ĐỀ THI THỬ KHỐI 12 LẦN 1 NĂM 2018-MÔN TOÁN - TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI THỬ KHỐI 12 LẦN 1 NĂM 2018-MÔN TOÁN - TRƯỜNG THPT CHUYÊN

 

 THPT Chuyên Quang Trung

 

 ĐỀ THI THỬ KHỐI 12 LẦN 1 NĂM 2018-MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

 

Mục tiêu. Nắm vững các kiến thức về số phức. Nắm vững các kiến thức về hàm số: điều kiện cần và đủ của cực trị hàm số, phương trình tiếp tuyến, tiệm cận đứng, tiệm cận ngang.

Nắm vững kiến thức về lượng giác như công thức tổng, công thức cộng, công thức nhân đôi,tính chẵn lẻ của hàm lượng giác…tìm nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản \(sinx = sin\alpha ,cosx = cos\alpha ,sinx \ne sin\alpha ,cosx \ne cos\alpha \)

Nắm vững các kiến thức về công thức thể tích của khối đa diện, vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học để tính thể tích của khối đa diện.

Từ bài toán thực tế biết cách lập được hàm số và dụng bất đẳng thức Cô-si để tìm ra chi phí nhỏ nhất.

Câu 1: . Cho hàm số \(y = {x^4} - 2m{{\rm{x}}^2} - 2{m^2} + {m^4}\) có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) có ba điểm cực trị A, B, C và ABDC là hình thoi, trong đó \(D\left( {0; - 3} \right),A\) thuộc trục tung. Khi đó m thuộc khoảng nào?

     A. \(m \in \left( {\frac{9}{5};2} \right)\)            B. \(m \in \left( { - 1;\frac{1}{2}} \right)\)         C. \(m \in \left( {2;3} \right)\)                              D. \(m \in \left( {\frac{1}{2};\frac{9}{5}} \right)\)

Câu 2: .Cho hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + 3{{\rm{x}}^2} - 2\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k =  - 9

    

Câu 3: Cho số phức thỏa mãn \(\left| {z - 2i} \right| \le \left| {z - 4i} \right|\)\(\left| {z - 3 - 3i} \right| = 1.\) Giá trị lớn nhất của \(P = \left| {z - 2} \right|\)

     A. \(\sqrt {13} \) + 1     B.\(\sqrt {10} \) + 1       C. \(\sqrt {13} \)            D. \(\sqrt {10} \)

Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^3} - 3{\rm{x}} - 2}}{{{x^2} + 3{\rm{x}} + 2}}\)

     A. x =  - 2                                                      B. Không có tiệm cận đứng.

     C. x =  - 1;x =  - 2                                          D. x =  - 1

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có \(SA = SB{\rm{ = }}SC{\rm{ = }}AB{\rm{ = }}AC{\rm{ = }}a,BC = a\sqrt 2 .\) Tính số đo của góc \((AB;SC)\) ta được kết quả

     A. \(90^\circ \)              B. \(30^\circ \)              C. \(60^\circ \)              D. \(45^\circ \)

Câu 6: Nghiệm của phương trình \(\frac{{\cos 2x + 3\sin x - 2}}{{\cos x}} = 0\) là:

     A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \\x = \frac{\pi }{6} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\\x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \end{array} \right.\)         B. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

     C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{2} + k\pi \\x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)                                  D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Câu 7: Trong tập các số phức, cho phương trình \({z^2} - 6{\rm{z}} + m = 1,m \in \mathbb{R}\left( 1 \right).\) Gọi \({m_0}\) là một giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt \({z_1},{z_2}\) thỏa mãn 
Hỏi trong khoảng \((0;20)\) có bao nhiêu giá trị m ?

