Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - Môn Vật lý - THPT Kinh Môn - Hải Dương

Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - Môn Vật lý - THPT Kinh Môn - Hải Dương

Câu 1:  Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ như thế nào?
    A.  Ở nhiệt độ càng thấp, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn
    B.  Độ rộng của các vạch quang phổ tỉ lệ thuận với nhiệt độ của nguồn sáng.
    C.  Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng dài
    D.  Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn
Câu 2: (ĐH 2010)  Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 0,5C1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
    A.  200 V.                           B.  V.                      C.   V.                     D.  100 V. 
Câu 3:  Nội dung của thuyết lượng tử không nói về
    A.  Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
    B.  Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108m/s.
    C.  Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên.
    D.  Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng ε = hf.
Câu 4: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định \({E_n} =  - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}eV\); n = 1, 2, 3 … Khi êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ ba về quỹ đạo thứ hai thì nguyên tử hiđrô phát ra bức xạ có bước sóng λ0. Nếu êlectron nhảy từ quỹ đạo thứ hai về quỹ đạo thứ nhất thì bước sóng của bức xạ phát ra là
    A.   λ0                                  B.   \(\frac{5}{7}{\lambda _0}\)                                    C.   \(\frac{1}{{15}}{\lambda _0}\)                                          D.   \(\frac{5}{{27}}{\lambda _0}\)
Câu 5:  Khi electron trong các nguyên tử Hidro của một khối khí Hidro đang ở quỹ đạo dừng thứ n thì số vạch phổ phát ra tối đa là 3n. Khi electron trong các nguyên tử Hidro của một khối khí Hidro đang ở quỹ đạo dừng thứ n+1 thì số vạch phổ phát ra tối đa tăng thêm
    A.   21 vạch                         B.   15 vạch                         C.   7 vạch                           D.   5 vạch
Câu 6:  Xét mạch dao động điện từ tự do LC.  Nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ T trong mạch được tính bằng biểu thức
    A.  \(T = 2\pi \frac{{Q_0^{}}}{{{I_0}}}\)                      B.  \(T = 2\pi Q_0^{}{I_0}\)       C.  \(T = 2\pi \sqrt {Q_0^{}{I_0}} \)                    D.  \(T = 2\pi \frac{{{I_0}}}{{{Q_0}}}\)
Câu 7: (ĐH CĐ 2010) Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 800 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là
    A.  800.                               B.  1600.                             C.  1000.                             D.  625.
Câu 8:  Môi trường nào sóng âm truyền với tốc độ lớn hơn so với các môi trường còn lại?
    A.  chân không                    B.  lỏng                               C.  rắn                                 D.  khí
Câu 9: Một đĩa nhỏ khối lượng không đáng kể gắn ở đầu một lò xo đặt thẳng đứng trên sàn nằm ngang, độ cứng k = 10N/m. Vật có khối lượng m = 1000g rơi xuống đĩa từ độ cao 50cm so với đĩa.  Gia sử va chạm giữa vật và đĩa là va chạm mềm. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g = 10 = π2 (m/s2). Thời gian lo xo bị giãn trong một chu kỳ là
    A.  1s                                   B.  1/4s                                C.  1/2s                                D.  1/3s
Câu 10:  Phát biểu nào sau đây là sai
    A.  Bức xạ màu tím có thể gây ra hiện tượng quang điện của đa số các chất bán dẫn
    B.  Công thoát của một kim loại tỉ lệ nghịch với bước sóng của bức xạ kích thích
    C.  Giới hạn quang điện của một kim loại là bước sóng lớn nhất của bức xạ kích thích gây ra hiện tượng quang điện
    D.  Công thoát của kim loại thường lớn hơn công thoát của các chất bán dẫn
Câu 11:  Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần. UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử điện trở, cuộn dây, tụ điện. Công thức đúng là        
    A.  \[U = \sqrt {U_R^2 + {{({U_L} - {U_C})}^2}} \]   B.  \(U = {U_R} + {U_L} - {U_C}\)      C.  \[U = \sqrt {U_R^2 + {{({U_L} + {U_C})}^2}} \]                     D.  \(U = {U_R} + {U_L} + {U_C}\).
Câu 12: Một lò xo nhẹ cách điện có độ cứng k = 50N/m một đầu cố định, đầu còn lại gắn vào quả cầu nhỏ tích điện q = +5 μC, khối lượng m = 200gam. Quả cầu có thể dao động không ma sát dọc theo trục lò xo nằm ngang và cách điện. Kéo vật tới vị trí lò xo giãn 6cm. Ở thời điểm ban đầu t = 0, thả nhẹ đến thời điểm t = 0,2s thì thiết lập điện trường không đổi trong thời gian 0,1s. Biết điện trường nằm ngang dọc theo trục lò xo hướng ra xa điểm cố định và có điện lớn E = 105 V/m. Lấy π2 = 10. Trong quá trình dao động thì tốc độ cực đại mà quả cầu đạt được có giá trị nào sau đây?
