Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - Môn Vật Lý - THPT Nguyễn Trãi - Hải Dương lần 3

Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - Môn Vật Lý - THPT Nguyễn Trãi - Hải Dương lần 3

Câu 1: Một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A). Dòng điện này có :
     A. tần số 100 Hz.                                                B. giá trị hiệu dụng \(2,5\sqrt 2 A\)
     C. giá trị cực đại \(5\sqrt 2 A\)                          D. chu kì 0,2 s.
Câu 2: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai?
     A. Tốc độ của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
     B. Lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn cực đại ở vị trí biên.
     C. Gia tốc của vật có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
     D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng :
Câu 3: Số prôtôn và số nơtron trong hạt nhân nguyên tử \(_{30}^{67}Zn\) lần lượt là:
     A. 67 và 30                   B. 30 và 67                   C. 37 và 30                   D. 30 và 37
Câu 4: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng :
     A. tán sắc ánh sáng.      B. huỳnh quang.           C. quang - phát quang. D. quang điện trong.
Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số góc dao động của con lắc là :
     A. \(2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)                         B. \(\sqrt {\frac{m}{k}} \)         C. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)                D. \(\sqrt {\frac{k}{m}} \)
Câu 6: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng:
     A. tán sắc ánh sáng.      B. nhiễu xạ ánh sáng.   C. giao thoa ánh sáng.  D. phản xạ ánh sáng.
Câu 7: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai :
     A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
     B. Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất (nơi sóng truyền qua) cùng truyền đi theo sóng.
     C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
     D. Sóng dọc có phương dao động của các phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng.
Câu 8: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1=4cos10πt(cm); x2=3cos(10πt-π/2)(cm). Dao động tổng hợp của vật có biên độ là:
     A. 5cm.                         B. 3,5cm.                      C. 1cm.                         D. 7cm.
Câu 9: Mạch phát sóng của một máy phát thanh là một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch này có thể phát được sóng có tần số là:
     A. \(2\pi \sqrt {LC} \)  B. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)                     C. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)  D. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ :
     A. Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
     B. Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
     C. Là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
     D. Ở cùng một nhiệt độ, quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau là như nhau.
Câu 11: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên:
     A. hiện tượng cảm ứng điện từ.                         B. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
     C. tác dụng của dòng điện lên nam châm.         D. hiện tượng quang điện.
Câu 12: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
     A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
     B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
     C. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
     D. Năng lượng của một phôtôn luôn không đổi, không phụ thuộc vào môi trường truyền.
Câu 13: Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
     A. số prôtôn.                 B. số nơtron                  C. số nuclôn                  D. khối lượng.
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt(V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i=I0cos(ωt+φ)(A), trong đó Io và φ được xác định bởi các hệ thức:
     A. \({I_0} = \frac{{{U_0}}}{{L\omega }}\) và \(\varphi  =  - \frac{\pi }{2}\)                 B. \({I_0} = \frac{{{U_0}}}{{L\omega }}\) và \(\varphi  = \frac{\pi }{2}\)
     C. \({I_0} = {U_0}L\omega \) và \(\varphi  =  - \frac{\pi }{2}\)            D. \({I_0} = {U_0}L\omega \) và \(\varphi  = \frac{\pi }{2}\)
Câu 15: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại
     A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
     B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa không khí mạnh.
     C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng làm đen kính ảnh .
     D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường.
Câu 16: Mạch điện xoay chiều RLC khi có cộng hưởng điện thì :
     A. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai bản tụ điện.
     B. công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
     C. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
     D. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm.