     A. 13                             B. 11                             C. 12                             D. 10

Câu 8: Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 1} .\) Nghiệm của phương trình \(y'.y = 2x{\rm{ + }}1\)

     A. \(x = 2\)                    B. \(x = 1\)                    C. Vô nghiệm.              D. \(x =  - 1\)

Câu 9: Gọi số phức \(z = a + bi\left( {a,b \in \mathbb{R}} \right)\) thỏa mãn \(\left| {z - 1} \right| = 1\)\(\left( {1 + i} \right)\left( {\overline z  - 1} \right)\) có phần thực bằng 1 đồng thời z không là số thực. Khi đó a.b bằng

     A. ab =  - 2               B. \(ab = 2\)                  C. ab = 1                  D. \(ab =  - 1\)

Câu 10: Tìm hệ số của \({{\rm{x}}^5}\) trong khai triển \(P\left( x \right) = {\left( {x + 1} \right)^6} + {\left( {x + 1} \right)^7} + ... + {\left( {x + 1} \right)^{12}}\)

     A. 1715.                        B. 1711.                        C. 1287.                        D. 1716.

Câu 11: Cho hàm số \(y = x + \sin 2{\rm{x}} + 2017.\) Tìm tất cả các điểm cực tiểu của hàm số.

    

Câu 12: Nghiệm của phương trình \(cos\left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)

  

Câu 13: Cho lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của A 'B' và CC'. Khi đó CB' song song với

     A. AM                          B. A'N.                         C. \(\left( {BC'M} \right)\)         D. \(\left( {AC'M} \right)\)

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình thang vuông tại A và B, biết \(AB = BC = a,AD = 2a,SA = a\sqrt 3 \)\(SA \bot \left( {ABCD} \right).\) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB,SA. Tính khoảng cách từ M đến \((NCD)\) theo a.

     A. \(\frac{{a\sqrt {66} }}{{22}}\)                       B. \(2a\sqrt {66} \)        C. \(\frac{{a\sqrt {66} }}{{11}}\)          D. \(\frac{{a\sqrt {66} }}{{44}}\)

Câu 15: Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = 2{\rm{x}} - 1 + \sqrt {4{{\rm{x}}^2} - 4} \)

     A. 2                               B. 1                               C. 0                               D. 3

Câu 16: Tìm m để đường thẳng \(y = x + m\left( d \right)\) cắt đồ thị hàm số \(y = \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x - 2}}\left( C \right)\) tại hai điểm phân biệt thuộc hai nhánh của đồ thị (C).

 

Câu 17: Tìm tập xác định D của hàm số \(y = \tan 2x.\)

     A. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)        B. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{2} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)

     C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi \left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)          D. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{\pi }{4} + \frac{{k\pi }}{2}\left| {k \in \mathbb{Z}} \right.} \right\}\)

Câu 18: Xét khối tứ diện \(ABCD,AB = x,\) các cạnh còn lại bằng \(2\sqrt 3 .\) Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD lớn nhất.

     A. \(x = \sqrt 6 \)          B. \(x = 2\sqrt 2 \)         C. \(x = \sqrt {14} \)      D. \(x = 3\sqrt 2 \)

Câu 19: Cho các hàm số

\(\left( I \right):y = {x^2} + 3;\left( {II} \right):{x^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 3{\rm{x}} - 5;\left( {III} \right):y = x - \frac{1}{{x + 2}};\left( {IV} \right):y = {\left( {2{\rm{x}} + 1} \right)^7}.\) Các hàm số không có cực trị là

     A.\(\left( I \right),\left( {II} \right),\left( {III} \right)\)                           B. \(\left( {III} \right),\left( {IV} \right),\left( I \right)\)                           C. \(\left( {IV} \right),\left( I \right),\left( {II} \right)\)  D. \(\left( {II} \right),\left( {III} \right),\left( {IV} \right)\)

Câu 20: Chọn phát biểu đúng.

     A. Các hàm số \(y = sinx,y = cosx,y = cotx\) đều là hàm số chẵn.

     B. Các hàm số \(y = sinx,y = cosx,y = cotx\) đều là hàm số lẻ

     C. Các hàm số \(y = sinx,y = \cot x,y = \tan x\) đều là hàm số chẵn.

     D. Các hàm số \(y = sinx,y = \cot x,y = \tan x\) đều là hàm số lẻ

Câu 21: Trên tập số phức, cho phương trình \(a{z^2} + b{\rm{z}} + c = 0\left( {a,b,c \in \mathbb{R};a \ne 0} \right).\) Chọn kết luận sai.

