43/ Vật kính và thị kính của 1 KHV có tiêu cự lần lượt là 0,5cm và 2,5cm. Khoảng cách giữa 2 kính là 23cm. Độ bội giác của kính trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là:
Bài 33: Kính hiển vi
Đề bài:
A. 600.
B. 400.
C. 250.
D. 200
B
BÀI TẬP LIÊN QUAN
- 1/ Nhận xét nào sau đây không đúng về kính hiển vi?
- 2/ Độ dài quang học của kính hiển vi là
- 3/ Bộ phận tụ sáng của kính hiển vi có chức năng
- 4/ Phải sự dụng kính hiển vi thì mới quan sát được vật nào sau đây?
- 5/ Để quan sát ảnh của vật rất nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật
- 6/ Để thay đổi vị trí ảnh quan sát khi dùng kính hiển vi, người ta phải điều chỉnh
- 7/ Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực không phụ thuộc vào
- 8/ Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì :
- 9/ Chọn câu sai: Khi kính hiển vi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì:
- 10/ Kính hiển vi có 2 bộ phận chính là vật kính và thị kính, trong đó:
- 11/ Khi điều chỉnh kính hiển vi ta thực hiện cách nào sau đây?
- 12/ Trong trường hợp nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí đặt mắt sau kính?
- 13/ Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực có các tính chất nào kể sau?
- 14/ Đối với kính hiển vi, vật sáng AB qua vật kính cho ảnh A1B1, đối với thị kính A1B1 cho ảnh A2B2 . Khi ngắm chừng ở vô cực thì:
- 15/ Chọn câu sai. Một người mắt bình thường quan sát vật nhỏ AB ( vuông góc với trục chính tại A) bằng kính hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính là f1 và f2 ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa 2 kính là a.
- 16/ Kính hiển vi là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để:
- 17/ Trong kính hiển vi, ngắm chừng ở cực cận Cc là:
- 18/ Đối với kính hiển vi, vật sáng AB qua vật kính cho ảnh A1B1, đối với thị kính A1B1 cho ảnh A2B2 . Khi ngắm chừng ở cực cận thì:
- 19/ Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?
- 20/ Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?
- 21/ Khi quan sát 1 vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi có các tính chất nào?
- 22/ Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ.
- 23/ Để điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng phải:
- 24/ Các yếu tố nào kể sau ảnh hưởng đến số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực?
- 25/ Khi điều chỉnh kính hiển vi để ngắm chừng ở vô cực, ta thực hiện thao tác nào kể sau?
- 26/ Trong công thức về số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực: thì đại lượng là:
- 27/ Trên vành của vật kính và thị kính của 1 KHV có ghi lần lượt X100 và X5. Ý nghĩa của kí hiệu đó là:
- 28/ Một KHV gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Một vật AB đặt cách vật kính 5,2mm vuông góc với trục chính. Vị trí của ảnh qua vật kính là:
- 29/ Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Để quan sát trong trạng thái không điều tiết, người đó phải chỉnh vật kính cách vật
- 30/ Một KHV gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm, thị kính có tiêu cự 2cm, k/c giữa vật kính và thị kính là 12,5cm. Để có ảnh ở vô cực, vật cần quan sát phải đặt trước vật kính 1 đoạn là:
- 31/ Vật kính và thị kính của 1 KHV có tiêu cự lần lượt là 0,4cm và 2,4cm. Khoảng cách giữa 2 kính là 18cm. Một người mắt tốt đặt mắt sát sau thị kính quan sát 1 vật nhỏ AB mà không điều tiết. Vị trí của AB so với vật kính d1 bằng :
- 32/ Một người cận thị có giới hạn nhìn r 10 cm đến 100 cm đặt mắt sát sau thị kinh của một kính hiển vi để quan sát. Biết vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm và đặt cách nhau 15 cm. Vật phải đặt trước vật kính trong khoảng
- 33/ Một kính hiển vi có các tiêu cự : f1 = 1cm ; f2 = 4cm. Độ dài quang học của kính là 15cm. Người quan sát có năng suất phân li là 1’. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm mà người này còn phân biệt được là bao nhiêu?
- 34/ Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm, quan sát những hồng cầu qua 1 kính hiển vi trong trạng thái không điều tiết. Trên vành vật kính có ghi X100, trên vành thị kính ghi X6. Biết đường kính của hồng cầu là 7,5m. mắt đặt sát sau kính. Góc trông ảnh cuối cùng của hồng cầu qua thị kính là:
- 35/ Vật kính và thị kính của 1 KHV có tiêu cự lần lượt là; 0,5cm và 2,5cm. Khoảng cách giữa 2 kính là 20cm. Độ dài quang học của kính là:
- 36/ Một kính hiển vi có các tiêu cự : f1 = 1cm ; f2 = 4cm. Độ dài quang học của kính là 15cm. Chiều dài tối thiểu của kính là:
- 37/ Một KHV gồm vật kính có tiêu cự 6mm và thị kính có tiêu cự 25mm. Một vật AB đặt cách vật kính 6,2mm vuông góc với trục chính. Điều chỉnh kính để ngắm chừng ở vô cực, k/c giữa vật kính và thị kính là:
- 38/ Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là
- 39/ Vật kính và thị kính của 1 kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 1cm và f2 = 4cm. Một người mắt tốt dặt sát sau thị kính quan sát 1 vật nhỏ AB mà không điều tiết. Độ bội giác G của kính khi đó bằng 90. Khoảng cách giữa 2 kính là :
- 40/ Một người có mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần thị kính thì thấy độ bội giác của ảnh là 150. Độ dài quang học của kính là 15 cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
- 41/ Vật kính và thị kính của 1 kính hiển vi có tiêu cự lần lượt là f1 = 0,5cm và f2 = 5cm. Khoảng cách giữa 2 kính là 18,5cm. Một người mắt tốt đặt sát sau thị kính quan sát 1 vật nhỏ AB mà không điều tiết. Độ bội giác G của kính khi đó bằng:
- 42/ Vật kính và thị kính của 1 KHV có tiêu cự lần lượt là 4mm và 4cm. Hai kính đặt cách nhau 20cm. Một người quan sát có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25cm, đặt mắt sát sau thị kính. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
- 44/ Một kính hiển vi có vật kính và thị kính có độ tụ lần lượt là 100điôp và 25điôp. Độ dài quang học của kính là 16cm. Một quan sát viên có mắt không bị tật và khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là:
- 45/ Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng ở cực cận là