Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - Môn Vật lý - THPT Ân Thi - Hưng Yên - lần 2

Đề thi thử - THPT Quốc gia - năm 2017 - Môn Vật lý - THPT Ân Thi - Hưng Yên - lần 2

Câu 1: Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây?
     A. P = u.I.cosφ              B. P = U.I.sinφ             C. P = u.i.sinφ               D. P = U.I.cosφ
Câu 2: Chu ký dao động của con lắc lò xo là
     A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)                                     B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{m}{k}} \)     C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)                   D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
Câu 3: Tần số dao động của mạch LC tăng gấp đôi khi
     A. Chu kỳ giảm một nửa                                    B. Điện dung tụ tăng gấp đôi
     C. Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi           D. Điện dung giảm còn 1 nửa
Câu 4: Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
     A. Lò sưởi điện             B. Lò vi sóng                C. Hồ quang điện          D. Màn hình vô tuyến
Câu 5: Chọn phát biểu đúng. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là
     A. Tác dụng hóa học (làm đen phin ánh)           B. Tác dụng từ
     C. Tác dụng nhiệt                                               D. Tác dụng quang học
Câu 6: Sóng ngang là sóng có phương dao động
     A. nằm ngang                                                     B. vuông góc với phương truyền sóng
     C. thẳng đứng                                                     D. trùng với phương truyền sóng
Câu 7: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
     A. hiện tượng quang điện                                   B. từ trường quay
     C. hiện tượng tự cảm                                          D. hiện tượng cảm ứng điện từ
Câu 8: Đối với môt dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trang thái dao động lập lại như cũ gọi là
     A. tần số dao động        B. chu kỳ dao động       C. tần số góc                 D. pha của dao động
Câu 9: Trong mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp thì
     A. độ lệch pha của uL và u là π/2                       B. uL chậm pha hơn uR góc π/2.
     C. uL nhanh pha hơn uR góc π/2                         D. uR nhanh pha hơn i góc π/2
Câu 10: Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên mặt là 2,5m. Chu kỳ dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
     A. 3,4 m/s                     B. 3,125 m/s                  C. 2 m/s                         D. 1,7 m/s
Câu 11: Trong thí nghiệm người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang là 1m. Trên màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì khoảng cách giữa hai vệt sáng trên màn là
     A. 9,07 cm                    B. 7,68 cm                    C. 8,02 cm                    D. 8,46 cm
Câu 12: Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = \(5\sqrt 2 \)cos 100πt (A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều
     A. 2 lần                         B. 50 lần                       C. 25 lần                       D. 100 lần
Câu 13: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Cơ năng của vật là
     A. 1,5J                          B. 0,36J                         C. 3J                              D. 0,18J
Câu 14: Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là 16cm. Biên độ dao động của vật là
     A. 16cm                        B. 2cm                          C. 4cm                          D. 8cm
Câu 15: Một sợi dây dài 2m, hai đầu cố định và rung với bốn múi sóng thì bước sóng trên dây là
     A. 0,25m                       B. 1m                            C. 0,5m                         D. 0,75m
Câu 16: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích tụ điện biến thiên với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
     A. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T                 B. không biến thiên theo thời gian
     C. biến thiên điều hòa với chu kỳ T                   D. biến thiên điều hòa với chu kỳ T/2
Câu 17: Mạch dao động điện từ gồm tụ C = 16nF và cuộn cảm L = 25mH. Tần số góc dao động là
     A. ω = 5.10-3Hz            B. ω = 200 rad/s            C. ω = 5.104 rad/s         D. ω = 200Hz
Câu 18: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50 Ω, L = 4/10π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-4/π (F) và điện trở thuần R = 30 Ω. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp xoay chiều u = 100cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là
     A. P = 28,8W; PR = 10,8W                                B. P = 57,6W; PR = 31,6W