Câu 17: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1 và khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng :
     A. \(\frac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{{\lambda _1} + {\lambda _2}}}\)    B. \({\lambda _1} + {\lambda _2}\)                                   C. \(\frac{{{\lambda _1}{\lambda _2}}}{{{\lambda _2} - {\lambda _1}}}\)   D. \({\lambda _2} - {\lambda _1}\)
Câu 18: Hai âm có cường độ âm I1 , I2 và có mức cường độ tương ứng là L1 và L2 . Biết giữa L1 và L2 có mối liên hệ : L1=L2+ 5 (dB). Kết luận đúng là :
     A. I1 = 5I2.                    B. I1 = 2I2.                    C. I1 = 3,16I2.               D. I1 = 10.I2.
Câu 19: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng :
     A. 2.                              B. 1/4.                           C. 4.                              D. 8.
Câu 20: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,4 μm. Công thoát electron ra khỏi kim loại có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất :
     A. 2,49.10-19J               B. 4,97.10-19J                C. 2,48.10-31J                D. 4,97.10-31J
Câu 21: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1(mm), khoảng cách giữa màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2(m). Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn là
     A. 1mm                         B. 1,2mm                      C. 6mm                         D. 0,6mm
Câu 22: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=100 N/m dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2=10. Khối lượng vật bằng :
     A. 400 g.                       B. 40 g.                         C. 200 g.                       D. 100 g.
Câu 23: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ là 2.10-6(C), cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1π(A). Chu kì dao động của mạch bằng :
     A. 2.10-5(s)                   B. 8.10-5(s)                    C. 4.10-7(s)                    D. 4.10-5(s)
Câu 24: Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số là f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20cm. Kết quả đo vận tốc truyền sóng trên dây là :
     A. 16m/s.                      B. 120m/s .                   C. 12m/s.                       D. 24m/s.
Câu 25: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân \(_{11}^{23}Na\) là 22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của \(_{11}^{23}Na\) bằng
     A. 8,11 MeV.                B. 81,11 MeV               C. 186,55 MeV.            D. 18,66 MeV.
Câu 26: Một động cơ điện có ghi 220V – 100W. Khi hoạt động đúng công suất định mức thì công suất tỏa nhiệt của động cơ là 10W. Hiệu suất của động cơ là :
     A. 97,2 %                      B. 97,8 %                      C. 75,5 %                      D. 90 %
Câu 27: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m = 400 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 4cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là:
     A. 2N                            B. 8N                            C. 5N                            D. 4N
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm ) thì bức xạ đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là :
     A. 400nm                      B. 420nm                      C. 440nm                      D. 500nm
Câu 29: Đặt điện áp u=\(100\sqrt 2 \)cos100πt (V) vào mạch điện AB gồm R = 100√3 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc theo đúng thứ tự, mạch có tính dung kháng. Gọi M là điểm nối điện trở và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng UMB = 50V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
     A. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)       B. \(i = 0,5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\left( A \right)\)
     C. \(i = \sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)       D. \(i = 0,5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( A \right)\)
Câu 30: Hạt proton có động năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân \(_3^7Li\) đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng. Cho biết khối lượng các hạt mp = 1,0073u; mLi = 7,0142u; mX = 4,0015u và 1u = 931,5 (MeV/c2) . Động năng của mỗi hạt X nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất:
     A. 8,72MeV                  B. 9,73MeV                  C. 9,21MeV                  D. 8,04MeV
Câu 31: Một con lắc đơn treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động biến đổi đều theo phương thẳng đứng với gia tốc không đổi a thì chu kì dao động của con lắc tăng 8,46% so với chu kì của nó khi thang máy đứng yên. Lấy g=10m/s2. Chiều và độ lớn của gia tốc a là:
     A. hướng xuống dưới và có độ lớn là 2m/s2      B. hướng lên trên và có độ lớn là 2m/s2
     C. hướng lên trên và độ lớn là 1,5m/s2              D. hướng xuống dưới và có độ lớn là 1,5m/s2
Câu 32: Một sĩ quan chỉ huy bắn pháo đứng trên đỉnh đồi có góc nghiêng 300 so với mặt đất. Viên đạn được bắn đi theo phương ngang với vận tốc ban đầu 400m/s. Viên đạn rơi tại một điểm ở sườn đồi và nổ ở đó. Bỏ qua sức cản không khí, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, gia tốc trọng trường là g = 10m/s2. Sau bao lâu kể từ khi bắn thì sĩ quan chỉ huy nghe thấy tiếng đạn nổ :
     A. 123s                         B. 109s                          C. 107s                          D. 114s
Câu 33: Đặt điện áp u = U0cos(100πt) (V) vào mạch điện gồm R=25Ω; cuộn dây thuần cảm (L thay đổi được) và tụ điện. Khi L = L1= 1/π(H) và L =L2 = 1/2π(H) thì mạch có cùng công suất P=100W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị công suất cực đại đó là:
     A. 100W                       B. 150W                       C. 175W                       D. 200W
Câu 34: Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10-4 (H) và một tụ điện có điện dung C = 3nF. Do các dây nối và cuộn dây có điện trở tổng cộng r = 2Ω nên có sự tỏa nhiệt trên mạch. Để duy trì dao động trong mạch không bị tắt dần với điện áp cực đại của tụ U= 6V thì trong một tuần lễ phải cung cấp cho mạch một năng lượng là:
     A. 76,67J                      B. 544,32J                     C. 155,25J                     D. 554,52J
Câu 35: Một đoạn quảng cáo bình đun nước siêu tốc của hãng sản xuất đồ điện dân dụng A có nội dung như sau:


Cho rằng bình đun được sử dụng ở điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Thực tế nhiệt lượng mất mát ra môi trường tỉ lệ với thời gian đun, xét trong 1s là ∆q = 250 J/s. Biết nhiệt dung của bình đun khi chứa đầy nước là 8400 J/độ. Đoạn quảng cáo trên nói về thời gian đun sôi một bình đầy nước thực chất ít hơn so với thực tế một khoảng thời gian là:
     A. 60s                           B. 30s                            C. 120s                          D. 90s
Câu 36: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1; λ2 tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là i=0,48 mm và i=0,64 mm. Hai điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại A, cả 2 bức xạ đều cho vân sáng, tại B bức xạ λ1 cho vân sáng còn bức xạ λ2 cho vân tối. Biết rằng hai vân sáng trùng nhau thì ta chỉ quan sát thấy một vạch sáng. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB là :
     A. 20                             B. 22                             C. 24                             D. 26
Câu 37: Một chất A phóng xạ β+ có chu kì bán rã T. Ban đầu, trong 1 phút có 960 hạt pozitron sinh ra. Sau đó 3h, cũng trong 1 phút, chỉ có 120 hạt pozitron sinh ra. Chu kì bán rã của chất phóng xạ A là :
     A. 3h                             B. 2,5h                          C. 1,25h                        D. 1h
Câu 38: Hai con lắc lò xo M và N giống hệt nhau, đầu trên của hai lò xo được cố định ở cùng một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc M là A, của con lắc N là A√3. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất của hai vật là A. Khi động năng của con lắc M cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc N là:
     A. 0,08J                        B. 0,12J                         C. 0,27J                         D. 0,09J
Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos(ωt+φ) ( U0 không đổi, ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần. Ban đầu cố định ω, thay đổi L = L0 thì số chỉ vôn kế V2 cực đại và hệ số công suất tiêu thụ của mạch là \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\). Sau đó, cố định L = L0 rồi thay đổi ω. Khi ω=ω0 thì công suất tiêu thụ của mạch cực đại và bằng Pmax. Khi ω=ω1 hoặc ω=ω2 thì số chỉ vôn kế V1 cho cùng giá trị 165V và tổng công suất tiêu thụ của toàn mạch AB ứng với hai giá trị ω=ω1và ω=ω2 là P1 + P2=Pmax. Điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch nhận giá trị gần giá trị nào sau đây nhất :


     A. 210V                        B. 150V                        C. 200 V                       D. 220V
Câu 40: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20cm, cùng tần số 40Hz, ngược pha. Tốc độ truyền sóng là 1,2 m/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm nằm trên đường tròn dao động với biên độ cực tiểu cách đường trung trực của AB gần nhất 1 khoảng là :
     A. 26,15mm                  B. 27,75mm                  C. 19,76 mm                 D. 32,4mm