1. Bar /bɑː/ : Quầy rượu
2. Bill /bɪl/ : Hóa đơn
3. Booking/ Reservation /bʊkɪŋ/ /ˌrɛzəˈveɪʃən/ : Đặt bàn trước
4. Bowl /bəʊl/ : Tô
5. Breakfast /ˈbrɛkfəst/ : Bữa sáng
6. Chef /ʃɛf/ : Bếp trưởng
7. Desserts /dɪˈzɜːts/ : Món tráng miệng
8. Dinner /ˈdɪnə/ : Bữa tối
9. Glass /glɑːs/ : Cái ly
10. Knife /naɪf/ : Dao
11. Lunch /lʌnʧ/ : Bữa trưa
12. Main courses /meɪn ˈkɔːsɪz/ : Món chính
13. Menu /ˈmɛnju/ : Thực đơn
14. Napkin /ˈnæpkɪn/ : Khăn ăn
15. Paper cups /ˈpeɪpə kʌps/ : Cốc giấy
16. Plate /pleɪt/ : Đĩa
17. Price list /praɪs lɪst/ : Bảng giá
18. Refreshments /rɪˈfrɛʃmənts/ : Bữa ăn nhẹ
19. Services charges /ˈsɜːvɪsɪz ˈʧɑːʤɪz/ : Phí dịch vụ
20. Services /ˈsɜːvɪsɪz/ : Dịch vụ
21. Stacks of plates /stæks ɒv pleɪts/ : chồng đĩa
22. Starters/ Appetizers /ˈstɑːtəz/ /ˈæpɪtaɪzəz/ : Món khai vị
23. Straw /strɔː/ : Ống hút
24. Teapot /ˈtiːˌpɒt/ : Ấm trà
25. Tip /tɪp/ : Tiền boa
26. Tray /treɪ/ : Cái khay
27. Waiter /ˈweɪtə/ : Bồi bàn nam
28. Waitress /ˈweɪtrɪs/ : Bồi bàn nữ
29. Wine list /waɪn lɪst/ : Danh sách các loại rượu
Nguồn: tổng hợp internet