ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông Quảng Nam Năm 2017

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ trường THPT Chuyên Lê Thánh Tông Quảng Nam Năm 2017

Câu 1: Tần số cơ bản do dây đàn phát ra phụ thuộc vào
     A. sức căng và khối lượng trên một đơn vị chiều dài.
     B. vị trí của sợi dây trên thân đàn.
     C. cấu tạo của thùng đàn.
     D. cách kích thích làm dây rung.
Câu 2: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí dựa trên cơ sở vật lí là
     A. năng lượng âm.        B. tần số âm.                 C. biên độ âm.               D. vận tốc âm.
Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Độ cứng lò xo là k, khối lượng quả nặng là m. khi vật ở vị trí cân bằng, độ dãn của lò xo là\(\Delta \ell \). Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức
     A. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{\Delta \ell }}} \)                    B. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{k}{m}} \)     C. \(T = 2\pi \sqrt {\frac{{\Delta \ell }}{g}} \)  D. \(T = \frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
Câu 4: Nguồn sáng nào sau đây phát ra quang phổ vạch?
     A. đèn dây tóc.             B. hồ quang điện.          C. mặt trời.                   D. đèn huỳnh quang.
Câu 5: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
     A. cộng hưởng điện.     B. từ cảm.                     C. hỗ cảm.                     D. từ hóa.
Câu 6: Đồ thị biểu diễn hai dao động điều hòa x1(t) tương ứng với đường cong (1) và (2) như hình vẽ. Lệch pha dao động ∆φ = φ2 – φ1 của chúng ở thời điểm t = 2s là

 
     A. 0 rad.                        B. π rad.                        C. – π/2 rad.                  D. π/2 rad.
Câu 7: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch có chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
     A. tăng lên 2 lần.          B. giảm đi 2 lần.           C. giảm đi 4 lần.           D. tăng lên 4 lần.
 