     C. P = 40W; PR = 15W                                       D. P = 160W; PR = 30W
Câu 19: Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C1 và C2. Nếu mắc hai tụ điện C1 và C2 song song với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạnh là f1 = 24kHz. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số riêng của mạch là f2 = 50kHz. Nếu mắc riêng lẻ từng tụ C1; C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng của mạch là
     A. f1 = 50kHz và f2 = 60kHz                              B. f1 = 20kHz và f2 = 30kHz
     C. f1 = 30kHz và f2 = 40kHz                              D. f1 = 40kHz và f2 = 50kHz
Câu 20: Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của cả thành ray. Lấy g = 9,8 m/s2 Cho biết chiều dài của mỗi thanh ray là 12,5 m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ
     A. 24km/h                     B. 40km/h                     C. 72km/h                     D. 30km/h
Câu 21: Một vật khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động thành phần x1 = 5cos(2πt – π/3) (cm) và x2 = 2cos(2πt – π/3) (cm) Lấy π2 =10. Gia tốc của vật ở thời điểm t = 0,25(s) là:
     A. a = 1,94 m/s2            B. a = - 2,42 m/s2          C. a = -1,98 m/s2           D. a = 1,95 m/s2
Câu 22: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm tăng 10dB. Khi cường độ âm tăng 100 lần thì mức độ cường độ âm tăng
     A. 10000dB                  B. 50dB                        C. 100dB                      D. 20dB
Câu 23: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ=0,7μm khoảng cách giữa hai khe s1, s2 là a = 0,35mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là D = 1m, bề rộng của vùng có giao thoa là 13,5 mm. Số vân sáng, vân tối quan sát được trên màn là
     A. 6 vân sáng, 6 vân tối                                      B. 7 vân sáng, 7 vân tối
     C. 6 vân sáng, 7 vân tối                                      D. 7 vân sáng, 6 vân tối
Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều có tần số 50 Hz gồm các phần tử RLC nối tiếp, trong đó R = 100Ω, C = 10-4/2π (F), L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L.  Khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị
     A. 300 Ω                       B. 125 Ω                       C. 200 Ω                       D. 250 Ω
Câu 25: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là
     A. 2                               B. 3                               C. 5                               D. 4
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t =0 tụ điện bắt đầu phóng điện. Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 10-6 s thì điện tích trên một bản tụ điện bằng một nửa giá trị cực đại. Tính chu kỳ dao động riêng của mạch
     A. 6.10-6 s                     B. 12.10-6 s                    C. 2.10-6 s                      D. 4.10-6 s
Câu 27: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát điện đều không đổi. Nối hai cực của máy phát điện với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k =2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 115 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k =3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện. Khi đó ở xưởng cơ khí cớ thể có tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động?
     A. 74                             B. 93                             C. 61                             D. 58
Câu 28: Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật nặng bằng cách đo thời gian mỗi dao động. Ba lần đo cho kết quả thời gian của mỗi dao động lần lượt là 2,01s; 2,12s; 1,99s. Thang chia nhỏ nhất của đồng hồ là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
     A. T = (2,04±0,05)s      B. T = (2,04±0,06)s      C. T = (6,12±0,06)s      D. T = (6,12±0,05)s
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L = 6,25/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-3/4,8π (F). đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 220\(\sqrt 2 \)cos(ωt + φ) (V) có tần số góc ω thay đổi được. Thay đổi ω, thấy rằng tồn tại ω1 = 30π\(\sqrt 2 \)rad/s hoặc ω2 = 40π\(\sqrt 2 \) rad/s thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị bằng nhau. Điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất
     A. 115V                        B. 140V                        C. 210V                        D. 207V
Câu 30: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong lỗi biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là
     A. 353,6V                     B. 111V                        C. 157V                        D. 500V
Câu 31: Tại nơi có g = π2 m/s2, con lắc chiều dài l1 + l2 có chu kỳ dao động 2,4s, con lắc chiều dài l1 - l2 có chu kỳ dao động 0,8s. Tính l1 và l2 ?
