GIỚI THIỆU NGÀNH LUẬT KINH TẾ - ĐH HUFLIT
MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Ngành luật kinh tế trang bị những kiến thức pháp luật về kinh tế nói chung cũng như những kỹ năng tư vấn, đàm phán, bào chữa… trong các hoạt động kinh doanh, thương mại; kỹ năng ngoại ngữ luôn được nhà trường quan tâm.
Ngoài ra, còn trang bị cho sinh viên những kiến thức pháp luật về quản lý ở các doanh nghiệp như quản trị nhân sự, soạn thảo các hợp đồng, đăng ký lao động, báo cáo thuế và các hoạt động mang tính pháp lý khác ở các doanh nghiệp.
ĐIỂM KHÁC BIỆT CỦA NGÀNH LUẬT KINH TẾ
Chương trình xây dựng theo mô hình ứng dụng, đào tạo kiến thức nền tảng cho sinh viên theo phương châm “Nền tảng - ứng dụng – hội nhập”, làm nền cho các kiến thức về luật kinh tế, về ứng dụng luật kinh tế ở các tổ chức kinh tế. Bên cạnh đó, các ngành đào tạo luôn chú trọng kiến thức về ngoại ngữ, đặc biệt là kiến thức ngoại ngữ chuyên ngành luật kinh tế để có thể trao đổi, nghiên cứu với các luật gia nước ngoài.
CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP
Ra trường sinh viên có thể đảm nhận ở những vị trí việc làm như:
- Luật sư: sau khi tích lũy thêm một số kinh nghiệm thực tiễn, các cử nhân luật kinh tế có thể học thêm một khóa nghiệp vụ luật sư và trải qua thời gian tập sự theo quy định pháp luật, sau đó có thể tự mình tư vấn, đại diện, bào chữa cho người dân, các doanh nghiệp.
- Thẩm phán ở các tòa án: sinh viên có thể tham gia thi tuyển công chức vào các tòa án để đảm nhiệm vị trí thư ký tòa án. Sau một thời tích lũy kinh nghiệm xét xử sẽ được đề cử bổ nhiệm làm thẩm phán.
- Thành lập các công ty luật hoặc mở văn phòng luật sư: sau khi tích lũy một số kinh nghiệm thực tiễn, các cử nhân luật kinh tế có thể liên kết với bạn bè, đồng nghiệp mở các công ty luật, các văn phòng luật sư để thực hiện các hoạt động pháp lý cho các doanh nghiệp.
- Chuyên viên tư vấn luật ở các doanh nghiệp: giúp doanh nghiệp trong các lĩnh vực pháp luật như: thuế, giấy phép, quản lý lao động, quản lý chế độ tiền lương, bảo hiểm xã hội, đặc biệt là các hợp đồng kinh doanh, thương mại.
- Trở thành chuyên viên pháp lý ở các cơ quan nhà nước như: UBND, HĐND và các sở ban ngành thuộc UBND các cấp.
Sau đây là chương trình đào tạo ngành Luật Kinh tế (áp dụng từ khóa 2015)
Ngành Luật kinh tế, mã ngành: 52380107.
Khối kiến thức toàn khóa gồm 140 tín chỉ (TC) chưa bao gồm phần kiến thức về giáo dục thể chất (165 tiết) và giáo dục quốc phòng (165 tiết).
· Khối kiến giáo dục đại cương: 44 TC (chiếm tỉ lệ 31,4%)
· Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 96 TC (chiếm tỉ lệ 68,6%)
+ Khối kiến thức khối ngành: 36 TC
+ Khối kiến thức ngành: 17 TC
+ Khối kiến thức chuyên ngành: 14 TC
+ Khối kiến thức ngoại ngữ chuyên ngành: 20 TC
+ Thực tập tốt nghiệp: 03 TC
+ Khóa luận tốt nghiệp / môn thay thế khóa luận: 06 TC
Điều kiện tốt nghiệp: Sinh viên được công nhận tốt nghiệp khi hội đủ các tiêu chuẩn theo Điều 20 của Quy định số 06/QyĐ-ĐNT-ĐT ngày 28/8/2013 của Hiệu trưởng Trường đại học Ngoại ngữ - Tin học TP. Hồ Chí Minh, có chứng chỉ MOS (Word, Excel), và có chứng chỉ TOEIC 500 trở lên
1. KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG: 44 TC
1.1 Lý luận chính trị
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
|
LT |
TH |
||
1010023 |
Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam |
3 |
|
1010062 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
|
1010313 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
|
1010092 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
|
1.2. Kinh tế - xã hội
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
|
LT |
TH |
||
Học phần bắt buộc |
9 |
||
2020013 |
Kinh tế vi mô |
3 |
|
2020023 |
Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
2310023 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
Học phần tự chọn (chọn 3 trong 7 học phần) |
6 |
||
2310032 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
2 |
|
2310012 |
Lịch sử các học thuyết chính trị |
2 |
|
2310072 |
Logic học đại cương |
2 |
|
2310042 |
Lý thuyết tài chính- Tiền tệ |
2 |
|
2310082 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
1010112 |
Tâm lý học đại cương |
2 |
|
1010012 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
1.3. Ngoại ngữ (tiếng Anh)
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
