Chủ đề 4: CÔNG DÂN VỚI CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

Chủ đề 4: CÔNG DÂN VỚI CÁC VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

Câu 1. Chế độ xã hội nào dưới đây có nền kinh tế dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu?

A. Chiếm hữu nô lệ.

B. Phong kiến.

C. Chủ nghĩa tư bản.

D. Chủ nghĩa xã hội.

D

Câu 2. Đảng và nhân dân ta đã lựa chọn con đường phát triển đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội vì chỉ có đi lên chủ nghĩa xã hội mới

A. xóa bỏ được tận gốc mọi áp bức, bóc lột.

B. được các nước trên thế giới công nhận.

C. chứng tỏ được vị thế đối với các nước.

D. nhận được sự giúp đỡ của các nước tiến bộ.

2.A

Câu 3. Nội dung nào dưới đây đúng với một trong các đặc trưng của chủ nghĩa xã hội Việt Nam?

A. Do nhân dân lao động làm chủ.

B. Do giai cấp công nông làm chủ.

C. Do giai cấp nông dân làm chủ.

D. Do các dân tộc trong nước làm chủ.

3.A

Câu 4. Một đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là

A. có nền văn hoá phát triển cao.

B. có nền văn hoá tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.

C. có nền văn hoá mang tính hiện đại và đặc sắc.

D. có nền văn hoá tiếp thu tinh hoa nhân loại.

4.B

Câu 5. “Con người có cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc, có điều kiện phát triển toàn diện” là

A. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ở nước ta.

B. tính chất của chủ nghĩa xã hội ở nước ta.

C. bản chất của chủ nghĩa xã hội ở nước ta.

D. đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở nước ta.

5.D

Câu 6. Nội dung: "Là một xã hội dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh" thể hiện một

A. đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

B. tính chất của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

C. nội dung của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

D. mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

6.A

Câu 7. Đảng ta xác định: Chủ nghĩa xã hội có nền kinh tế phát triển cao, dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và quan hệ sản xuất phù hợp

A. với khả năng đáp ứng về tư liệu sản xuất.

B. với tốc độ phát triển của lực lượng sản xuất.

C. với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất.

D. với khả năng của lực lượng sản xuất.

7.C

Câu 8. “Con người được giải phóng khỏi áp bức, bất công, có cuộc sống ấm no, tự do, hanh phúc, phát triển toàn diện” là

A. bản chất Nhà nước chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

B. mục tiêu của Nhà nước chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

C. tính chất của Nhà nước chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

D. đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

8.D

Câu 9. Tại Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XII, Đảng ta xác định: Con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa, tức là bỏ qua vị trí thống trị của

A. lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.

B. quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.

C. người lao động và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.

D. tư liệu lao động và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa.

9.B

Câu 10. “Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân dân các nước trên thế giới” là

A. đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

B. mục tiêu của chính sách đối ngoại của Việt Nam.

C. bản chất Nhà nước xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.

D. tính chất chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam.

10.A