Đề thi thử - THPT Quốc Gia - năm 2017 - Môn Vật lý - THPT Ninh Hải

Đề thi thử - THPT Quốc Gia - năm 2017 - Môn Vật lý - THPT Ninh Hải

Câu 1: Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại , tia tử ngoại , tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau
A. Tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại , tia Rơnghen .
B. Tia tử ngoại ,tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại , tia tử ngoại, tia Rơnghen , ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia Rơnghen ,tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
Câu 2: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là \(\Delta l\). Chu kì dao động của con lắc này là
A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)                                      B. \[\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \)      C. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \)                   D. \[2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)
Câu 3: Xắp xếp  giá trị vận tốc truyền sóng cơ học theo thứ tự giảm dần qua các môi trường :
A. Khí, lỏng và rắn.         B. Rắn, khí và lỏng.         C. Lỏng, khí và rắn.        D. Rắn, lỏng và khí.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng .
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Chu kỳ của dao động cưỡng bức không bằng chu kỳ của dao động riêng.
C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của dao động riêng.
D. Chu kỳ của dao động cưỡng bức bằng chu kỳ của lực cưỡng bức.
Câu 5: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện.         B. hiện tượng quang - phát quang.
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng.                           D. hiện tượng quang điện ngoài.
Câu 6: Hạt nhân Triti ( \({}_1^3T\) ) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.                          B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron).            D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Câu 7: Phóng xạ β-
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 8: Chọn câu sai khi nói về máy biến áp?
A. Hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Tỉ số điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp thứ cấp bằng tỉ số số vòng dây ở hai cuộn.
C. Tần số của điện áp ở cuộn dây sơ cấp thứ cấp bằng nhau.
D. Nếu điện áp cuộn thứ cấp tăng bao nhiêu lần thì cường độ dòng điện qua cũng tăng bấy nhiêu lần.
Câu 9: Cường độ dòng điện  i = 2cos100πt (V) có tần số là
A. 50 Hz.                         B. 100 Hz.                       C. 100π Hz.                     D. 50π Hz.
Câu 10: Đặt điện áp \(u = {U_0}cos\left( {\omega t + \varphi } \right)\,V\)vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng ZC mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là
A. \[\sqrt {{R^2} + Z_C^2} \).                                B. \[\sqrt {{R^2} - Z_C^2} \).          C. \[R + {Z_C}\).                                             D. \[{R^2} + Z_C^2\).
Câu 11: Chọn câu đúng. Đặc trưng vật lý của âm bao gồm:
A. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm
B. Tần số, cường độ, mức cường độ âm và biên độ dao động của âm
C. Tần số, cường độ âm, mức cường độ âm và đồ thị dao động của âm
D. Cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động và biên độ dao động của âm
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p/2.
B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc p/4.
C. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p/4.
D. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc p/2.
Câu 13: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.                                                              B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.                                              D. Khúc xạ.
Câu 14: Một khung dây dẫn quay đều trong một từ trường đều có cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) vuông góc trục quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 3,18 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có giá trị hiệu dụng bằng
A. 25,0 V.                        B. 50,0 V.                        C. 35,3 V.                        D. 70,6 V.
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2 . Lấy \[{\pi ^2} = 10\).Chu kì dao động của con lắc là:
A. 1s                                B. 0,5s                             C. 2,2s                             D. 2s
Câu 16: Chỉ ra câu sai . Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì:
A. dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần.
B. dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần.
C. biên độ dao động tổng hợp phụ thuộc vào tần số.
D. biên dộ dao động tổng hợp  nhỏ nhất.
Câu 17: Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và vận tốc truyền âm trong nước là 1450 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước và dao động ngược pha là:
A. 0,5 m.                          B. 1 cm.                           C. 0,25 m.                        D. 1 m.
Câu 18: Trong hiện tượng quang – phát quang, nếu ánh sáng phát quang là ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng nào sau đây?
A. Ánh sáng cam.            B. Ánh sáng chàm.          C. Ánh sáng lam.             D. Ánh sáng tím.
Câu 19: Ánh sáng mặt trời mà ta thu được ở Trái Đất là:
A. Quang phổ liên tục.                                            B. Quang phổ hấp thụ.
C. Quang phổ vạch phát xạ.                                    D. Quang phổ liên tục và quang phổ hấp thụ.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha rôto có 2 cặp cực. Để tần số dòng điện phát ra là 50 (Hz) thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 1000(vòng/phút).        B. 1500(vòng/phút).        C. 80(vòng/phút).            D. 500(vòng/phút).
Câu 21: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 mm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10-17J.               B. 6,625.10-20J.               C. 6,625.10-18J.               D. 6,625.10-19J.
Câu 22: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 23: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là q0 và dòng điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó bắt được tính bằng công thức:
A. λ = 6.108p\(\sqrt {{q_o}{I_o}} \)                      B. λ = 3.108p qo Io.          C. λ = 6.108p\[\frac{{{q_o}}}{{{I_o}}}\) .                          D. λ = 3.108p\[\frac{{{I_o}}}{{{q_o}}}\).
Câu 24: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, vân tối thứ nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí cách vân sáng trung tâm là
A. i/4.                               B. i/2.                               C. i.                                 D. 2i.
Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp
t1 = 1,625s và t2 = 2,375s, Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó 16cm/s. ở thời điểm t = 0 vận tốc v0 (cm/s) và li đô x0 (cm)  của vật thỏa mãn hệ thức
A. x0v0 = \(4\pi \sqrt 3 \)  B. x0v0 = \(12\pi \sqrt 3 \)                                        C. x0v0 = \( - 12\pi \sqrt 3 \)                                             D. x0v0 = \( - 4\pi \sqrt 3 \)

