Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - Môn Vật lý - THPT Huỳnh Thúc Kháng lần 2

Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - Môn Vật lý - THPT Huỳnh Thúc Kháng lần 2

Câu 1: Thiết bị nào sau đây có cấu tạo bộ phận chính là máy biến áp:
     A. Sạc điện thoại di động                                   B. Đèn bàn
     C. Điều khiển từ xa                                            D. Đồng hồ vạn năng
Câu 2: Vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình: x = 4cos(πt)cm. Ly độ ban đầu của vật là
     A. 0 cm                         B. 2 cm                         C. 4 cm                         D. – 4 cm
Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa tự do. Khi lò xo có chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất thì:
     A. Gia tốc của vật có chiều như nhau                B. Độ lớn gia tốc của vật như nhau
     C. Ly độ của vật như nhau                                 D. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo như nhau
Câu 4: Dao động cưỡng bức xảy ra cộng hưởng khi
     A. Lực cản môi trường bằng 0
     B. Tần số của ngoại lực cưỡng bức lớn hơn nhiều so với tần số riêng của hệ
     C. Tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
     D. Ngoại lực nhỏ hơn rất nhiều so với nội lực
Câu 5: Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ
     A. Sóng AM của radio                                        B. Sóng điện thoại di động
     C. Sóng truyền hình                                            D. Sóng siêu âm
Câu 6: Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra khi
     A. tia sáng đơn sắc phản xạ                                B. tia sáng đơn sắc khúc xạ
     C. tia sáng đa sắc phản xạ                                  D. tia sáng đa sắc khúc xạ
Câu 7: Kết luận nào sau về tia tử ngoại là sai:
     A. Bị thạch anh hấp thu mạnh
     B. Do vật có nhiệt độ trên 20000 C phát ra
     C. Trong ánh sáng mặt trời có thành phần tử ngoại
     D. Có khả năng làm phát quang một số chất
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện chứa điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp. Sau một chu kỳ thì
     A. Điện năng chuyển thành nhiệt, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
     B. Điện năng chỉ chuyển thành năng lượng từ trường trong cuộn dây
     C. Điện năng chỉ chuyển thành năng lượng điện trường trong tụ điện
     D. Điện năng chỉ chuyển thành nhiệt năng trên điện trở
Câu 9: Hai nguồn kết hợp cùng pha tạo giao thoa trên mặt nước. Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Các phần tử cách đều hai nguồn luôn dao động
     A. Cùng biên độ cực đại                                     B. Cùng biên độ cực tiểu
     C. Cùng pha với nhau                                         D. Cùng pha hoặc ngược pha với nguồn
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos (ωt) vào hai đầu một mạch điện chứa cuộn dây không thuần cảm. Dòng điện trong mạch có phương trình i = I0 cos (ωt +φ). Biết U0, I0 có giá trị dương và \( - \frac{\pi }{2} \le \varphi  \le \frac{\pi }{2}\).  Chọn đáp án đúng
     A. \(\frac{\pi }{2} > \varphi  > 0\)                    B. \( - \frac{\pi }{2} < \varphi  < 0\)     C. \(\varphi  =  - \frac{\pi }{2}\)                   D. \(\varphi  = 0\)
Câu 11: Sự lan truyền sóng cơ không phải là
     A. lan truyền pha dao động cơ theo thời gian
     B. lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất theo thời gian
     C. lan truyền phần tử vật chất theo thời gian
     D. lan truyền năng lượng dao động cơ theo thời gian
Câu 12: Khi sóng dừng xảy ra trên sợi dây, các phần tử sóng trên dây luôn dao động
     A. Cùng pha                                                        B. Cùng chiều.             