     A. Nếu \(b = 0\) thì phương trình có hai nghiệm mà tổng bằng 0.

     B. Nếu thì phương trình có hai nghiệm mà modun bằng nhau.

     C. Phương trình luôn có hai nghiệm phức là liên hợp của nhau.

     D. Phương trình luôn có nghiệm.

Câu 22: .Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định và có đạo hàm cấp một và cấp hai trên khoảng \((a,b)\)\({x_0} \in \left( {a,b{\rm{ }}} \right).\) Khẳng định nào sau đây là sai?

     A \(y'\left( {{x_0}} \right) = 0\) \(y''\left( {{x_0}} \right) \ne 0\) thì \({x_0}\) là điểm cực trị của hàm số.

     B. \(y'\left( {{x_0}} \right) = 0\) \(y''\left( {{x_0}} \right) > 0\) thì \({x_0}\) là điểm cực tiểu của hàm số.

     C. Hàm số đạt cực đại tại \({x_0}\)thì \(y'\left( {{x_0}} \right) = 0\)

     D. \(y'\left( {{x_0}} \right) = 0\) \(y''\left( {{x_0}} \right) = 0\)thì \({x_0}\)không điểm cực trị của hàm số.

Câu 23: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đồ thị (C) như hình vẽ. Hỏi (C) là đồ thị của hàm số nào?


 

     A. \(y = {x^3} + 1\)       B. \(y = {\left( {x - 1} \right)^3}\)                       C. \(y = {\left( {x + 1} \right)^3}\)       D. \(y = {x^3} - 1\)

Câu 24: Cho số phức z thỏa mãn \(z\left( {2 - i} \right) + 13i = 1.\) Tính mô đun của số phức z.

     A. \(\left| z \right| = 34\)                                     B. \(\left| z \right| = \sqrt {34} \) C. \(\left| z \right| = \frac{{\sqrt {34} }}{3}\)                                D. \(\left| z \right| = \frac{{5\sqrt {34} }}{3}\)

Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi I, J lần lượt là trung điểm hai cạnh AA' và BB'. Khi đó thể tích của khối đa diện ABCIJC' bằng.

     A. \(\frac{4}{5}V\)       B. \(\frac{3}{4}V\)        C. \(\frac{5}{6}V\)        D. \(\frac{2}{3}V\)

Câu 26: Phương trình \(cos2x + 4\sin x + 5 = 0\) có bao nhiêu nghiệm trên khoảng \(\left( {0;10\pi } \right)\)

     A. 5                               B. 4                               C. 2                               D. 3

Câu 27: Cho tứ diện ABCD có \(AB = AC = 2,DB = DC = 3.\) Khẳng định nào sau đây đúng?

     A. \(BC \bot AD.\)       B. \(AC \bot BD\)        C. \(AB \bot \left( {BCD} \right)\)        D. \(DC \bot \left( {ABC} \right)\)

Câu 28: Cho khối chóp S.ABC có \(\widehat {ASB} = \widehat {BSC} = \widehat {CSA} = 60^\circ ,SA = a,SB = 2a,SC = 4a.\) Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a.

     A. \(\frac{{8{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}\)            B. \(\frac{{2{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}\) C. \(\frac{{4{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}\)                      D. \(\frac{{{{\rm{a}}^3}\sqrt 2 }}{3}\)

Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn \(\frac{{1 + i}}{z}\)  là số thực và \(\left| {z - 2} \right| = m\) với \(m \in \mathbb{R}.\) Gọi \({m_0}\) là một giá trị của m để có đúng một số phức thỏa mãn bài toán. Khi đó

     A. \({m_0} \in \left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)     B. \({m_0} \in \left( {\frac{1}{2};1} \right)\)      C. \({m_0} \in \left( {\frac{3}{2};2} \right)\)     D. \({m_0} \in \left( {1;\frac{3}{2}} \right)\)