Câu 26: thị vận tốc – thời gian của một dao động cơ điều hòa
được cho như hình vẽ. Ta thấy :


A. tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm
B. tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm
C. tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương  
D. tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị âm

Câu 27: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2. Trong hệ trục tọa độ vuông góc qOi, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa điện tích và dòng điện của mạch dao động thứ 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa điện tích và dòng điện của mạch dao động thứ 2 (hình vẽ ). Biết điện áp cực đại hai bản tụ trong hai mạch dao động là bằng nhau. Tỉ số độ tự cảm của mạch thứ 1 so với mạch thứ 2 là


A. 64                                B. \(\frac{1}{{64}}\)     
C. \(\frac{1}{{256}}\)    D. 256
Câu 28: Một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần \(R = 32\,\Omega \) và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có tần số f = 50 Hz. Kí hiệu uR, uC tương ứng là điện áp tức thời 2 đầu phần tử R và C.  Biết rằng \(625u_R^2 + 256u_C^2 = {\left( {1600} \right)^2}\left( {{V^2}} \right)\). Điện dung của tụ điện là
A. .                         B. .                          C. .                         D. .
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân \({}_0^1n + {}_3^6Li \to {}_1^3H + \alpha \). Hạt nhân \({}_3^6Li\)đứng yên, nơtron có động năng
Kn = 2 Mev. Hạt \(\alpha \) và hạt nhân \({}_1^3H\)  bay ra theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng 150 và  300. Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ gamma. Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. Thu 1,66 Mev.            B. Tỏa 1,52 Mev.            C. Tỏa 1,66 Mev.            D. Thu 1,52 Mev
Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng  bằng khe Young, hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lược là 0,6\(\mu m\)và 0,5\(\mu m\). Trên đoạn AB đối xứng với vân trung tâm có tổng cộng 135 vấn sáng (gồm cả hai vân ở hai đầu). Số vị trí trùng nhau của hai bức xạ trên đoạn AB là
A. 14                                B. 12                                C. 13                                D. 15
Câu 31: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức:\({E_n} =  - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}\)  (eV) (n = 1, 2, 3,…). Kích thích nguyên tử hiđrô từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo dừng n bằng phôtôn có năng lượng 2,856 eV. Tỉ số giữa bước sóng nhỏ nhất  và lớn nhất của bức xạ mà nguyên từ hiđrô có thể phát ra là
A. \(\frac{{128}}{3}\)    B. \(\frac{3}{{128}}\)    C. \(\frac{{25}}{{32}}\) D. \(\frac{{32}}{{25}}\)
Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 5% và giảm  khoảng cách từ hai khe đến màn 3% so với ban đầu thì khoảng vân giao thoa trên màn
A. Giảm 8,00%                B. Giảm 7,62 %               C. Giảm 1,67%                D. Tăng 8,00 %
Câu 33: Một nguồn âm là nguồn điểm O phát âm công suất không đổi, truyền đẳng hướng. Coi môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo mức cường độ âm di chuyển từ A đến B trên đoạn thẳng AB (với OA = 3 m)  với tốc độ không đổi bằng 1,2 m/s. Máy đo được mức cường độ âm tại A và B đều bằng L1, tại C mức cường độ âm cực đại là Lmax. Biết Lmax – L1 = 3 dB. Thời gian máy di chuyển từ A đến B gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,75 s                          B. 1,75 s                          C. 2,75 s                          D. 3,75 s
 