     C. Cùng biên độ                                                 D. Cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điểm
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện chứa điện trở thuần R, tụ điện có dung kháng ZC và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là Z, khi xảy ra cộng hưởng thì
     A. R = Z                        B. Z = ZL                      C. ZL= R                       D. ZC = R
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) vào hai đầu một mạch điện chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
     A. \(\frac{U}{{\omega C}}\)                              B. \({U_0}\omega C\)  C. \(\frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 \omega C}}\)                                  D. \(\frac{{{U_0}\omega C}}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 15: Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa, tại một thời điểm ly độ dài và ly độ góc lần lượt là s và α. Quan hệ đúng là
     A. \(s = \sqrt {\alpha l} \)                                  B. \(s = \alpha l\)          C. \(s = \sqrt {\frac{l}{\alpha }} \)     D. \(s = \frac{l}{\alpha }\)
Câu 16: Một vật dao động điều hòa với biên độ là A, gia tốc cực đại là a0. Tần số góc của dao động là:
     A. \(\sqrt {{a_0}A} \)   B. \(\sqrt {\frac{A}{{{a_0}}}} \)                        C. \(\frac{{{a_0}}}{A}\)           D. \(\sqrt {\frac{{{a_0}}}{A}} \)
Câu 17: Sóng siêu âm là
     A. sóng cơ có cường độ lớn hơn âm thanh        B. sóng cơ có chu kỳ lớn hơn âm thanh
     C. sóng cơ có tần số lớn hơn âm thanh              D. sóng cơ có tốc độ lớn hơn âm thanh
Câu 18: Tia hồng ngoại có tần số
     A. lớn hơn sóng vô tuyến                                   B. lớn hơn ánh sáng đỏ
     C. lớn hơn ánh sáng tím                                     D. lớn hơn tia tử ngoại
Câu 19: Công dụng của động cơ điện là:
     A. Chuyển hóa điện năng thành nhiệt năng       B. Chuyển hóa điện năng thành cơ năng
     C. Chuyển hóa cơ năng thành điện năng           D. Chuyển hóa cơ năng thành nhiệt năng
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một mạch điện, dòng điện xoay chiều trong mạch
     A. có tần số lớn hơn tần số của điện áp             B. sớm pha hơn điện áp
     C. cùng tần số với điện áp                                  D. cùng pha với điện áp
Câu 21: Mạch dao động có tần số riêng tỷ lệ nghịch với
     A. Độ tự cảm của cuộn dây
     B. Điện dung của tụ điện
     C. Căn bậc hai tích của điện dung và độ tự cảm
     D. Tích của điện dung và độ tự cảm
Câu 22: Hai nguồn sáng đều phát quang phổ vạch phát xạ. Các vạch sáng trong hai quang phổ có cùng số vạch và vị trí các vạch nhưng độ sáng tương đối giữa các vạch khác nhau. Kết luận nào sau đây đúng về hai nguồn:
     A. Hai nguồn có cùng thành phần nguyên tố nhưng áp suất khác nhau
     B. Hai nguồn có cùng thành phần nguyên tố nhưng tỷ lệ các nguyên tố khác nhau
     C. Hai nguồn có thành phần nguyên tố khác nhau nhưng cùng áp suất
     D. Hai nguồn có thành phần nguyên tố khác nhau nhưng cùng nhiệt độ
Câu 23: Suất điện động cảm ứng xoay chiều xuất hiện trong khung dây quay trong từ trường
     A. trễ pha hơn pha của từ thông trong khung dây là π/2
     B. ngược pha với pha của từ thông trong khung dây
     C. sớm pha hơn pha của từ thông trong khung dây là π/2
     D. cùng pha với pha của từ thông trong khung dây
Câu 24: Mạch dao động điện từ tự do lý tưởng gồm
     A. cuộn dây thuần cảm và tụ điện                      B. cuộn dây thuần cảm và điện trở
     C. điện trở và tụ điện                                          D. cuộn dây thuần cảm, điện trở và tụ điện
Câu 25: Một vật có khối lượng 250 g dao động điều hòa, chọn gốc tính thế năng ở vị trí cân bằng, đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc thỏa mãn v = -10x  (x là li độ) là