    A.  35π (cm/s)                     B.  30π (cm/s)                     C.  5π\[\sqrt {37} \] (cm/s) D.  5π\[\sqrt {50} \] (cm/s)
Câu 13:  (CĐ 2012) Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được.  Trong  mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
    A.  \(\frac{1}{{27}}\)μs.      B.  9 μs.                               C.  27 μs.                            D.  \(\frac{1}{9}\)μs.
Câu 14: Chiết suất của nước đối với tia đỏ là nđ, tia tím là nt. Chiếu chùm tia sáng hẹp gồm cả hai ánh sáng đỏ và tím từ nước ra không khí với góc tới i sao cho  1/nt < sin i < 1/nđ . Tia ló ra không khí là 
    A.  cả tia tím và tia đỏ.                                               B.  tia đỏ.
    C.  không có tia nào.                                                  D.  tia tím.
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T trên trục Ox. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian vật nhỏ có li độ x thoả mãn \[x \ge  - 3\]cm là 5T/6. Biên độ dao động của vật là
    A.  12 cm.                           B.  \[2\sqrt 3 \]cm.              C.  6 cm.                             D.  \[3\sqrt 2 \]cm.
Câu 16: (ĐH 2015) Hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kỳ dao động riêng của mạch thứ nhất là T1 và của mạch thứ hai T2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số \[\frac{{{q_1}}}{{{q_2}}}\] là 
    A.  1,5                                                                        B.  0,5         
    C.  2,5                                                                        D.  2           
Câu 17:  (ĐH 2009) Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
    A.  .                                 B.  .                                 C.  .                              D.  .
Câu 18:  (CĐ 2012)  Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là        
    A.  gamma                           B.  hồng ngoại.                    C.  tử ngoại.                        D.  Rơn-ghen.
Câu 19: (CĐ 2013) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong đoạn mạch bằng 1 A. Giá trị của L bằng
    A.  0,56 H.                                                                 B.  0,86 H.
    C.  0,70 H.                                                                  D.  0,99 H.
Câu 20:  Phát biểu nào sau đây là đúng
    A.  Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động duy trì.
    B.  Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức        
    C.  Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng.
    D.  Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần.        
Câu 21:  (CĐ 2013)   Hạt nhân \({}_{84}^{210}Po\)phóng xạ α và biến thành hạt nhân \({}_{82}^{206}Pb\). Cho chu kì bán rã của \({}_{84}^{210}Po\) là 138 ngày và ban đầu có 0,02g \({}_{84}^{210}Po\) nguyên chất. Khối lượng \({}_{84}^{210}Po\) còn lại sau 276 ngày là
    A.  7,5 mg.                          B.  10 mg.                           C.  5 mg.                             D.  2,5 mg.
Câu 22:  Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng có bước sóng là 0,4µm; khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm; khoảng cách giữa hai khe đến màn là 3m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là
    A.  5 mm                             B.  0,5 mm                          C.  6 mm                             D.  0,6 mm
Câu 23: Hai nguồn sóng cơ kết hợp A và B dao động ngược pha đặt cách nhau 20cm. Bước sóng bằng 1cm. Điểm M thuộc miền giao thoa sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Dịch chuyển nguồn A ra xa B dọc theo phương AB một đoạn 10cm. Số lần điểm M chuyển thành điểm dao động với biên độ cực đại là
    A.  7 lần                              B.  8 lần                               C.  9 lần                              D.  10 lần
Câu 24:  Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
    A.  năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
    B.  năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
    C.  hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
    D.  hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Câu 25:  (ĐH 2012) Trong giờ thực hành, một học sinh mắc đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 40 Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có độ tự cảm L nối tiếp nhau theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50 Hz. Khi điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị Cm thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng 75 V. Điện trở thuần của cuộn dây là
    A.  40 Ω.                             B.  30 Ω.                             C.  24 Ω.                             D.  16 Ω.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm , chu kì 1 s. Ở thời điểm t, vật có li độ x = 6 cm và chuyển động theo chiều âm. Thời điểm t + 1,75 s vật có li độ
    A.  - 8 cm và chuyển động theo chiều âm
    B.  - 8 cm và chuyển động theo chiều dương.
    C.  8 cm và chuyển động theo chiều dương
    D.  8 cm và chuyển động theo chiều âm.
Câu 27: (ĐH CĐ 2010)Hạt nhân Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
    A.  lớn hơn động năng của hạt nhân con.
    B.  nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
    C.  bằng động năng của hạt nhân con.
    D.  chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
Câu 28: Gọi ∆t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần, trong đó e thỏa mãn lne = 1; T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Hệ thức đúng là
    A.  \(T = \sqrt 2 \frac{{\ln 2}}{{\Delta t}}\)                  B.  \(T = \Delta t\ln 2\)       C.  \(T = \frac{{\ln 2}}{{\Delta t}}\)                      D.  \(T = \frac{{\Delta t}}{{\ln 2}}\)
Câu 29: (ĐH 2009)  Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình \(u = 4\cos \left( {4\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)(cm)\). Biết dao động tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là \(\frac{\pi }{3}\). Tốc độ truyền của sóng đó là :          
    A.  6,0 m/s.                          B.  1,5 m/s.                          C.  1,0 m/s                           D.  2,0 m/s.
