13/ Chọn câu sai:
Bài 7: Dòng điện không đổi và nguồn điện
Đề bài:
A. Đo cường độ dđ bằng Am pe kế.
B. Am pe kế được mắc nối tiếp vào đoạn mạch cần đo cđdđ chạy qua.
C. Dòng điện chạy qua Ampe kế có chiều đi vào chốt dương và đi ra từ chốt âm.
D. Dòng điện chạy qua Ampe kế có chiều đi vào chốt âm và đi ra từ chốt dương.
D
BÀI TẬP LIÊN QUAN
- 1/ Dòng điện được định nghĩa là
- 2/ Chiều của dòng điện là chiều dịch chuyển của các:
- 3/ Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
- 4/ Tác dụng đặc trưng của dòng điện là:
- 5/ Kết luận nào dưới dây là sai:
- 6/ Dòng điện 1 chiều có:
- 7/ Cường độ dòng điện qua vật dẫn phụ thuộc vào:
- 8/ Cường độ của dòng điện được tính bằng công thức nào sau đây?
- 9/ Cường độ dòng điện được đo bằng:
- 10/ Đơn vị đo cường độ dòng điện là:
- 11/ Ngoài đơn vị Ampe, đơn vị của cường độ dòng điện còn là:
- 12/ Đơn vị đo điện lượng là:
- 14/ : Có 2 loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm. Nên: (2): dòng điện qua mổi vật dẫn là dòng chuyển dời có hướng của 2 loại điện tích này.
- 15/ chỉ chịu tác dụng của điện trường, các hạt mang điện dương và âm chuyển động ngược chiều nhau. Nên (2): chiều dòng điện trong kim loại ngược với chiều chuyển động của các electron.
- 16/ Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
- 17/ Điều kiện để có dòng điện là
- 19/ Nguồn điện tạo ra hiệu điện thế giữa hai cực bằng cách
- 20/ Chọn câu sai:
- 21/ Kết luận nào sau đây là sai khi nói về nguồn điện?
- 22/ Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
- 23/ Công thức tính sđđ của nguồn là:
- 24/ Đại lượng đặc trưng của nguồn điện là:
- 25/ Các lực lạ bên trong của nguồn không có tác dụng:
- 26/ Câu nào sau đây là sai khi nói về suất điện động của nguồn điện?
- 27/ Ngoài đơn vị là Vôn, suất điện động còn có đơn vị là:
- 28/ Hạt nào sau đây không thể tải điện?
- 29/ Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau:
- 30/ Cho các từ và cụm từ sau đây: 1. các e tự do. 2. hiệu điện thế. 3. lực tĩnh điện. 4. ngược chiều điện trường. Từ hay cụm từ điền vào chổ trống thích hợp “Giữa 2 cực của nguồn điện có một …… . được duy trì” là
- 31/ Xét các tính chất liệt kê sau đây: (1): chỉ tồn tại bên trong nguồn điện. (1’): tồn tại trong nguồn và cả mạch ngoài. (2): tác dụng lên điện tích. ( 2’): không tác dụng lên điện tích. (3): thực hiện công cho nguồn điện. (3’): thực hiện công cho mạch ngoài. Lực điện trường ( lực tĩnh điện ) có các tính chất nào?
- 32/ Công của nguồn điện là công của
- 33/ Câu nào sau đây là sai khi nói về lực lạ trong nguồn điện:
- 35/ Cho một dòng điện không đổi trong 10s, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng là 2C. Sau 50s, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng đó là:
- 36/ Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là:
- 37/ Một dòng điện không đổi có cường độ 3A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng là:
- 38/ Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 1,6 mA chạy qua. Trong một phút số lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là:
- 39/ Một dòng điện không đổi trong thời gian 10s có một điện lượng 1,6C chạy qua. Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1s là:
- 40/ Một nguồn điện có suất điện động 200 mV. Để chuyển một điện lượng 10C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là:
- 41/ Qua một nguồn điện có suất điện động không đổi, để chuyển một điện lượng 10C thì lực là phải sinh một công là 20mJ. Để chuyển một điện lượng 15C qua nguồn thì lực là phải sinh một công là:
- 42/ Một tụ điện có điện dung 6 μF được tích điện bằng một hiệu điện thế 3V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là:
- 43/ Hiệu điện thế giữa 2 đầu 1 dây dẫn là 10V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 2A. Nếu hiệu điện thế giữa 2 đầu dây dẫn đó là 15V thì cường độ dòng điện qua dây là bao nhiêu?