     A. l1 = 0,8m, l2 = 0,62m                                     B. l1 = 0,78m, l2 = 0,64m
     C. l1 = 0,8m, l2 = 0,64m                                     D. l1 = 0,78m, l2 = 0,62m
Câu 32: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. Từ vị trí cân bằng kéo vật sao cho góc lệch của sợi dây so với phương thẳng đứng là α0 = 450 rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực căng dây bằng trọng lượng là
     A. \(\frac{{10}}{3}\left( {m/{s^2}} \right)\)                                           B. \(\frac{{10\sqrt 6 }}{3}\left( {m/{s^2}} \right)\)           
     C. \(\frac{{10\sqrt 5 }}{3}\left( {m/{s^2}} \right)\)                                 D. \(10\sqrt {\frac{{4 - 2\sqrt 2 }}{3}} \left( {m/{s^2}} \right)\)
Câu 33: Một lò xo nhẹ có độ cứng k = 20N/m đặt thẳng đứng, đầu dưới gắn cố định, đầu trên gắn với 1 cái đĩa nhỏ khối lượng M = 600g, một vật nhó khối lượng m = 200g được thả rơi từ độ cao h = 20cm so với đĩa, khi vật nhỏ chạm đĩa thì chúng bắt đầu dao động điều hòa, coi va chạm là hoàn toàn không đàn hồi. Chọn t = 0 ngay lúc va chạm, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hệ vật M+m, chiều dương hướng xuống. Phương trình dao động của hệ vật là
     A. \(x = 10\sqrt 2 \cos \left( {5t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)cm\)            B. \(x = 20\sqrt 2 \cos \left( {5t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)cm\)
     C. \(x = 20\sqrt 2 \cos \left( {5t - \frac{\pi }{4}} \right)cm\)                 D. \(x = 10\sqrt 2 \cos \left( {5t + \frac{\pi }{4}} \right)cm\)
Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5 cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm O của AB nhất, cách O một đoạn 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại trên đường elip thuộc mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là
     A. 26                             B. 28                             C. 18                             D. 14
Câu 35: Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi, giá trị C1 = 10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2μH để làm thành mạch dao động ở lối vào của một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng 19,2 m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất
     A. 15,70                        B. 17,50                         C. 19,10                         D. 51,90
Câu 36: Một người đinh quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 =220V xuống U2 = 110V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lý tưởng, khi máy làm việc thì xuất hiện xuất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 V/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 =220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121V. Số vòng dây bị quấn ngược là
     A. 10                             B. 8                               C. 9                               D. 12
Câu 37: Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là \(v = \sqrt {\frac{F}{m}} \), F là lực căng dây, m là khối lượng một đơn vị dài của dây. Một dây đàn bằng thép có đường kính 0,4mm, chiều dài l = 50cm, khối lượng riêng của thép là 7800kg/m3. Lực căng dây để âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số 256Hz
     A. 29,3N                       B. 128N                        C. 32,7N                       D. 64,2N
Câu 38: Đoạn mạch AB gồm các phần tử mắc theo thứ tự: điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, một hộp đen X. Điểm M ở giữa R và C, điểm N ở giữa C và X. Hai đầu NB có một dây nối có khóa K (điện trở của khóa K và dây nối không đáng kể). Cho\({u_{AB}} = U\sqrt 2 \cos \omega t\) . Khi khóa K đóng thì UAM = 200V, UMN = 150V. Khi khóa K ngắt thì UAN =150V, UNB = 200V. Cho phần tử trong hộp X là:
     A. cuộn cảm thuần nối tiếp với tụ điện              B. điện trở thuần
     C. điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm             D. điện trở thuần nối tiếp với tụ điện
Câu 39: Một nguồn sáng điểm nằm cách hai khe I-âng và phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách hai khe a = 0,2mm, khoảng cách từ các khe đến màn D = 1m. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân. Biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Bước sóng λ2 bằng
     A. 0,68 μm                    B. 0,48 μm                    C. 0,84 μm                    D. 0,58 μm
Câu 40: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 220\(\sqrt 2 \) cos100πt (V). hiệu điện thế hiệu dụng của đoạn mạch là
     A. 220V                        B. \(110\sqrt 2 V\)       C. 110V                        D. \(220\sqrt 2 V\)