Câu 8: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần. Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức liên hệ nào sau đây không đúng?
     A. \(\frac{U}{{{U_0}}} + \frac{I}{{{I_0}}} = \sqrt 2 \)                         B. \(\frac{{{u^2}}}{{U_0^2}} + \frac{{{i^2}}}{{I_0^2}} = 1\)                                 C. \(\frac{u}{U} - \frac{i}{I} = 0\)        D. \(\frac{U}{{{U_0}}} - \frac{I}{{{I_0}}} = 0\)
Câu 9: Biểu thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hòa là
     A. A2 = x2 + ω2v2.        B. A2 = v2 + ω2v2.        C. A2 = x2 + v22.       D. A2 = v2 + x22.
Câu 10: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) V (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tăng dần giá trị của R thì
     A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở tăng.
     B. hệ số công suất của mạch giảm.
     C. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch tăng.
     D. công suất của mạch giảm.
Câu 11: Một dây đàn có chiều dài L. Họa âm bậc 3 do dây đàn phát ra có bước sóng bằng
     A. 2L/3.                        B. 3L/2.                         C. 3L.                            D. L/3.
Câu 12: Trong các loại sóng thì
     A. sóng cực ngắn, phản xạ ở tầng điện li.         
     B. sóng trung nhiễu xạ kém hơn sóng ngắn.
     C. sóng dài truyền tốt dưới nước hơn sóng trung.
     D. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
Câu 13: Một nguồn điện xoay chiều có công suất không đổi P, điện áp hiệu dụng hai đầu nguồn là U. Điện năng được truyền tải từ nguồn nói trên đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có điện trở R, xem hệ số công suất trên toàn mạch bằng 1. Hao phí truyền tải điện năng được tính theo công thức
     A. \(\Delta P = \frac{{{P^2}R}}{{{U^2}}}\)     B. \(\Delta P = \frac{{{U^2}}}{{{R^2}}}\)        C. \(\Delta P = \frac{{PR}}{{{U^2}}}\)     D. \(\Delta P = \frac{{{P^2}{R^2}}}{{{U^2}}}\)
Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, khi phần cảm quay với tốc độ góc ω thì tần số của dòng điện
     A. phụ thuộc vào số vòng dây của phần ứng.
     B. phụ thuộc vào tần số riêng của mạch tiêu thụ.
     C. phụ thuộc vào số cặp cực từ của roto.
     D. được tính theo công thức f = ω/2π Hz.
Câu 15: Khi có sóng dừng xảy ra trên sợi dây có hai đầu cố định thì thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp tính theo vận tốc truyền sóng v và bước sóng λ là
     A. 2λ/v                          B. λ/v.                           C. λ/4v.                         D. λ/2v.
Câu 16: Khung dây dẫn thẳng, quay đều với vận tốc góc ω quanh một trục nằm trong mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ của một từ trường đều. Từ thông cực đại gởi qua khung \({\phi _0}\) và suất điện động cực đại E0 trong khung liên hệ nhau bởi công thức
     A. \({E_0} = \frac{{{\phi _0}}}{{\omega \sqrt 2 }}\)                             B. \({E_0} = \frac{{{\phi _0}}}{\omega }\) C. \({E_0} = \omega {\phi _0}\)                        D. \({E_0} = \frac{{\omega {\phi _0}}}{{\sqrt 2 }}\)
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
     A. tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia sáng đó.
     B. bức xạ tử ngoại có tần số cao hơn tần số của bức xạ hồng ngoại.
     C. tia tử ngoại có tần số thấp hơn tần số của tia sáng vàng.
     D. bức xạ tử ngoại có chu kỳ lớn hơn chu kỳ của bức xạ hồng ngoại.
Câu 18: Chọn phương án sai khi nói về tia Rơnghen (tia X)
     A. tác dụng lên kính ảnh.
     B. không xuyên qua lớp chì dày cỡ vài cm.
     C. là bức xạ điện từ.
     D. không có khả năng đâm xuyên.
Câu 19: Đặt vào hai đầu mạch điện không phân nhánh điện áp \(u = U\sqrt 2 \cos \omega t\left( V \right)\) thì biểu thức dòng điện qua mạch là\(i = I\sqrt 2 \cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\left( V \right)\).  Điện trở thuần và tổng trở của mạch là R và Z. Biểu thức nào sau đây không tính được công suất tiêu thụ trung bình trên mạch?
     A. \(P = \frac{{{U^2}}}{{{R^2}}}\cos \varphi \)                                   B. \(P = \frac{{{U^2}R}}{{{Z^2}}}\)     C. \(P = UI\cos \varphi \)                                  D. \(P = \frac{{{U^2}}}{R}{\cos ^2}\varphi \)
Câu 20: Trong sơ đồ khối của hệ thống phát thanh dùng sóng vô tuyến không có bộ phận nào sau đây?
     A. mạch biến điệu.        B. anten.                       C. mạch khuếch đại.     D. mạch tách sóng.
Câu 21: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước từ nguồn O. Trên đường thẳng qua O có hai điểm M, N cách nhau một khoảng λ/2 và đối xứng nhau qua O dao động
     A. cùng pha.                 B. ngược pha.               C. vuông pha.               D. vuông phương.
Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ dãn lò xo ở vị trí cân bằng là \(\Delta \ell \). Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A (A > \(\Delta \ell \)). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là
     A. \(F = 0\)                    B. \(F = k.\Delta \ell \) C. \(F = k.A\)                D. \(F = k\left( {A - \Delta \ell } \right)\)
Câu 23: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
     A. Chiều dài dây treo.                                        B. vị độ địa lý.
     C. gia tốc trọng trường.                                     D. khối lượng quả nặng.
Câu 24: Lò xo giảm xóc của ô tô và xe máy có tác dụng gì?
     A. giảm cường độ lực gây xóc và làm tắt dần dao động.
     B. truyền dao động cưỡng bức.
     C. điều chỉnh để có hiện tượng cộng hưởng dao động.
     D. duy trì dao động tự do.
Câu 25: Đặt điện áp \(u = 100\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + {\varphi _1}} \right)\left( V \right)\) vào hai đầu A, B của mạch điện cho như hình vẽ. khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là im và iđ như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là