|
LT |
TH |
||
Tiếng Anh tổng quát |
16 |
||
1010212 |
Nghe tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010222 |
Nói tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010232 |
Đọc tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010242 |
Viết tiếng Anh 1 |
2 |
|
1010252 |
Nghe tiếng Anh 2 |
2 |
|
1010262 |
Nói tiếng Anh 2 |
2 |
|
1010272 |
Đọc tiếng Anh 2 |
2 |
|
1010282 |
Viết tiếng Anh 2 |
2 |
|
1.4. Tin học
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
|
LT |
TH |
||
1010083 |
Tin học đại cương |
1 |
2 |
1.5. Giáo dục thể chất – Giáo dục quốc phòng
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC |
1010034 |
Giáo dục quốc phòng |
|
1010042 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
1010182 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
2. KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP: 96 TC
2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành luật:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
|
LT |
TH |
||
Học phần bắt buộc |
26 |
||
2310053 |
Lý luận về Nhà nước và Pháp luật |
3 |
|
2310092 |
Những vấn đề chung về Luật dân sự |
2 |
|
2310103 |
Luật hiến pháp |
3 |
|
2310112 |
Quyền sở hữu và thừa kế |
2 |
|
2310123 |
Luật hình sự |
3 |
|
2310133 |
Luật lao động |
3 |
|
2310143 |
Luật hành chính |
3 |
|
2310153 |
Luật Tố tụng dân sự |
3 |
|
2310162 |
Luật đất đai |
2 |
|
2310172 |
Tố tụng hình sự |
2 |
|
Học phần tự chọn |
10 |
||
2310182 |
Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam |
2 |
|
2310192 |
Bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng |
2 |
|
2310202 |
Công pháp quốc tế |
2 |
|
2310212 |
Tư pháp quốc tế |
2 |
|
2310222 |
Luật an sinh xã hội |
2 |
|
2310232 |
Lịch sử nhà nước và pháp luật thế giới |
2 |
|
2310062 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
2 |
|
2310242 |
Luật hôn nhân và gia đình |
2 |
|
2310252 |
Xây dựng văn bản pháp luật |
2 |
|
2.2. Kiến thức ngành
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
|
LT |
TH |
||
Học phần bắt buộc |
11 |
||
2311013 |
Pháp luật về hợp đồng |
3 |
|
2311022 |
Luật đầu tư |
2 |
|
2311033 |
Luật doanh nghiệp |
3 |
|
2311043 |
Luật thương mại Việt Nam và quốc tế |
3 |
|
Học phần tự chọn |
6 |
||
2311052 |
Pháp luật về quản lý nhà nước trong hoạt động thương mại |
2 |
|
2311062 |
Luật kinh doanh bảo hiểm |
2 |
|
2311072 |
Luật thuế |
2 |
|
2311082 |
Luật cạnh tranh |
2 |
|
2311092 |
Pháp luật về nhà ở và kinh doanh bất động sản |
2 |
|
2311102 |
Pháp luật về thị trường tiền tệ và ngoại hối |
2 |
|
2.3. Kiến thức chuyên ngành
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
|
LT |
TH |
||
Học phần bắt buộc |
8 |
||
2312013 |
Luật chứng khoán và thị trường chứng khoán |
3 |
|
2312022 |
Luật các tổ chức tín dụng |
2 |
|
2312033 |
Pháp luật về trọng tài thương mại và thủ tục giải quyết tranh chấp thương mại bằng trọng tài |
3 |
|
|
Anh văn chuyên ngành |
20 |
|
Học phần tự chọn |
6 |
||
2312042 |
Pháp luật về luật sư và nghề luật sư |
2 |
|
2312052 |
Pháp luật về công chứng và giao dịch bảo đảm |
2 |
|
2312062 |
Pháp luật về quyền sở hữu công nghiệp trong hoạt động thương mại |
2 |
|
2312072 |
Thủ tục Hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu |
2 |
|
2312082 |
Lễ tân ngoại giao |
2 |
|
2312092 |
Đạo đức nghề luật |
2 |
|
2.4. Thực tập tốt nghiệp và viết khóa luận tốt nghiệp:
Mã môn học |
Tên môn học |
Số TC (LT + TH) |
|
LT |
TH |
||
2313013 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
2313026 |
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
|
Các học phần bổ sung thay thế khóa luận tốt nghiệp |
6 |
||
2313032 |
Kỹ năng đàm phán và soạn thảo hợp đồng thương mại. |
2 |
|
2313042 |
Luật cạnh tranh |
2 |
|
2313052 |
Kỹ năng tư vấn và bảo vệ quyền lợi đương sự trong tố tụng dân sự |
2 |
|
2313052 |
Pháp luật về đầu tư tài chính |
2 |
|
2313072 |
Kế toán doanh nghiệp và pháp luật về chứng từ kế toán |
2 |
|
2313082 |
Quản trị nguồn nhân lực và pháp luật về quản trị nhân sự trong doanh nghiệp |
2 |
|
2313092 |
Pháp luật về tài chính doanh nghiệp |
2 |
|
* Sinh viên xem cây chương trình đào tạo tại website trường http://huflit.edu.vn
THÔNG TIN LIÊN LẠC: Văn phòng Bộ môn Luật Tầng 2, Khu A, cơ sở Sư Vạn Hạnh 155 Sư Vạn Hạnh (nối dài), p.13, quận 10, TP HCM.
Điện thoại: (08) 38.625208 – 120;
- Email: [email protected]