- 44/ Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 và điện trở R2 = 200nối tiếp nhau. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U, khi đó hđt giữa 2 đầu điện trở R1 là 6V. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch là:
- 45/ Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 nối tiếp với điện trở R2 = 200. Hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa 2 đầu điện trở R1 là :
- 46/ Giữa 2 đầu đoạn mạch điện có mắc song song 3 dây dẫn có điện trở R1 = 4; R2 = 5; R3 = 20. Biết cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,2A. Tính hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch.
- 47/ Giữa 2 đầu đoạn mạch điện có mắc song song 3 dây dẫn có điện trở R1 = 4 ; R2 = 5; R3 = 20. Biết cường độ dòng điện trong mạch chính là 5A. Tính cđdđ qua R1.
- 48/ Hai điện cực kim loại trong pin điện hóa phải:
- 49/ Điểm khác nhau căn bản giữa Pin và ác quy là
- 50/ Cấu tạo pin điện hóa là
- 51/ Trong trường hợp nào sau đây ta có một pin điện hóa?
- 52/ Nhận xét không đúng trong các nhận xét sau về acquy chì là:
- 53/ Hiệu điện thế điện hóa có giá trị ( dấu và độ lớn ) phụ thuộc ( các ) yếu tố nào ?
- 54/ Người ta tạo ra một pin điện hóa bằng cách ngâm trong dung dịch muối ăn:
- 55/ Hai cực của pin điện hóa được ngâm vào chất điện phân là dung dịch:
- 56/ Cụm từ thích hợp điền vào chổ trống: “ Trong các pin điện hóa có sự chuyển hóa từ …thành điện năng”:
- 57/ Kết luận nào dưới đây là đúng khi nói về ac qui:
- 58/ Kết luận nào dưới đây là sai:
- 59/ Điểm khác nhau chủ yếu giữa ac quy và pin Vôn ta là:
- 60/ Trong các nguồn điện như pin hoặc ac qui, lực đóng vai trò lực lạ trong nguồn là:
- 61/ Đại lượng đặc trưng cho khả năng cung cấp điện của 1 ac quy là:
- 62/ Khi ac quy chì đã nạp điện xong và trở thành nguồn điện thì cực dương của acquy là:
- 63/ Khi ac quy chì đã nạp điện xong và trở thành nguồn điện thì cực âm của acquy là:
- 64/ Sau khi ac quy chì hết điện thì:
- 65/ Việc nạp điện cho acqui chì gây tác dụng nào sau đây?
- 66/ Để acquy chì hoạt động tốt thì nồng độ dung dịch axit sunfuarit có trị số:
- 67/ Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của pin Lơ lăng sê:
- 68/ Cho các cấu tạo kể sau của nguồn điện hóa học: (1) Các cực: (Cu; Zn ) / dung dịch H2SO4. (2) Các cực: (PbO2 ; Pb ) / dung dịch H2SO4. (3) Các cực: (than chì; Zn ) / dung dịch NH4Cl. a. Pin Vôn ta có cấu tạo nào?
- 69/( các ) biểu hiện nào sau đây cho thấy sự phân cực của pin Vôn ta ( sau 1 thời gian sử dụng ) ?
- 70* Sau khi sử dụng một thời gian thì điện trở của pin Vôn ta sẽ:
- 71/ Một pin Vôn ta có suất điện động 1,1V, công của pin này sinh ra khi có một lượng điện tích 27C dịch chuyển bên trong và giữa 2 cực của pin là:
- 72/ Một bộ acqui có suất điện động 12V, dịch chuyển một lượng điện tích q = 350C ở bên trong và giữa 2 cực của acqui. Công do acqui sinh ra là:
- 73/ Một bộ acqui có dung lượng 2Ah được sử dụng liên tục trong 24h. Cường độ dòng điện mà acqui cung cấp là:
- 74/ Một bộ ac qui có suất điện động 12V và dung lượng 5Ah. Acqui này có thể sử dụng trong khoảng thời gian bao lâu nếu nó cung cấp dòng điện cường độ 0,25A.
- 75/ Một bộ ac qui dung lượng 4Ah. Acqui này có thể sử dụng trong 20h thì phải nạp lại.Cường độ dòng điện mà ac quy này có thể cung cấp là bao nhiêu?
- 76/ Một bộ ac qui có suất điện động bao nhiêu nếu dung lượng ac quy là 5Ah và trong thời gian hoạt động nó sinh ra một công là 108KJ.
- 77/ Một nguồn điện có suất điện động 2V thì khi thực hiện một công 10J, lực lạ đã dịch chuyển một điện lượng qua nguồn là:
- 78/ Một acquy có suất điện động 12V. Công suất của acqui là bao nhiêu nếu có 3,4.1018 electron dịch chuyển từ cực dương tới cực âm trong 1 giây?