 
 

Câu 34: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng biên độ và cùng tần số, có li độ phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Thời điểm t1không phải là vị trí biên. Biên độ dao động tổng hợp gần nhất giá trị nào sau đây?


A. 4 cm.                                        B. 4\(\sqrt 3 \)cm.                                       
C. 4,5\(\sqrt 3 \)cm.                                  D. 4\(\sqrt 2 \)cm.
 
Câu 35: Hạt nhân \({}_{{Z_1}}^{{A_1}}X\)phóng xạ và biến đổi thành một hạt nhân \({}_{Z{}_2}^{{A_2}}Y\). Biết chất phóng xạ \({}_{{Z_1}}^{{A_1}}X\)có chu kì bán rã là T. Ban đầu chỉ có một lượng chất \({}_{{Z_1}}^{{A_1}}X\) nguyên chất, có khối lượng mo. Sau thời gian phóng xạ τ, khối lượng chất Y được tạo thành là m = \(\frac{{7{{\rm{A}}_2}}}{{8{{\rm{A}}_1}}}{m_o}\) . Giá trị của τ là:
A. τ = 4T.                         B. τ = 2T.                         C. τ = T.                           D. τ = 3T.
Câu 36: Một tàu phá băng công suất 16MW. Tàu dùng năng lượng phân hạch của hạt nhân U235. Trung bình mỗi phân hạch tỏa ra 200 MeV. Nhiên liệu dùng trong lò là U làm giàu  chứa 12,5% U235 (tính theo khối lượng). Hiệu suất của lò là 30%, biết NA=6,02.1023 hạt/mol. Hỏi nếu tàu làm việc liên tục trong 6 tháng thì cần bao nhiêu kg nhiên liệu (coi mỗi ngày làm việc 24 giờ, 1 tháng tính 30 ngày)
A. 40,44 kg.                     B. 80,9 kg.                       C. 10,11 kg.                     D. 24,3 kg.
Câu 37: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B cách nhau một khoảng d, có bước sóng 1,5 cm. Trên đường thẳng vuông góc với AB tại B lấy điểm M cách B một đoạn 16cm. Điểm N thuộc BM sao cho BN=8cm. Để góc MAN lớn nhất thì thì trên đoạn AM có bao nhiêu điểm cực đại:
A. 11.                               B. 12.                               C. 10.                               D. 9.
Câu 38: Đặt điện áp \(u = {U_o}\cos (2\pi ft)\) V ( trong đó Uo không  đổi và f thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi tần số f=f1, f=f1+150 Hz , f=f1+50 Hz thì hệ số công suất của mạch tương ứng là 1; 0,6 và 15/17. Tần số để mạch xảy ra cộng hưởng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 180 Hz.                       B. 150 Hz.                       C. 120 Hz.                                 D. 100 Hz.

Câu 39: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết
R = 200 \(\Omega \) . Đặt vào hai đầuđoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Cho C biến thiên thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và tụ điện là URC phụ thuộc vào dung  kháng ZC của mạch như hình vẽ.khi dung kháng bằng 0 thì giá trị của URC


A. 111 V.                  B. 80 V.
C. 173 V.                  D. 200 V.
Câu 40: Công dụng của máy biến áp là?
       A. biến đổi tần số của điện áp xoay chiều
       B. biến đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều
       C. biến đổi công suất của nguồn điện xoay chiều
       D. biến đổi điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều