Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - môn Vật lý - THPT Lê Quý Đôn lần 1

Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - môn Vật lý - THPT Lê Quý Đôn lần 1

Câu 1: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Trường hợp nào sau đây có cộng hưởng điện: thay đổi
     A. L để UL cực đại.       B. R để UC cực đại.       C. f để UC cực đại.        D. C để UR cực đại
Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều chứa tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L với cảm kháng khác dung kháng thì cường độ dòng điện i luôn ....... điện áp u giữa hai đầu mạch điện.
     A. cùng pha                  B. ngược pha                C. vuông pha                D. sớm pha      
Câu 3: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn so với cường độ dòng điện qua mạch khi dung kháng ....... của đoạn mạch.
     A. nhỏ hơn cảm kháng B. bằng điện trở thuần  C. lớn hơn cảm kháng  D. bằng cảm kháng
Câu 4: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
     A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
     B. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
     C. đều là phản ứng hạt nhân cần có điều kiện mới xảy ra.
     D. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 5: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
     A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
     B. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
     C. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
     D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
Câu 6: Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể có màu
     A. tím                            B. vàng                         C. đỏ                             D. lục
Câu 7: Chọn phát biểu sai khi nói về các loại dao động?
     A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian, nguyên nhân là do lực cản môi trường.
     B. Hiện tượng cộng hưởng cơ học xảy ra khi chu kì của lực cưỡng bức bằng không.
     C. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
     D. Dao động duy trì và cộng hưởng đều có tần số dao động bằng tần số riêng của hệ.
Câu 8: Mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
     A. \({i^2} = \sqrt {LC} \left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)                        B. \({i^2} = \frac{C}{L}2\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)               C. \({i^2} = LC\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)  D. \({i^2} = \frac{L}{C}\left( {U_0^2 - {u^2}} \right)\)
Câu 9: Sóng vi ba trong lò vi sóng phát ra có tần số 2450 MHz. Sóng này thuộc loại
     A. tia tử ngoại               B. tia hồng ngoại          C. sóng siêu âm            D. sóng vô tuyến
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
     A. Suất điện động hiệu dụng của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
     B. Dòng điện xoay chiều 1 pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều 1 pha tạo ra.
     C. Chỉ có dòng điện xoay chiều 1 pha mới tạo ra được từ trường quay.
     D. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều phát ra luôn có tần số bằng tốc độ quay của rôto.
Câu 11: Điện từ trường xuất hiện ở xung quanh
     A. tia lửa điện                                                     B. ống dây điện.
     C. điện tích đứng yên.                                        D. dòng điện không đổi.
Câu 12: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn. Chọn phát biểu đúng?
     A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí cân bằng.
     B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên.
     C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm.
     D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì thế năng tăng.
Câu 13: Năng lượng của phôtôn khi đi từ chân không vào bên trong một khối thuỷ tinh
     A. giảm đi vì tốc độ truyền ánh sáng giảm.      
     B. tăng lên vì bước sóng ánh sáng giảm.
     C. không đổi vì bước sóng ánh sáng không đổi.
     D. không đổi vì tần số ánh sáng không đổi.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, vật nặng có khối lượng m. Thời gian vật nặng thực hiện được N dao động toàn phần bằng
     A. \(\frac{N}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)     B. \(N\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \) C. \(N2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)   D. \(N2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)
Câu 15: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường \(\overrightarrow E \) và vectơ cảm ứng từ \(\overrightarrow B \) luôn
     A. dao động ngược pha.                                     B. trùng phương với nhau.
     C. dao động cùng pha.                                        D. dao động vuông pha.
Câu 16: Khi quan sát hiện tượng nhật thực toàn phần, để bảo vệ mắt được an toàn người ta thường chuẩn bị một kính chuyên dụng (Solar Glasses) hoặc quan sát qua một thau nước trong suốt. Một trong các lí do đó là
     A. thau nước giúp cho ánh sáng tử ngoại truyền qua một cách tốt hơn.
     B. thau nước giúp cho người quan sát không phải ngả ngược gây mỏi cổ.
     C. kính chuyên dụng là loại kính có thể lọc được dòng tia tử ngoại.
     D. kính chuyên dụng giúp cho việc tạo ảnh được rõ nét hơn.
Câu 17: Cho các môi trường sau: chất khí, chất lỏng, chất rắn và chân không. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
     A. chất rắn                    B. chân không               C. chất khí                     D. chất lỏng
Câu 18: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(2t) cm. Quãng đường chất điểm đi được trong 2 chu kì dao động là
     A. 16 cm                       B. 48 cm                       C. 32 cm                       D. 64 cm
Câu 19: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?
     A. Tia anpha thực chất là chùm các hạt nhân nguyên tử \(_2^4He\).
     B. Tia anpha bị lệch về bản âm của tụ điện.
     C. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí, mất dần năng lượng.
     D. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ ánh sáng.
Câu 20: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ không phụ thuộc vào
     A. pha ban đầu của hai dao động thành phần    B. biên độ của dao động thứ hai.
     C. biên độ của dao động thứ nhất.                     D. tần số của hai dao động. 
Câu 21: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp chiếu xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
     A. màu trắng dù chiếu xiên hay vuông góc.     
     B. nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
     C. nhiều màu dù chiếu xiên hay vuông góc.
     D. nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên.
Câu 22: Chọn câu đúng khi nói về đặc trưng sinh lí của âm.
     A. Mức cường độ âm là số đo của độ to.           B. Âm có tần số càng lớn thì nghe càng trầm.
     C. Âm sắc là màu sắc của âm thanh.                 D. Âm của nốt “La 4” cao hơn nốt “Mi 4”.
Câu 23: Tia hồng ngoại không có tính chất nào sau đây?
     A. Biến điệu được như sóng điện từ.                 B. Làm phát quang một số chất.
     C. Tác dụng nhiệt rất mạnh.                               D. Tác dụng lên một số loại phim ảnh.
Câu 24: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch như hình vẽ. Đoạn mạch


     A. chỉ có cuộn cảm thuần L.                              B. chỉ có điện trở thuần R.
     C. có cả R, L và C                                              D. chỉ có tụ điện C
Câu 25: Trên một sợi dây AB đang có sóng dừng, một phần tử P trên dây dao động với phương trình sóng là uP = 8cos(ωt + π/4) (mm). Phương trình dao động của phần tử Q trên dây không thể là
     A. uQ = 8cos(ωt – π/4) (mm).                             B. uQ = 4cos(ωt – 3π/4) (mm).
     C. uQ = 12cos(ωt + π/4) (mm).                           D. uQ = 6cos(ωt + 5π/4) (mm).
Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân: \(_1^2D + _1^3T \to _2^4He + _0^1n\) Biết độ hụt khối của các hạt nhân \(_1^2D;_1^3T;_2^4He\) lần lượt là: ΔmD = 0,0024 u; ΔmT = 0,0087 u; ΔmHe = 0,0305 u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
     A. 1,806 MeV               B. 18,071 MeV.            C. 84,860 MeV.            D. 18,071 eV
Câu 27: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 50 , cuộn cảm thuần L =1/π (H)và tụ điện C = 50/π (μF)Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = (50+\(100\sqrt 2 \)cos100πt) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
     A. 50W                         B. 200W                       C. 40W                         D. 240W
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 360 g, lò xo có độ cứng 169 N/m lần lượt thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của 4 ngoại lực F1 = 6cos(10t) (N), F2 = 9cos(7πt) (N), F3 = 9cos(15πt) (N) và F4 = 6cos(4t) (N), với t tính bằng giây. Vật nặng sẽ dao động với biên độ lớn nhất ứng với ngoại lực
     A. F2                             B. F1                             C. F4                             D. F3
Câu 29: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ0 = 0,46 µm. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra khi tấm kim loại được chiếu bởi nguồn bức xạ
     A. Hồng ngoại có công suất 11 W.                    B. Tử ngoại có công suất 0,1 W.
     C. Hồng ngoại có công suất 100 W.                  D. Có bước sóng 0,64 µm có công suất 20 W.
Câu 30: Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Mỗi ngày đêm khối lượng Mặt Trời giảm đi một lượng bằng
     A. 7,340.1014 kg           B. 3,744.1010 kg.           C. 3,744.1014 kg           D. 4,333.109 kg
Câu 31: Một nguồn sáng gồm có 4 bức xạ λ1 = 0,24 μm, λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 1500 nm. Đặt nguồn này ở trước ống chuẩn trực của một máy quang phổ thì trên buồng ảnh của máy ta thấy
     A. 2 vạch sáng có 2 màu riêng biệt.                   B. 4 vạch sáng có 4 màu riêng biệt.
     C. một vạch sáng có màu tổng hợp từ 4 màu     D. một dải sáng liên tục gồm 4 màu.
Câu 32: Trên mặt thoáng chất lỏng có 4 điểm M, N, P và Q tạo thành một hình chữ nhật với MN = 28 mm; NP = 45 mm. Cho hai nguồn phát ra hai sóng kết hợp cùng pha. Khi đặt hai nguồn tại M và N thì trên đoạn PQ có 5 điểm cực đại giao thoa với Q là 1 trong 5 cực đại đó. Khi đặt các nguồn tại M và Q thì trên đoạn NP có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại?
     A. 23 điểm                    B. 15 điểm                    C. 29 điểm                    D. 13 điểm
Câu 33: Đặt điện áp u = Uocosωt (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn dây gấp 4 lần dung kháng của tụ. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
     A. ω2 = 4ω1.                  B. ω= 4ω2                   C. ω= 2ω1.                  D. ω= 2ω2
Câu 34: Trên sợi dây OQ căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với tần số f xác định. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1), t2 = t1 + 1/6f (đường 2) và P là một phần tử trên dây. Tỉ số tốc độ truyền sóng trên dây và tốc độ dao động cực đại của phần tử P xấp xỉ bằng


     A. 0,5                            B. 2,5                            C. 2,1                            D. 4,8
Câu 35: Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì hấp thụ phôtôn chuyển lên trạng thái có bán kính quỹ đạo của êlectron tăng lên 9 lần. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En = − 13,6/n2 (eV) (với n = 1, 2, 3,…). Khi chuyển dời về các trạng thái có năng lượng thấp hơn thì nguyên tử có thể phát ra bức xạ có năng lượng nhỏ nhất xấp xỉ
     A. 12,09 eV.                 B. 13,22 eV.                 C. 0,17 eV                    D. 2,86 eV.
Câu 36: Một trạm hạ áp cấp điện cho một nông trại để thắp sáng các bóng đèn sợi đốt cùng loại có điện áp định mức 220 V. Nếu dùng 500 bóng thì chúng hoạt động đúng định mức, nếu dùng 1500 bóng thì chúng chỉ đạt 83,4% công suất định mức. Coi điện trở của bóng đèn không đổi. Điện áp ra ở cuộn thứ cấp của máy hạ áp là
     A. 231 V                       B. 310V                        C. 330V                        D. 250V
Câu 37: Hai con lắc lò xo dao động điều hòa cùng phương, vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên một đường thẳng vuông góc với phương dao động của hai con lắc. Đồ thị lực phục hồi F phụ thuộc vào li độ x của hai con lắc được biểu diễn như hình bên (đường (1) nét liền đậm và đường (2) nét liền mảnh). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Nếu cơ năng của con lắc (1) là W1 thì cơ năng của con lắc (2) là


     A. 3/2 W1                      B. 2 W1                         C. 2/3 W1                      D. W1
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn quan sát là 2 m, nguồn sáng gồm 2 bức xạ λ1 = 0,4 μm, λ2 = 0,6 μm. Trên màn giao thoa, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng bằng
     A. 1,2 mm                     B. 0,4 mm                     C. 0,2 mm                     D. 0,8 mm
Câu 39: Chất phóng xạ phóng xạ \(_{84}^{210}Po\) tia α và biến thành hạt nhân chì \(_{82}^{206}Pb\) Biết chu kì bán rã của Pôlôni là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số khối lượng \(_{84}^{210}Po\) còn lại và khối lượng \(_{82}^{206}Pb\) tạo thành là 2/3?
     A. 138 ngày                  B. 182 ngày                  C. 185 ngày                  D. 207 ngày
Câu 40: Đặt điện áp  u = \(220\sqrt 2 \)cos(100πt + φ)vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp theo đúng thứ tự, đồng thời dùng hai vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu RL và C. Cho C thay đổi khi dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0cos(100πt) A thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu các vôn kế lần lượt là uV1 = U01cos(100πt + π/3) V và uV2 = U02cos(100πt + φ2) V. Tổng số chỉ của hai vôn kế lớn nhất bằng
     A. 720 V                       B. 640 V                       C. 850 V                       D. \(720\sqrt 3 V\)