     A. \(\frac{1}{2}\)          B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)                                   C. \(\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)         D. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 26: Trong một phòng thu âm, tại một điểm M, máy đo thu được mức cường độ âm do nguồn truyền trực tiếp tới là 50 dB còn mức cường độ âm do âm phản xạ ở các bức tường truyền tới là 45 dB. Mức cường độ âm tại M bằng?
     A. 55,0 dB.                   B. 51,2 dB.                   C. 95,0 dB.                   D. 52,5 dB.
Câu 27: Đặt vào điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử: tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thay đổi được. Ban đầu, giá trị hiệu dụng của điện áp đo được trên các linh kiện là UR = 60V; UL = 120V; UC = 60V. Thay đổi R để điện áp hai đầu tụ điện có giá trị UC’ = 40V thì điện áp hiệu dụng hai đầu R là
     A. 52,9 V.                     B. 105,8 V.                   C. 40,0 V.                     D. 74,8 V.
Câu 28: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 µm. trên màn quan sát được hình ảnh giao thoa. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc một là
     A. 4,8 mm.                    B. 9,6 mm.                    C. 19,2 mm.                  D. 2,4 mm.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 2m dao động điều hòa trọng trường biên độ góc α0 = 0,175 rad . Chọn mốc thế năng của vật tại vị trí cân bằng. Ở vị trí tại đó vật có động năng bằng ba lần thế năng thì chiều dài cung tính từ vị trí cân bằng đến vị trí của vật gần bằng
     A. 22,5 cm.                   B. 30,0 cm.                   C. 17,5 cm.                   D. 25,0 cm.
Câu 30: Một vật dao động theo phương trình x = 10cos(πt + π/3) (cm). Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 25 cm là
     A. 3/2 s.                        B. 7/6 s.                         C. 4/3 s.                         D. 13/6 s.
Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = 10cos(ωt - π) (cm) và x2 = A2cos(ωt – π/3) (cm). Thay đổi A2 để biên độ dao động tổng hợp có giá trị nhỏ nhất, khi đó lệch pha giữa dao động tổng hợp và dao động thành phần x1
     A. 5π/6 rad.                   B. 2π/3 rad.                   C. π/6 rad.                     D. π/3 rad.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm ba linh kiện mắc nối tiếp: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C = 10-3/π F. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là \({u_C} = 50\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\left( V \right)\). Biểu thức dòng điện trong mạch là
     A. \(i = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)\)     B. \(i = 5\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)\)
     C. \(i = 5\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( A \right)\)   D. \(i = 5\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( A \right)\)
Câu 33: Mạch chọn sóng của máy thu sóng vô tuyến có cuộn dây với độ tự cảm L = 2,5.10-3 H và tụ điện biến đổi. Khi điều chỉnh cho C = 2 pF thì máy thu được sóng điện từ có bước sóng
     A. 188 m.                      B. 64,2 m.                     C. 133,2 m.                   D. 94,2 m.
Câu 34: Sóng dừng xảy ra trên sợi dây có biên độ tại bụng sóng là 5 cm, giữa hai điểm M, N cách nhau 20 cm có các điểm dao động với biên độ lớn hơn 2,5 cm. Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
     A. 60 cm.                      B. 40 cm.                      C. 120 cm.                    D. 30 cm.
Câu 35: Gắn vật nặng có khối lượng 100 g vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tạo thành con lắc và cho vật dao động theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương của trục tọa độ Ox hướng xuống. Kích thích cho vật điều hòa với biên độ 3 cm. Lấy g = 10 m/s2. Công của vật đàn hồi khi vật di chuyển từ li độ x1 = 1 cm đến li độ x2 = 3cm bằng.
     A. -30 mJ.                     B. -40 mJ.                     C. -10 mJ.                     D. -60 mJ.
Câu 36: Đoạn AB gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp (xem hình vẽ). biết X, Y chỉ chứa một linh kiện hoặc là điện trở, hoặc là cuộn dây, hoặc là tụ điện. Đặt vào hai đoạn mạch AB một điện áp \(u = 10\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t} \right)\left( V \right)\) thì ampe kế (a) chỉ 1A; UAM = 2UMB = \(10\sqrt 2 \)V và công suất tiêu thụ toàn mạch là \(P = 5\sqrt 6 W\). Biết điện áp tức thời giữa hai điểm AM sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện trở thuần của hộp X gần bằng
     A. 12,2 Ω.                     B. 9,7 Ω.                       C. 7,1 Ω.                       D. 2,6 Ω.
Câu 37: Đặt vào hai đầu A, B một máy biến áp lí tưởng của một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi. Biết các cuộn dây vòng thứ cấp tăng từ mức 1 đến mức 5 theo cấp số cộng. Dùng vôn kế xoay chiều lý tưởng đo hiệu điện thế hiệu dụng ở đầu ra của cuộn thứ cấp thì thu được kết quả sau: U50 = 3U10, U40 – U20 = 4V, 25U30 = U. Giá trị của U là
                                                                       
     A. 200 V.                      B. 240 V.                      C. 220 V.                      D. 183 V.
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Khối lượng quả nặng là m = 150g. Biết rằng, khi vật qua vị trí lò xo không biến dạng thì lực hồi phục tác dụng lên vật có công suất cực đại. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là
     A. 2,4 N.                       B. 3,6 N.                       C. 2,7 N.                       D. 3,0 N.
Câu 39: Trên bề mặt một chất lỏng có hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt thoáng tại A và B. Phương trình dao động của nguồn là UA = UB = 2cos10πt (cm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Hai điểm M1 và M2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là hai tiêu điểm có M1A – M1B = -2 cm và M2A – M2B = 6 cm. Xem sóng truyền đi với biên độ không đổi. Tại thời điểm li độ M1\(\sqrt 2 \)cm thì tốc độ của M2 là
     A. \(10\pi \sqrt 2 \,\,cm/s\)                                 B. \(10\sqrt 2 \,\,cm/s\) C. \(20\sqrt 2 \,\,cm/s\) D. \(20\pi \sqrt 2 \,\,cm/s\)
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng, khoảng cách giữa hai khe hẹp a = 1,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2 cm. Nguồn sáng S phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56 mm. Giá trị của  λ1 là
     A. 0,64 µm.                   B. 0,48 µm.                   C. 0,52 µm.                   D. 0,75 µm.