Câu 30: Cho hàm số \(y = \frac{{x + m}}{{x + 1}}\) (m là tham số thực) thỏa mãn 

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

     A. \(2 < m \le 4\)           B. \(0 < m \le 2\)           C. \(m \le 0\)                  D. \(m > 4\)

Câu 31: Tìm góc
để phương trình \(cos2x + \sqrt 3 sin2x - 2cosx = 0\) tương đương với phương trình \(cos\left( {2x - \alpha } \right) = cosx\)

    

Câu 32: Một công ty muốn làm một đường ống dẫn dầu từ một kho A ở trên bờ biển đến một vị trí B trên hòn đảo. Hòn đảo cách bờ biển 6km. Gọi C là điểm trên bờ sao cho BC vuông góc với bờ biển. Khoảng cách từ A đến C là 9km. Người ta cần xác định một vị trí D trên AC để lắp ống dẫn theo đường gấp khúc ADB. Tính khoảng cách AD để số tiền chi phí thấp nhất, biết rằng giá để lắp mỗi km đường ống trên bờ là 100.000.000 đồng và dưới nước là 260.000.000 đồng.

     A. 7km.                         B. 6km.                         C. 7.5km                       D. 6.5km

Câu 33: Người ta muốn xây một chiếc bể chứa nước có hình dạng là một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng \(\frac{{500}}{3}{m^3}.\) Biết đáy hồ là một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng và giá thuê thợ xây là 100.000 đồng \(/{m^2}.\) Tìm kích thước của hồ để chi phí thuê nhân công ít nhất. Khi đó chi phí thuê nhân công là

     A. 15 triệu đồng.           B. 11 triệu đồng.           C. 13 triệu đồng.           D. 17 triệu đồng.

Câu 34: Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số \(y = x + \sqrt {4 - {x^2}}  + m\)\(3\sqrt 2 .\) Giá trị của m là

     A. \(m = \sqrt 2 \)         B. \(m = 2\sqrt 2 \)       C. \(m = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\)    D. \(m =  - \sqrt 2 \)

Câu 35: Trong mặt phẳng phức, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức \({\left( {z - \overline z } \right)^2}\)  với \(z = a + bi\left( {a,b \in \mathbb{R},b \ne 0} \right).\) Chọn kết luận đúng

     A. M thuộc tia Ox.                                             B. M thuộc tia Oy

     C. M thuộc tia đối của tia Ox.                            D. M thuộc tia đối của tia Oy.

Câu 36: Trong tập các số phức, gọi \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({z^2} - z + \frac{{2017}}{4} = 0\) với \({z_2}\) có thành phần ảo dương. Cho số phức z thỏa mãn \(\left| {z - {z_1}} \right| = 1\) Giá trị nhỏ nhất của \(P = \left| {z - {z_2}} \right|\)

Câu 37: Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là

     A. 7                               B. 8                               C. 9                               D. 6

Câu 38: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = a{x^3} + b{{\rm{x}}^2} + c{\rm{x}} + d,\left( {a \ne 0} \right).\) Khẳng định nào sau đây đúng?

     A.           B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành.

     C. Hàm số luôn tăng trên\(\mathbb{R}\)          D. Hàm số luôn có cực trị.

Câu 39: Đội văn nghệ của nhà trường gồm 4 học sinh lớp 12A, 3 học sinh lớp 12B và 2 học sinh lớp 12C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ đội văn nghệ để biểu diễn trong lễ bế giảng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn?

     A. 120                           B. 98                             C. 150                           D. 360

Câu 40: Có bao nhiêu số chẵn mà mỗi số có 4 chữ số đôi một khác nhau?

     A. . 2520.                      B. 50000.                      C. 4500                         D. 2296.

Câu 41: .Gọi S là tập hợp các số thực m sao cho với mỗi \(m \in S\) có đúng một số phức thỏa mãn \(\left| {z - m} \right| = 6\)\(\frac{z}{{z - 4}}\) là số thuần ảo. Tính tổng của các phần tử của tập S.

