gấp 2 lần ảnh trước. Tiêu cự của TK là:
- 90/**Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một TK cho một ảnh thật cách vật một khoảng cách nào đó. Nếu cho vật dịch lại gần thấu kính một khoảng 30cm thì ảnh cuả AB vẫn là ảnh thật nằm cách vật một khoảng như củ và lớn gấp 4 lần ảnh cũ . Tiêu cự của thấu kính, vị trí ban đầu của vật AB và ảnh của nó lần lượt nhận những giá trị:
- 91/*Một vật sáng AB đặt thẳng góc với trục chính của một thầu kính cho một ảnh thật cách vật một khoảng cách nào đó. Nếu cho vật dịch lại gần thấu kính một khoảng 30cm thì ảnh cuả AB vẫn là ảnh thật nằm cách vật một khoảng như củ và lớn gấp 4 lần ảnh cũ . Để ảnh cao bằng vật thì phải dịch chuyển vật :
- 92/*Đặt một vật phẳng AB vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khỏang 15cm. Ta thu được ảnh của vật AB trên màn ảnh đặt sau thấu kính. Dịch chuyển vật một đoạn 3cm lại gần thấu kính . Ta phải dịch chuyển màn ảnh ra xa thấu kính để thu được ảnh. Anh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự của thấu kính là:
- 93/*Đặt một vật phẳng nhỏ AB trước một thấu kính phân kỳ ta thu được ảnh Nếu dịch chuyển vật ra xa thấu kính thêm 30cm thì ảnh dịch chuyển 1cm. Anh lúc đầu cao bằng 1,2 lần ảnh lúc sau. Tiêu cự của thấu kính có giá trị:
- 94/*Một vật phẳng nhỏ AB đặt trước một thấu kính hội tụ, cho một ảnh thật cách thấu kính 80cm. Nếu thay thấu kính hội tụ bằng thấu kính phân kỳ có cùng độ lớn tiêu cự và đặt đúng vào chổ thấu kính hột tụ thì ảnh của AB sẽ nằm cách thấu kính 20cm. Tiêu cự của các thấu kính nói trên lần lượt là:
- 95/*Một thấu kính hội tụ khi dịch chuyển vị trí giữa điểm sáng và màn thì có 2 vị trí của thấu kính cách nhau khoảng cho ảnh rõ nét trên màn. Biết điểm sáng và màn cách nhau khoảng L. Tiêu cự của thấu kính là:
- 96/ Hai điểm sáng S1 và S2 đặt trên trục chính và ở 2 bên của thấu kính cách nhau 40cm. S1 cách thấu kính 10cm. Hai ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau. Tiêu cự của thấu kính là