Câu 30: Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U và tần số ω không đổi. Điện trở thuần có R thay đổi được. Điều chỉnh R=R1 và R=R2 thì thấy công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau. Biểu thức đúng là
    A.  \({R_1}{R_2} = LC\)   B.  \({R_1}{R_2} = {(\omega L - \frac{1}{{\omega C}})^2}\)         C.  \({R_1}{R_2} = {\omega ^2}{L^2} + \frac{1}{{{\omega ^2}{C^2}}}\)                     D.  \({R_1}{R_2} = {(\omega L + \frac{1}{{\omega C}})^2}\)
Câu 31:  Một con lắc lò xo dao động điều hoà.  Lực hồi phục tác dụng lên vật luôn hướng
    A.  theo chiều chuyển động của vật                           B.  theo chiều âm của trục tọa độ
    C.  theo chiều dương của trục tọa độ                         D.  về vị trí cân bằng
Câu 32:  (CĐ 2013) Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng N của electron trong nguyên tử hiđrô là
    A.  132,5.10-11m.                                                        B.  21,2.10-11m.
    C.  84,8.10-11m.                                                         D.  47,7.10-11m.
Câu 33:  Thông thường, giọng nói của nam và nữ khác nhau là do
    A.  Cường độ âm khác nhau.                                     B.  Tần số âm khác nhau.
    C.  Biên độ âm khác nhau.                                         D.  Độ to âm khác nhau
Câu 34:  Thực hiện thí nghiệm khe Young với nguồn bức xạ đơn sắc. Điểm M trên màn quan sát thấy vân sáng bậc 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn ra xa hai khe một đoạn 40cm thì tại M quan sát thấy vân tối thứ 2. Từ vị trí ban đầu của màn, ta dịch chuyển màn lại gần hai khe một đoạn 40cm thì tại M quan sát thấy vân
    A.  tối thứ 4                         B.  sáng bậc 3                      C.  tối thứ 3                         D.  sáng bậc 4
Câu 35: Để đo độ sâu của một vị trí trên biển, người ta dùng một thiết bị gọi là SONA (gồm các bộ phận chính là bộ phát tần số siêu âm, bộ thu tín hiệu phản xạ, hiển thị). Khoảng thời gian kể từ khi SONA phát tín hiệu sóng siêu âm hướng về đáy biển đến khi SONA thu được tín hiệu phản xạ của sóng siêu âm là 5s và hiển thị độ sâu của đáy biển tại vị trí vừa đo là 3762,5m. Tốc độ truyền sóng siêu âm trong nước biển là
    A.  1505m/s                         B.  3010m/s                         C.  752,5m/s                        D.  376,25m/s
Câu 36:  (ĐH 2012) Đặt điện áp u = 400cos100ωt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A.  Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t + 1/400 (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
    A.  100 W.                          B.  200 W.                           C.  160 W.                          D.  400 W.
Câu 37:  Tính số nguyên tử trong 1 gam khí O2. Cho NA = 6,022.1023/mol; O = 16.
    A.  376.1020.                       B.  637.1020.                       C.  736.1030.                       D.  367.1030.
Câu 38:  Điểm M cách nguồn âm 10m có cường độ âm là I. Điểm N cách nguồn âm 20m có cường độ âm là
    A.  I/2                                  B.  I/4                                  C.  4I                                   D.  2I
Câu 39:  Xét mạch dao động điện từ tự do lý tưởng LC.  Cường độ dòng trong mạch sẽ biến thiên theo phương trình \(i = {I_0}\cos (\omega t + \varphi )\). Điện tích trên tụ q biến thiên theo phương trình
    A.  \(q = \omega {I_0}\cos (\omega t + \varphi  - \frac{\pi }{2})\)          B.  \(q = \frac{{{I_0}}}{\omega }\cos (\omega t + \varphi  - \frac{\pi }{2})\)
    C.  \(q = \frac{{{I_0}}}{\omega }\cos (\omega t + \varphi  + \frac{\pi }{2})\)   D.  \(q = \omega {I_0}\cos (\omega t + \varphi  + \frac{\pi }{2})\)
Câu 40:  Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm\(t + \frac{T}{4}\)vật có tốc độ 50cm/s. Chu kỳ T bằng
    A.  \(\frac{\pi }{5}\,\,s\)      B.  \(\frac{\pi }{{10}}\,\,s\)                                             C.  \(\frac{1}{{10}}\,\,s\)    D.  \(\frac{1}{5}\,\,s\)