     A. 10                             B. 0                               C. 16                             D. 8

Câu 42: Tìm số phức z thỏa mãn \(\left| {z - 2} \right| = \left| z \right|\)là số thực

     A. \(z = 1 + 2i\)             B. \( =  - 1 - 2i\)             C. \(z = 2 - i\)                D. \(z = 1 - 2i\)

Câu 43: Cho hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - a{x^2} - 3ax + 4.\) Để hàm số đạt cực trị tại \({x_1};{x_2}\) thỏa mãn \(\frac{{x_1^2 + 2a{x_2} + 9a}}{{{a^2}}} + \frac{{x_2^2 + 2a{x_1} + 9a}}{{{a^2}}} = 2\) thì a thuộc khoảng nào?

     A. \(a \in \left( { - 3;\frac{{ - 5}}{2}} \right)\)    B. \(a \in \left( { - 5;\frac{{ - 7}}{2}} \right)\)    C. \(a \in \left( { - 2; - 1} \right)\)                         D. \(a \in \left( { - \frac{7}{2}; - 3} \right)\)

Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x + 4}}{{x - m}}\) có tiệm cận đứng.

     A. \(m \ne 2\)                B. m >  - 2                C. m =  - 2                D. m <  - 2

Câu 45: Tìm m để hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + mx + 2\)  tăng trên khoảng \(\left( {1; + \infty } \right)\)

     A. \(m \ge 3\)                B. \(m \ne 3\)                C. \(m \le 3\)                  D. \(m < 3\)

Câu 46: .Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD,CB,SA. Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (MNK) là một đa giác (H). Hãy chọn khẳng định đúng.

     A.  (H) là một hình thang                                   B. (H) là một ngũ giác

     C. (H) là một hình bình hành.                            D. (H) là một tam giác

Câu 47: Tập giá trị của hàm số \(y = sin2x + \sqrt 3 cos2x{\rm{ + }}1\) là đoạn \(\left[ {a;b} \right].\) Tính tổng \(T = a + b?\)

     A. \(T = 1\)                   B. \(T = 2\)                    C. \(T = 0\)                    D. \(T =  - 1\)

Câu 48: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để được 3 quyển được lấy ra có ít nhất một quyển là toán.

     A. \(\frac{2}{7}\)          B. \(\frac{3}{4}\)           C. \(\frac{{37}}{{42}}\) D. \(\frac{{10}}{{21}}\)

Câu 49: Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 1,x \ge 1\\2x,x < 1\end{array} \right.\) Mệnh đề sai là

     A. \(f'\left( 1 \right) = 2\)                                                                         B. f không có đạo hàm tại \({x_0} = 1\)

     C. \(f'\left( 0 \right) = 2\)                                                                         D. \(f'\left( 2 \right) = 4\)

Câu 50: Nghiệm của phương trình \(tan3x = tan{\rm{ }}x\)

     A. \(x = k\frac{\pi }{2},\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)                      B. \(x = k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)                              C. \(x = k2\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)            D. \(x = k\frac{\pi }{6},\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

 

Tổ Toán – Tin

 
 
 

 

MA TRẬN TỔNG QUÁT ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 2018

 

 

 

STT

Các chủ đề

Mức độ kiến thức đánh giá

Tổng số câu hỏi

 

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

 

 

 

 

 

 

 

Lớp 12

(...%)

1

Hàm số và các bài toán liên quan

4

6

6

3

19

 

2

Mũ và Lôgarit 

0

0

0

0

0

 

3

Nguyên hàm – Tích phân và ứng dụng

0

0

0

0

0

 

4

Số phức

1

3

4

3

11

 

5

Thể tích khối đa diện

3

2

3

1

9

 

6

Khối tròn xoay

0

0

0

0

0

 

7

Phương pháp tọa độ trong không gian

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

Lớp 11

(...%)

1

Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

1

1

1

1

4

 

2

Tổ hợp-Xác suất

0

2

2

0

4

 

3

Dãy số. Cấp số cộng. Cấp số nhân

0

0

0

0

0

 

4

Giới hạn

0

0

0

0

0

 

5

Đạo hàm

0

0

1

0

1

 

6

Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

0

0

0

0

0

 

7

Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Quan hệ song song

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Vectơ trong không gian Quan hệ vuông góc trong không gian

0

0

0

0

0

 

 

1

Bài toán thực tế

0

0

1

1

2

 

Tổng

Số câu

 

 

 

 

50

 

Tỷ lệ