     A. \(\frac{{7\pi }}{{120}}s\)                               B. \(\frac{\pi }{{30}}s\)  C. \(\frac{\pi }{{20}}s\)          D. \(\frac{\pi }{{24}}s\)
Câu 26: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, sau 1,5 chu kỳ đầu tiên vật chuyển động được quãng đường 60 cm. Ly độ, tốc độ khi đó lần lượt là -5cm cm và \(20\sqrt 3 \) cm/s. Tần số góc của dao động là
     A. \(5\sqrt 3 \) rad/s     B. 5 rad/s                      C. \(4\sqrt 3 \) rad/s      D. 4 rad/s
Câu 27: Con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo có chiều dài 34 cm. Nếu đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 30 cm rồi thả nhẹ thì vật sẽ dao động điều hòa với độ lớn gia tốc cực đại bằng g. Nếu đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 31 cm đồng thời cung cấp tốc độ 63,25 cm/s (lấy gần bằng \(20\sqrt {10} \) cm/s) dọc theo trục của lò xo thì con lắc dao động điều hòa với chiều dài lớn nhất của lò xo là L0. Biết m/s2. L0 có giá trị là
     A. 40 cm                       B. 38 cm                       C. 39 cm                       D. 41 cm
Câu 28: Một sóng ngang truyền trên sợi dây với tốc độ và biên độ không đổi, bước sóng 60 cm. Hai phần tử sóng M, N có vị trí cân bằng cách nhau 10 cm. Tại một thời điểm ly độ của M, N đối nhau và chúng cách nhau 12,5 cm. Biên độ sóng là
     A. 2,5 cm                      B. 12,5 cm                    C. 7,5 cm                      D. 5 cm
Câu 29: Sóng dừng xảy ra trên sợi dây hai đầu cố định, chiều dài 1 m. Tại một thời điểm, sợi dây duỗi thẳng, tổng chiều dài chứa các phần tử đang dao động theo chiều dương là 60 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 12 m/s. Tần số sóng là
     A. 30 Hz                       B. 40 Hz                       C. 20 Hz                       D. 60 Hz
Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều có u = \(100\sqrt 2 \)cos (ωt)V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện C có RωC = 1  . Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là:
     A. – 50V                       B. \( - 50\sqrt 3 \)V      C. 50V                          D. \(50\sqrt 3 \)V
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C có R thay đổi được. Khi R = Rthì công suất cực đại và bằng 120 W. Khi R = \(\sqrt 2 \)R0 thì công suất là:
     A. \(60\sqrt 3 \)W         B. \(80\sqrt 2 \)W         C. 80W                         D. 60W
Câu 32: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số và ngược pha nhau. Tại một thời điểm ly độ của dao động thành phần thứ nhất và dao động tổng hợp lần lượt là 2 cm và -3cm. Ở thời điểm ly độ dao động tổng hợp là 4,5 cm thì ly độ của dao động thành phần thứ hai là:
     A. -3 cm                        B. -7,5 cm                     C. 7,5 cm                      D. 3 cm
Câu 33: Cho cuộn dây không thuần cảm L,r mắc nối tiếp với biến trở R. Khi R = r/3   thì công suất toàn mạch cực đại. Để công suất trên biến trở cực đại thì biến trở có giá trị là
     A. r                                B. 3r                              C. 5r                              D. 5r/3
Câu 34: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yang thực hiện với đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 với 3λ2 = 4λ1. Khoảng vân của hai ánh sáng lần lượt là i1 và i2. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là b, c, d thỏa mãn b > c > d. Giá trị của c là
     A. i1                              B. 2.i1 – i2                     C. i2 – i1                        D. i2
Câu 35: Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng là kết quả của hiện tượng
     A. Giao thoa ánh sáng  B. Tán sắc ánh sáng      C. Nhiễu xạ ánh sáng    D. Quang phát quang
Câu 36: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Ysng thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6μm điểm M trên màn là vị trí của vân sáng bậc 4. Thay ánh sáng trong thí nghiệm bằng ánh sáng đơn sắc khác có bước sóng λ' thì điểm M là vị trí của một vân tối. Biết rằng không tồn tại bất kỳ ánh sáng nào có bước sóng nhỏ hơn λ' tạo vân tối ở M. λ' xấp xỉ
     A. 0,44 μm                    B. 0, 39 μm                   C. 0,53μm                     D. 0,69 μm
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào mạch điện R, L, C nối tiếp, trong đó L thay đổi được thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần phụ thuộc vào độ tự cảm như hình vẽ. Giá trị U trên đồ thị xấp xỉ bằng


     A. 240V                        B. 236V                        C. 215V                        D. 224V
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = \(U\sqrt 2 \)cos(ωt)V ( trong đó U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu mạch điện gồm các linh kiện R, L, C mắc nối tiếp. Đồ thị điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và hệ số công suất toàn mạch phụ thuộc ω như hình vẽ. Giá trị của k0


     A. \(\frac{{\sqrt 6 }}{4}\)                                   B. \(\frac{{\sqrt 6 }}{3}\)           C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)     D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\)
Câu 39: Cho hai nguồn AB dao động cùng pha trên mặt nước cách nhau 5 lần bước sóng. Ax là tia thuộc mặt nước hợp với \(\overrightarrow {AB} \) góc 600. Trên Ax có số điểm dao động với biên độ cực đại là (không tính phần tử tại A)
     A. 7                               B. 8                               C. 9                               D. 10
 
Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò xo có cùng độ cứng k = 50N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là.


     A. 1,8N                         B. 2,0N                         C. 1,0N                         D. 2,6N